Giáo án Công nghệ 9 - Tiết 11: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố

doc 13 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 9 - Tiết 11: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_9_tiet_11_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ 9 - Tiết 11: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố

  1. Ngày soạn: 5/11/2022 Ngày giảng: 17/11/2022 (9C) Tiết 11: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (CÔNG NGHỆ 9) I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm kiến thức về nghề nấu ăn, sắp xếp trang trí nhà bếp, bàn ăn. 2. Kĩ năng - Có kĩ năng trình bày và trang trí bàn ăn, hợp khẩu vị, xây dựng thực đơn hợp lí. 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra, liên hệ kiến thức với thực tế. * HSKT: Có ý thức làm bài kiểm tra mức độ đơn giản II. Hình thức kiểm tra: - Hình thức: TNKQ (20%) và tự luận (80%). - Cách tổ chức kiểm tra: HS làm bài trong thời gian 45’ III. Thiết lập ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Nội TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL dung 1. Giới Hiểu được Hiểu cách sử thiệu nguyên nhân dụng và bảo nghề nấu gây ra tai nạn quản dụng cụ, ăn. An trong nấu ăn để thiết bị nhà bếp toàn lao có biện pháp để đảm bảo an động phòng tránh toàn lao động trong thích hợp khi nấu ăn nấu ăn. 1 (C5- 1 Số câu 2 Pisa) (C4) Số điểm 2đ 2đ 4đ Tỉ lệ % 20% 20% 40% 2. Sử - Biết những công dụng và việc cần làm bảo quản trong nhà bếp. dụng cụ Biết các cách sắp thiết bị xếp nhà bếp nhà bếp. - Cách sử dụng Sắp xếp thiết bị nhà bếp và trang trí nhà bếp. 3 (C1.1, 1 Số câu 2 C1.2, (C3) C1.3) Số điểm 1đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 10% 30% 40%
  2. 3. Xây Hiểu rõ các loại Vận dụng thực dựng thực đơn dùng hiện được thực thực trong ăn uống, đơn trong thực đơn. một số hình thức tế trình bày bàn ăn 4 (C1.4, 1 Số câu C1.5, 2 (C6) C2.1, C2.2) Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% TS câu 2 2 1 1 6 TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% IV. Đề kiểm tra (Đính kèm) V. Đáp án- Hướng dẫn chấm ĐỀ SỐ 1 Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 1 - A 0,25 (1,5đ) 2 - C 0,25 3 - A,B 0,5 4 - D 0,25 5 - B 0,25 Câu 2 1. Bàn ăn 0,25 (0,5đ) 2. Hai đường thẳng song song 0,25 II. Tự luận (8 điểm) Câu 3 * Đồ gỗ: (3đ) - Không ngâm nước, phơi nắng, hơ trên lửa. 0,5 - Khi sö dông xong röa s¹ch b»ng n­íc röa bát thËt s¹ch, ph¬i 0,5 gió cho kh«. * §å nhùa: - Kh«ng ®Ó gÇn löa, kh«ng ®ùng thøc ¨n cã dÇu mì, nãng, s«i. 0,5 - Khi sö dông xong röa s¹ch b»ng n­íc röa bát thËt s¹ch, ph¬i 0,5 kh«. * §å nh«m, gang: - Nªn cÈn thËn khi sö dông dÔ r¹n nøt, mãp mÐo. 0,5 - Kh«ng ®Ó Èm ­ít, kh«ng ®¸nh bãng b»ng giÊy nh¸m, kh«ng 0,5 chøa thøc ¨n cã chøa nhiÒu muèi, chÊt Axit....l©u ngµy trong ®å nh«m, gang. Câu 4 Những đồ dùng cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp (2đ) trường em: - Tủ cÊt gi÷ thùc phÈm ch­a dïng 0,5
  3. - Tủ cÊt chứa thức ăn và các đồ dùng cho chế biến và dọn ăn 0,5 - Bàn c¾t, th¸i, röa.... 0,5 - Bếp đun 0,5 Câu 5 - Để đảm bảo an toàn lao động trong bếp cần: (2đ) Khi sử dụng các thiết bị cầm tay cần chu đáo cẩn thận, đúng 0,5 qui cách. - Khi sử dụng các thiết bị điện + Trước khi sử dụng: Phải kiểm tra kỹ ổ cắm, dây dẫn, các chi tiết được lắp ghép thích hợp và tìm hiểu cách sử dụng. 0,5 + Trong khi sử dụng: Phải theo dõi nguồn điện, sử dụng đúng qui cách để tránh cháy nổ, điện giật. 0,5 + Sau khi sử dụng: Cần lau chùi đồ dùng cẩn thận sạch sẽ để nơi khô ráo, bảo quản chu đáo. 0,5 Câu 6 - Để xây dựng một