Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_cong_nghe_lop_8_tiet_16_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
- Ma trËn ®Ò kiÓm tra GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Vai trò của - Hiểu được thế nào là - Hiểu được quy ước biểu bản vẽ kĩ thuật bản vẽ kĩ thuật. diễn ren trong bản vẽ kĩ trong sản xuất - Biết được công dụng thuật và đời sống của bản vẽ kĩ thuật. - Hiểu được vai trò của Nhận dạng được các bản vẽ dựng trong lĩnh vực hình chiếu của vật thể kĩ thuật nào trên bản vẽ kĩ thuật. - Xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật Số câu hỏi 1(C3a) 2 1(Pisa) 4 Số điểm 2 0,75 2 4,75 Nhận dạng được các 2. Bản vẽ các khối tròn xoay thường - Biết quy ước vẽ vật thể khối hình học. gặp: hình trụ, hình nón, - Vẽ được các bản vẽ và các hướng chiếu Bản vẽ kĩ hình cầu, hình lăng trụ đơn giản. thuật được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên. Số câu hỏi 1 2 1 (C3b) 1 5 Số điểm 0,75 0,5 1 3 5,25 TS câu 2 6 1 9 2,75 4,25 3 10 TS điểm 27,5% 42,5% 30% 100%
- Ngày soạn: 24/10/2022 Ngày giảng: 26/10/2022(8A) TIẾT 16: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu bài học: I. Môc tiªu Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. *) Đối với học sinh đại trà 1. Về kiến thức: - Hiểu được thế nào là bản vẽ kĩ thuật. - Biết được công dụng của bản vẽ kĩ thuật. - Nhận biết được các khối hình học đơn giản. - Biết quy ước vẽ vật thể và các hướng chiếu - Hiểu được quy ước biểu diễn ren trong bản vẽ kĩ thuật - Hiểu được vai trò của bản vẽ dựng trong lĩnh vực kĩ thuật nào 2. Về kĩ năng: - Quy ước vẽ vật thể và các hướng chiếu - Vẽ được các bản vẽ đơn giản. 3. Về thái độ - Trung thực, cẩn thận khi làm bài. *) Đối với học sinh khuyết tật - Nhận biết được các khối hình học đơn giản. - Biết quy ước vẽ vật thể và các hướng chiếu - Biết Hướng chiếu của hình chiếu cạnh - Biết nét vẽ dùng để vẽ cạnh thấy, đường bao thấy của vật thể - Biết bản vẽ nào dùng trong ngành xây dựng. II-Hình thức kiểm tra Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận III. X©y dùng ma trËn (Tê ®Ýnh kÌm) IV. §Ò bµi (Tê ®Ýnh kÌm) V. Đáp án và hướng dẫn chấm (Tê ®Ýnh kÌm)
- Họ và tên: ...............................TIẾT 16: KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp 8 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ §Ò sè 1 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là: A. Từ trước tới B. Từ trên xuống C. Từ phải sang D. Từ trái sang 2. Nét vẽ dùng để vẽ cạnh thấy, đường bao thấy của vật thể là: A. Nét liền đậm B. Nét đứt C. Nét gạch chấm D. Nét liền mảnh 3. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật: A. Chế tạo các sản phẩm B. Trang trí nhà cửa C. Thi công các công trình D. Chế biến thực phẩm 4. Bản vẽ dùng nhiều trong ngành xây dựng là: A. Bản vẽ lắp B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu (x) vào bảng dưới đây để chỉ rừ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu Hướng chiếu C A B Hình chiếu 1. Hình chiếu bằng 2. Hình chiếu cạnh 3. Hình chiếu đứng II. TỰ LUẬN Câu 3: (3 điểm) a. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì ? b. Hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ lắp dùng để làm gì ? Câu 4: (3 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, 10 bằng và cạnh của vật thể sau: (Hình bên) (Theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm) 25 Câu 5 (2 điểm): Chi tiết có ren. Trong thực tế chúng ta thường gặp những vật thể có dạng 25 ren. Ren dùng để ghép nối các chi tiết hoặc truyền lực... a. Thế nào là ren ngoài ? b. Kể 4 chi tiết có ren mà em biết ? 15 ...................................................................................................................................................................................................... 40m m
- ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
- Họ và tên: ...............................TIẾT 16: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp 8 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ §Ò sè 2 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Tên hình chiếu ở trên, bên phải hình chiếu đứng là: A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu bằng D. Hình đa giác 2. Nét vẽ cạnh khuất, đường bao khuất của vật thể là: A. Nét liền đậm B. Nét đứt C. Nét gạch chấm D. Nét liền mảnh 3. Bản vẽ kĩ thuật dùng trong lĩnh vực kĩ thuật nào ? A. Chế biến thực phẩm B. Trang trí nhà cửa C. Cơ khí D. Kiến trúc 4. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước: A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 2: Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng dưới đây: Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 II. TỰ LUẬN Câu 3: (3 điểm) a. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì ? b. Hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Câu 4: (3 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau: (Theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm) 25 30 10 20 35 Câu 5 (2 điểm): Chi tiết có ren. Trong thực tế chúng ta thường gặp những vật thể có dạng ren. Ren dùng để ghép nối các chi tiết hoặc truyền lực... a. Thế nào là ren trong ?
- b. Kể 4 chi tiết có ren mà em biết ? ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ SỐ 2 ĐIỂM I. Trắc nghiệm 1. D 1. B 0,25 Câu 1 2. A 2. B 0,25 3. A,C 3. C,D 0,5 4. B 4. D 0,25 1. B 1. H/c cạnh 0,25 Câu 2 2. C 2. H/c đứng 0,25 3. A 3. H/c bằng 0,25 II. Tự luận a/ - Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kỹ thuật dưới dạng các 1 hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. - Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật: Xây dựng, cơ khí, 0,5 quân sự, nông nghiệp, giao thông ... b/ Giống: 0,5 Câu 3 + Đều là bản vẽ kĩ thuật (3đ) + Đều có khung tên, kích thước, hình biểu diễn - Khác: 0,5 + Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật + Bản vẽ lắp có bảng kê Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo 0,5 tiết máy và kiểm tra chi tiết máy Câu 4 (3đ) - Vẽ đúng hình chiếu đứng 1 - Vẽ đúng hình chiếu bằng 1 - Vẽ đúng hình chiếu cạnh 1 a. Ren ngoài là ren được hình thành a. Ren trong là ren được hình 1 Câu 5 ở mặt ngoài chi tiết thành ở mặt trong của lỗ (2đ) b. HS lấy mỗi VD được 0,25 điểm 1
- VI. Kiểm tra Đề đảm bảo chuẩn KT, KN, phù hợp với ma trận và đối tượng HS. Thời gian hợp lí VII. Hướng dẫn về nhà Đọc trước bài mới để: - Hiểu được vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống. - Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và qui trình tạo ra sản phẩm cơ khí. VIII. Phân tích kết quả kiểm tra: 1. Dự kiến kết quả Điểm 3đ->4đ 5đ->6đ 7đ->8đ 9đ->10đ Dự kiến Kết quả 2. Phân tích kết quả (phương án bổ sung kiến thức cho HS) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Duyệt của tổ trưởng Duyệt của BGH Đặng Kim Nhung Nguyễn Lan Anh



