Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Khối 8 - Học kì 2

doc 4 trang nhatle22 2130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Khối 8 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_khoi_8_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Khối 8 - Học kì 2

  1. Ngày soạn: 26/ 02/ 2016 Ngày dạy: 29/ 02/ 2016 TIẾT 44: KIÊM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG V, VI, VII) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra được những kiến thức cơ bản đã học trong chương trình học kì 2 tới giờ. - Đánh giá được chất lượng học sinh thông qua nội dung bài kiểm tra để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài viết. 3. Thái độ: - Nghiêm túc làm bài, không quay cóp. II. CHUẨN BỊ 1. HS chuẩn bị: Chuẩn bị như giáo viên đã dặn tiết trước. 2. GV chuẩn bị: 2.1. Ma trận câu hỏi. MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Nội dung chính Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Chương V. Truyền và C1; C3; C9 C18 4 câu biến đổi chuyển động. 1 điểm 2 điểm 3 điểm Chương VI. An toàn C4 C7; C11; C14 4 câu điện. 0,25 điểm 0,75 điểm 1 điểm C2; C5; C6; Chương VII. Đồ dùng C12; C17 C8 C19 9 câu C10; C13 điện gia đình. 2,25 điểm 0,25 điểm 2 điểm 6 điểm 1,5 điểm 9 câu 5 câu 3 câu 17 câu Tổng 2,75 điểm 3 điểm 4,25 điểm 10 điểm 2.2. Đề kiểm tra.
  2. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Lớp: 8 / MÔN: CÔNG NGHỆ - 8 Thời gian làm bài: 45’ Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo Đề bài: Phần I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay được ứng dụng trong các bộ phận? a. Pít tông- Xy lanh b. Đĩa xích- Đĩa líp c. Bánh đà máy khâu d. Con lắc đồng hồ Câu 2: Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động: a. Rôto và stato đều quay b. Stato đứng yên , rôto quay c. Stato quay, rôto đứng yên d. Rôto và stato đều đứng yên Câu 3: Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là: a. Vật đẫn b. Vật bị dẫn c. Vật trung gian d. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện: a. Rút phích cắm điện b. Rút nắp cầu chì c. Cắt cầu dao d. Cả ba ý trên Câu 5: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: a. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. b. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. c. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện d. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 6: Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ? a. Crôm b. Nhựa ebonit c. Than chì d. Anico Câu 7: Khoảng cách an toàn lưới điện cao áp đối với dây trần của điện áp 220kV là: a. Cao 6m, rộng 4m b. Cao 7m, rộng 6m c. Cao 4m, rộng 3m d. Cao 7m, rộng 4m Câu 8: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 21W, đèn hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ. Điện năng đèn đã tiêu thụ là: a. 7Wh b. 63Wh c. 60Wh d. 18Wh Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( )trong các câu sau: Câu 9: Truyền động ma sát là cơ cấu truyền động quay nhờ giữa các của vật dẫn và vật bị dẫn. Câu 10: Các đại lượng điện định mức của đồ dùng điện: , dòng điện, Bài 3: Hãy đánh dấu X vào ô đúng với câu trả lời đúng hoặc sai với câu trả lời sai. Nội dung Đúng Sai 11. Khi gặp người bị tai nạn điện không nên chạm vào nạn nhân. 12. Sử dụng nồi cơm điện tiết kiệm điện năng hơn bếp điện. 13. Điện năng là nguồn năng lượng vô tận. 14. Buộc trâu, bò, vào cột điện cao áp. Phần II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 15: (2đ) So sánh ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? Câu 16: (2đ) Đĩa xích xe đạp có 60 răng và quay được 36 vòng/phút ,đĩa líp có30 răng. Tính tỉ số truyền i, và số vòng quay của đĩa líp? cho biết đĩa nào quay nhanh hơn?
  3. Câu 17: (2đ) Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N2= 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện 220V. Hãy xác định điện áp đầu ra của dây cuốn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của cuộn dây thứ cấp phải là bao nhiêu? BÀI LÀM:
  4. 2.3. Đáp án, biểu điểm, hướng dẫn chấm. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11; 12; 13; 14 KQ a b a d d d a b lực ma sát; điện áp; S; Đ; S; S mặt tiếp xúc công suất (Giải thích câu 11: nhiều người sẽ cho rằng câu này đúng nhưng chúng ta vẫn có thể chạm vào nạn nhân khi có đeo găng tay cao su.) Phần II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 15: (0,25đ mỗi ý đúng) Đồ dùng điện Ưu điểm Nhược điểm ĐÈN SỢI ĐỐT -Không cần chấn lưu -Không tiết kiệm điện -Ánh sáng liên tục -Tuổi thọ thấp ĐÈN HUỲNH QUANG -Tiết kiệm điện -Cần chấn lưu -Tuổi thọ cao -Ánh sáng không liên tục Câu 16: HS tóm tắt được: (0,5đ) Giải: Z1 60 Z1 = 60 * Tính i: ADCT : i 2 (0,5đ) Z2 30 Z1 60 Z2 =30 *Tính n2: ADCT : n2 n1 36x 72 ( vòng/phút) (0,5đ) Z2 30 n1 =36 ( vòng / phút) Vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích. (0,5đ) i = ? n2 = ? Đĩa nào quay nhanh hơn? Câu 17: HS tóm tắt được: (0,5đ) N1 = 1650 vòng N2 = 90 vòng U1 = 220V U2 = ? Nếu muốn U2 = 36V thì N2 = bao nhiêu vòng? N1 1650 Giải : * Tính U2 : ADCT : U2 U1 220 12v (0,5đ) N2 90 * U2 = 36V thì N2 tính theo 2 cách như sau: U1 220 - Tính hệ số MBA k . k 6,1 sau đó lấy hệ số MBA * U1 (0,5đ) U2 36 - Vậy N2=220 x 6,1 = 270 ( vòng) (0,5đ) - Hoặc có thể làm cách sau: N1 1650 ADCT: N2 U2 36x 270 (vòng) U1 220