thực đơn hợp lí ta cần phải quan tâm đến (1đ) đặc điểm khẩu vị của từng người. Từ đó xây dựng được một thực đơn đảm bảo dinh dưỡng, khẩu vị và sức khỏe. 0,5 - Ví dụ: Trong gia đình có một người dị ứng hải sản thì không thể nấu bữa ăn toàn hải sản. Vì khi đó sẽ tạo không khí không thoải mái trong bữa ăn. 0,5 ĐỀ SỐ 2 Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm (1,5đ) 1 - C 0,25 2 - A 0,25 3 - A,D 0,5 4 - B 0,25 5 - C 0,25 Câu 2 1. Có người phục vụ 0,25 (0,5đ) 2. Hai đường thẳng song song 0,25 II. Tự luận (8 điểm) Câu 3 * Đồ thủy tinh: (3đ) - Dễ bị vỡ nên cẩn thận khi dùng, chỉ đun lửa nhỏ, dùng đũa 0,5 hoặc thìa gỗ. 0,5 - Khi sö dông xong röa s¹ch b»ng n­íc thËt s¹ch, ph¬i kh«. * §å inox: - Kh«ng ®un löa to v× dÔ bÞ è, tr¸nh va ch¹m víi ®å dïng cïng 0,5 chÊt liÖu v× dÔ lµm trÇy x­íc bÒ mÆt. 0,5 - Dïng ®òa hoÆc ®å gç ®Ó xµo nÊu thøc ¨n, kh«ng lau chïi b»ng ®å nh¸m, kh«ng chøa thøc ¨n cã chÊt muèi vµ axit .......l©u ngµy. 0,5 * §å dïng ®iÖn: 0,5 - Tr­íc khi sö dông: kiÓm tra æ c¾m, d©y dÉn ®iÖn.
  4. - Khi sö dông: dïng ®óng qui c¸ch. - Sau khi sö dông: Chïi s¹ch, lau kh« b»ng rÎ mÒm, s¹ch tr¸nh ®Ó dÝnh n­íc. Câu 4 Những đồ dùng cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp (2đ) trường em: - Tủ cÊt gi÷ thùc phÈm ch­a dïng 0,5 - Tủ cÊt chứa thức ăn và các đồ dùng cho chế biến và dọn ăn 0,5 - Bàn c¾t, th¸i, röa.... 0,5 - Bếp đun 0,5 Câu 5 Để đảm bảo an toàn lao động trong bếp cần: (2đ) - Khi sử dụng các thiết bị cầm tay cần chu đáo cẩn thận, đúng 0,5 qui cách. - Khi sử dụng các thiết bị điện + Trước khi sử dụng: Phải kiểm tra kỹ ổ cắm, dây dẫn, các chi tiết được lắp ghép thích hợp và tìm hiểu cách sử dụng. 0,5 + Trong khi sử dụng: Phải theo dõi nguồn điện, sử dụng đúng qui cách để tránh cháy nổ, điện giật. 0,5 + Sau khi sử dụng: cần lau chùi đồ dùng cẩn thận sạch sẽ để nơi khô ráo, bảo quản chu đáo. 0,5 Câu 6 - Để xây dựng một thực đơn hợp lí ta cần phải quan tâm đến (1đ) đặc điểm khẩu vị của từng người. Từ đó xây dựng được một thực đơn đảm bảo dinh dưỡng, khẩu vị và sức khỏe. 0,5 - Ví dụ: Trong gia đình có một người dị ứng hải sản thì không thể nấu bữa ăn toàn hải sản. Vì khi đó sẽ tạo không khí không thoải mái trong bữa ăn. 0,5 ĐÁP ÁN (HSKT) Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 1 - A 0,5 (4đ) 2 - C 0,5 3 - A,B 1 4 - D 0,5 5 - B 0,5 6 - B 0,5 7 - C 0,5 Câu 2 1. Bàn ăn 0,25 (1đ) 2. Hai đường thẳng song song 0,25 II. Tự luận (5 điểm) Câu 3 * Đồ gỗ: (3đ) - Không ngâm nước, phơi nắng, hơ trên lửa. 0,5 - Khi sö dông xong röa s¹ch b»ng n­íc röa bát thËt s¹ch, ph¬i 0,5 gió cho kh«. * §å nhùa:
  5. - Kh«ng ®Ó gÇn löa, kh«ng ®ùng thøc ¨n cã dÇu mì, nãng, s«i. 0,5 - Khi sö dông xong röa s¹ch b»ng n­íc röa bát thËt s¹ch, ph¬i 0,5 kh«. * §å nh«m, gang: - Nªn cÈn thËn khi sö dông dÔ r¹n nøt, mãp mÐo. 0,5 - Kh«ng ®Ó Èm ­ít, kh«ng ®¸nh bãng b»ng giÊy nh¸m, kh«ng 0,5 chøa thøc ¨n cã chøa nhiÒu muèi, chÊt Axit....l©u ngµy trong ®å nh«m, gang. Câu 4 Những đồ dùng cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp (2đ) trường em: - Tủ cÊt gi÷ thùc phÈm ch­a dïng 0,5 - Tủ cÊt chứa thức ăn và các đồ dùng cho chế biến và dọn ăn 0,5 - Bàn c¾t, th¸i, röa.... 0,5 - Bếp đun 0,5 VI. Rà soát lại đề kiểm tra Đề kiểm tra, hướng dẫn chấm đảm bảo chính xác VII. Dự đoán kết quả kiểm tra, phân tích kết quả kiểm tra 1. Dự đoán kết quả kiểm tra Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 9A 2 = 6,3% 13 = 16 = 50 % 1 = 3,1% (32HS) 40,6% 9B 1 = 3% 12 = 19 = 55,8 % 2 = 5,9% (34HS) 35,3% 9C 1 = 3,2% 11 = 17 = 54,6 % 2 = 6,7% (31HS) 35,5% 2. Phân tích kết quả kiểm tra Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 9A = % = % = % = % = % 9B = % = % = % = % = % 9C = % = % = % = % = % - Phân tích kết quả kiểm tra: (HS thực hiện tốt kỹ năng gì ? Còn hạn chế kỹ năng gì ? Phương án bổ sung kiến thức cho HS là gì ?) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... VIII. Tổ chức giờ kiểm tra. 1. Giao đề quan sát học sinh làm bài 2. Thu bài 3. Nhận xét giờ kiểm tra
  6. 4. Hướng dẫn về nhà Thực hành: Làm món nộm + Nguyên liệu + Cách làm món nộm Duyệt của BGH Duyệt của TCM Đặng Kim Nhung
  7. TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ TIẾT 11: KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Họ và tên: . Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy cô ĐỀ SỐ 1 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. (0,25đ) Những công việc cần làm trong nhà bếp ? A. Cất, giữ thực phẩm chưa dùng, và dụng cụ làm bếp. Chuẩn bị sơ chế, nấu nướng và bày dọn thức ăn, bàn ăn. B. Để vệ sinh cá nhân C. Chuẩn bị sơ chế, nấu nướng. D. Để vui chơi giải trí. 2. (0,25đ) Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi gồm có mấy món trở lên: A. 2-3 món B. 4-5 món C. 6-7 món D. 8-9 món 3. (0,5đ) Bữa ăn hợp lý phải đạt yêu cầu: A. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm. B. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm. C. Nhiều món ăn D. Trình bày đẹp 4. (0,25đ) Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan được chia làm mấy loại ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 5. (0,25đ) Chuẩn bị sơ chế thực phẩm là: A. Cắt, thái, nấu B. Cắt, thái, rửa C. Nấu thực phẩm D. Dọn thức ăn, bàn ăn Câu 2: (0,5đ) Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 1. Trong bữa ăn có người phục vụ Các món ăn, đồ uống, món tráng miệng được bày trên một chiếc bàn lớn; dao, thìa, muỗng, đũa được bày sẵn trên (1) , khách chọn món tùy ý 2. Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là chữ I, L, U và (2) ................ .. Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu 3 (3đ): Nấu ăn cần phải sử dụng rất nhiều đồ dùng và thiết bị đồ bếp bằng nhiều chất liệu khác nhau. Em hãy nêu cách sử dụng và bảo quản dụng cụ thiết bị nhà bếp: Đồ gỗ; Đồ nhựa; Đồ nhôm, gang ? Câu 4 (2đ):
  8. Hãy kể những đồ dùng cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp trường em ? Câu 5 (2đ): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NẤU ĂN Công việc nấu ăn được thực hiện trong bếp, đây là nơi rất dễ xảy ra tai nạn vì khối lượng công việc trong nhà bếp được triển khai trong mỗi ngày rất nhiều và dồn dập. Những công việc làm trong nhà bếp thường phải sử dụng các thiết bị, dụng cụ chuyên dùng dễ gây nguy hiểm. Em phải làm gỡ để đảm bảo an toàn lao động trong nhà bếp ? Câu 6 (1đ): Tại sao phải quan tâm đến đặc điểm của mọi thành viên trong gia đình khi xây dựng thực đơn ? Nêu ví dụ cụ thể ? Bài làm:
  9. TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ TIẾT 11: KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Họ và tên: . Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy cô ĐỀ SỐ 2 Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. (0,25đ) Những công việc cần làm trong nhà bếp là: A. Cất, giữ thực phẩm chưa dùng, và dụng cụ làm bếp . B. Để vệ sinh cá nhân C. Cất, giữ thực phẩm chưa dùng, và dụng cụ làm bếp. Chuẩn bị sơ chế, nấu nướng và bày dọn thức ăn, bàn ăn. D. Để vui chơi. 2. (0,25đ) Thực đơn dùng cho các bữa ăn hàng ngày thường gồm có mấy món? A. 4-5 món B. 6-7 món C. 8-12 món D. 9-10 món 3.(0,5đ) Yêu cầu của nghề nấu ăn là: A. Có đạo đức nghề nghiệp B. Chỉ cần biết trình bày món ăn C. Không biết lựa chọn thực phẩm D. Có kĩ năng thực hành nấu nướng 4. (0,25đ) Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan căn cứ vào: A. Món ăn B. Điều kiện vật chất C. Địa điểm D. Tính thẩm mĩ 5. (0,25đ) Trong nhà bếp cần thực hiện mấy công việc ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2 (0,5đ): Chọn đáp án thích hợp điền điền vào chỗ trống: 1. Trong bữa ăn (1).................. . Các món ăn, đồ uống, món tráng miệng được bày trên một chiếc bàn lớn; dao, thìa, muỗng, đũa được bày sẵn trên bàn, khách chọn món tùy ý 2. Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là chữ I, L, U và (2)............. .. Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu 3 (3đ): Nấu ăn cần phải sử dụng rất nhiều đồ dùng và thiết bị đồ bếp bằng nhiều chất liệu khác nhau. Em hãy nêu cách sử dụng và bảo quản dụng cụ thiết bị nhà bếp: Đồ thủy tinh; Đồ inox; Đồ điện ? Câu 4 (2đ): Hãy kể những đồ dùng cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp trường em.
  10. Câu 5 (2đ): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NẤU ĂN Công việc nấu ăn được thực hiện trong bếp, đây là nơi rất dễ xảy ra tai nạn vì khối lượng công việc trong nhà bếp được triển khai trong mỗi ngày rất nhiều và dồn dập. Những công việc làm trong nhà bếp thường phải sử dụng các thiết bị, dụng cụ chuyên dùng dễ gây nguy hiểm. Em phải làm gì để đảm bảo an toàn lao động trong nhà bếp ? Câu 6 (1đ): Tại sao phải quan tâm đến đặc điểm của mọi thành viên trong gia đình khi xây dựng thực đơn ? Nêu ví dụ cụ thể ? Bài làm:
  11. TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ TIẾT 11: KIỂM TRA GIỮA KỲ I (HSKT) MÔN: CÔNG NGHỆ Họ và tên: . Lớp: 9B Điểm Lời phê của thầy cô ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. (0,5đ) Những công việc cần làm trong nhà bếp ? A. Cất, giữ thực phẩm chưa dùng, và dụng cụ làm bếp. Chuẩn bị sơ chế, nấu nướng và bày dọn thức ăn, bàn ăn. B. Để vệ sinh cá nhân C. Chuẩn bị sơ chế, nấu nướng. D. Để vui chơi giải trí. 2. (0,5đ) Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi gồm có mấy món trở lên: A. 2-3 món B. 4-5 món C. 6-7 món D. 8-9 món 3. (1đ) Bữa ăn hợp lý phải đạt yêu cầu: A. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm. B. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm. C. Nhiều món ăn D. Trình bày đẹp 4. (0,5đ) Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan được chia làm mấy loại ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 5. (0,5đ) Chuẩn bị sơ chế thực phẩm là: A. Cắt, thái, nấu B. Cắt, thái, rửa C. Nấu thực phẩm D. Dọn thức ăn, bàn ăn 5. (0,5đ) Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan căn cứ vào: A. Món ăn B. Điều kiện vật chất C. Địa điểm D. Tính thẩm mĩ 6. (0,5đ) Trong nhà bếp cần thực hiện mấy công việc ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: (1đ) Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 1. Trong bữa ăn có người phục vụ Các món ăn, đồ uống, món tráng miệng được bày trên một chiếc bàn lớn; dao, thìa, muỗng, đũa được bày sẵn trên (1) , khách chọn món tùy ý 2. Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là chữ I, L, U và (2) ................ .. Phần 2: Tự luận (5 điểm)
  12. Câu 3 (3đ): Nấu ăn cần phải sử dụng rất nhiều đồ dùng và thiết bị đồ bếp bằng nhiều chất liệu khác nhau. Em hãy nêu cách sử dụng và bảo quản dụng cụ thiết bị nhà bếp: Đồ gỗ; Đồ nhựa; Đồ nhôm, gang ? Câu 4 (2đ): Hãy kể những đồ dùng cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp trường em ? Bài làm: