Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 17: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 17: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_cong_nghe_8_tiet_17_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 17: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn
- Ngày soạn: 29/10/2022 Ngày kiểm tra: 31/10/2022 TIẾT 17. KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra, các kiến thức về phần vẽ kĩ thuật và phần cơ khí. 2. Kĩ năng: Trình bày, nhận xét, so sánh, đối chiếu. II. Hình thức - Hình thức: Trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Cách tổ chức kiểm tra: Kiểm tra viết III. Thiết lập khung ma trận, đề, đáp án( kèm theo). - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình đã học - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. IV. Tổ chức dạy học 1. Ổn dịnh tổ chức 2. Phát đề 3. Thu bài 4. Nhận xét giờ kiểm tra và hướng dẫn học bài:
- Ma trận KT- Giữa kì I - Môn công nghệ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vẽ kĩ 2.Hiểu thế nào là phép chiếu ác đ nh đư c hình .Vẽ đư c bản thuật 1.Hiểu đư c vai tr của bản vuông góc, phép chiếu xuyên chiếu và sự tương quan vẽ kĩ thuật của vẽ kĩ thuật trong đ i sống và tâm, phép chiếu phép chiếu giữa hướng chiếu và vật thể có cấu trong sản xuất. song song, đặc điểm của các hình chiếu trúc đơn giản. 2.Nhận diện đư c khổ giấy, phép chiếu đó. Của vật thể. tỷ lệ, nét vẽ. 3. Vận dụng để đọc đư c các bản vẽ vật thể có hình khối tròn xoay,chóp,cầu,trụ. 4. Vận dụng để đọc đư c các bản vẽ khối đa diện C5, C6 C11 8 Số câu hỏi C1, C2 C3, C12 C4 0. 5đ 2 đ 1đ 4,5đ Số điểm 1 Cơ khí 7.Nhận biết 1 số vật liệu cơ Hiểu đư c vật liệu cơ khí có . khí cơ bản dùng trong sản vai tr quan trọng trong cuộc xuất. song. Liên hệ vật liệu cơ khí dùng trong gia đình. Số câu hỏi C7, C8 C10 C9 4 Số ðiểm 2.5 2.5 5,5đ 0.5đ Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% TS câu hỏi 7 3 1 1 12 TS điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10điểm
- ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: C©u 1: Vai trß cña b¶n vÏ kÜ thuËt: A.ChÕ t¹o c¸c s¶n phÈm. B. Thi c«ng c¸c c«ng tr×nh. C. Sö dông cã hiÖu qu¶ vµ an toµn c¸c s¶n phÈm, c¸c c«ng tr×nh. D. C¶ ba phư¬ng ¸n trªn. Câu 2: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 5:1 nghĩa là: A. Nguyên hình. B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 5 lần; C. Bản vẽ phóng to so với vật thật. D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 3: Để vẽ những đư ng tâm, đư ng trục đối xứng ta sử dụng nét vẽ: A. Nét liền đậm B. Nét gạch chấm mảnh C.Nét đứt D. Nét lư n sóng. Câu 4: Nét đứt dùng để biểu diễn: A. Cạnh thấy, đư ng bao thấy. B. Đư ng dóng, đư ng kích thước. C. Đư ng tâm, đư ng trục đối xứng. D. Cạnh khuất, đư ng bao khuất. Câu 5: Hình cắt là: A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 6: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là: A. Từ trên xuống B. Từ trước tới C. Từ trái sang D. Từ dưới lên Câu 7: Thép có tỉ lệ cacbon: A. 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 8: Nhôm là vật liệu: A. Phi kim loại . B. Kim loại màu . C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn. II.TỰ LUẬN (8.0 điểm). Câu 9: ( 2.5 điểm) Kim loại màu là gì? Nêu đặc điểm của kim loại màu. Kể tên một số đồ vật, chi tiết, thiết b trong gia đình đư c chế tạo bằng kim loại màu. Câu 10. (2.5 điểm). Câu hỏi Pi sa Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống: Từ xa xưa con ngư i đã biết vận dụng bộ não đầy trí tuệ và đôi bàn tay khéo léo để sáng tạo ra các loại máy từ đơn giản đến phức tạp, nhằm giảm nhẹ sức lao động của con ngư i cho nên trong đ i sống và sản xuất cơ khí có vai tr cực kì quan trọng như tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao, giúp cho lao động và sinh hoạt của con ngư i trở nên nhẹ nhàng và thú v hơn. Câu hỏi: Cơ khí có vai tr quan trọng như thế nào trong sản xuất và đ i sống? Câu 11 (2 điểm ) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu(x) vào Bảng 1dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. (Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng 2)
- BẢNG 1 Hướng chiếu A B C Hình chiếu Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh Hình chiếu đứng BẢNG 2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Câu 12: (1đ) Vẽ các hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau.(Vẽ đúng kích thước). 1cm 4cm 1cm 1cm 4cm 4cm ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: C©u 1: B¶n vÏ ®ư c dïng trong nh÷ng lÜnh vùc kÜ thuËt nµo? A.C¬ khÝ. B. KiÕn tróc. C. §iÖn lùc. D. Mäi lÜnh vùc kÜ thuËt Câu 2. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1:100 nghĩa là: A. Phóng to B. Thu nhỏ C. Nguyên hình D. Bản vẽ phóng to so với vật thật. Câu 3: Vẽ cạnh thấy, đư ng bao thấy, em sử dụng nét vẽ gì
- A. Liền đậm. B. Liền mảnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc. Câu 4: Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn: A. Cạnh thấy, đư ng bao thấy. B. Đư ng gióng, đư ng kích thước. C. Đư ng tâm, đư ng trục đối xứng. D. Cạnh khuất, đư ng bao khuất.. Câu 5: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. B. Song song với nhau. C. Cùng đi qua một điểm. D. Song song với mặt phẳng cắt. Câu 6: Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là: A. Từ trên xuống B. Từ trước tới C. Từ trái sang D. Từ dưới lên Câu 7: Gang có tỉ lệ cacbon: A. 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 8: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí là: A. Tính chất: vật lí, hóa học, sinh học và tính công nghệ. B. Tính chất: Vật lí, cơ học, công nghệ và hóa học. C. Tính chất: Vật lí, cơ học, sinh học và hóa học. D. Tính chất: Cơ học, hóa học, công nghệ và sinh học. II.TỰ LUẬN (8.0 điểm). Câu 9: ( 2.5 điểm) Chất dẻo là gì. Phân loại. Em hãy kể tên một số đồ vật chi tiết thiết b trong gia đình đư c chế tạo bằng chất dẻo và nêu rõ loại chất dẻo gì? Câu 10. 2.5 điểm). Câu hỏi Pi sa Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống: Từ xa xưa con ngư i đã biết vận dụng bộ não đầy trí tuệ và đôi bàn tay khéo léo để sáng tạo ra các loại máy từ đơn giản đến phức tạp, nhằm giảm nhẹ sức lao động của con ngư i cho nên trong đ i sống và sản xuất cơ khí có vai tr cực kì quan trọng như tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao, giúp cho lao động và sinh hoạt của con ngư i trở nên nhẹ nhàng và thú v hơn. Câu hỏi: Cơ khí có vai tr quan trọng như thế nào trong sản xuất và đ i sống? Câu 11: (2 điểm ) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 c. Sắp xếp lại đúng v trí các hình chiếu của vật thể?
- B C 3 1 A 2 Hình 1 Bảng 1.1 Bảng 1.2 Hướng chiếu Hình chiếu Tên hình chiếu A B C Hình chiếu 1 1 2 2 3 3 Câu 12: (1điểm) Vẽ các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau (vẽ đúng kích thước). 1cm 4cm 1cm 1cm 4cm 4cm ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (2điểm). Mỗi ý đúng đư c 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ÁN D C B D B A B B II.TỰ LUẬN (8.0 điểm) Caâu Đáp án Biểu
- điểm Kim loại màu là kim loại không chứa chất sắt, là tên gọi kĩ thuật của 1 tất cả các kim loại và h p kim, trừ sắt và h p kim của sắt. Đặc điểm chung: Có tính dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài 1 Câu 9 m n, tính chống ăn m n cao. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. ít b oxi hóa (2.5đ) trong môi trư ng. *Kể tên các thiết b , đồ vật chi tiết trong gia đình: Ấm nhôm, trang 0.5 sức bằng vàng, bạc, lõi dây điện . Vai tr quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đ i sống: 0.5 -Có vai tr quan trọng trong nền kinh tế quốc dân 0.5 -Trong sản xuất và đ i sống bất cứ ngành nào cũng ít nhiều sử dụng Câu 10 sản phẩm cơ khí. (2.5đ) - Chiếm phần lớn trong cơ cấu hoạt động kinh tế xã hội. 0.5 - Sản xuất ra vật liệu, thiết b , máy móc. 0.5 - Sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ đ i sống con ngư i. 0.5 Hướng chiếu A B C Hình chiếu Hình chiếu bằng x 1đ Hình chiếu cạnh x Câu 11 Hình chiếu đứng x (2đ) Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 1đ 2 Hình chiếu đứng 3 Hình chiếu bằng Vẽ đúng kích thước hình chiếu đứng 0.5 đ Câu 12 Vẽ đúng kích thước hình chiếu bằng (1đ) 0.5 đ
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (2điểm). Mỗi ý đúng đư c 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ÁN D B A C A C C B II.TỰ LUẬN (8.0 điểm) Caâu Đáp án Biểu điểm Kim loại màu là kim loại không chứa chất sắt, là tên gọi kĩ thuật của 1 tất cả các kim loại và h p kim, trừ sắt và h p kim của sắt. Đặc điểm chung: Có tính dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài 1 Câu 9 m n, tính chống ăn m n cao. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. ít b oxi hóa (2.5đ) trong môi trư ng. *Kể tên các thiết b , đồ vật chi tiết trong gia đình: Ấm nhôm, trang 0.5 sức bằng vàng, bạc, lõi dây điện . Vai tr quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đ i sống: 0.5 -Có vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân 0.5 -Trong sản xuất và đ i sống bất cứ ngành nào cũng ít nhiều sử dụng 0.5 Câu 10 sản phẩm cơ khí. (2.5đ) - Chiếm phần lớn trong cơ cấu hoạt động kinh tế xã hội. 0.5 - Sản xuất ra vật liệu, thiết b , máy móc. 0.5 - Sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ đ i sống con ngư i. Hướng chiếu A B C Hình chiếu Hình chiếu bằng x 1đ Hình chiếu cạnh x Câu 11 Hình chiếu đứng x (2đ) Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 2 Hình chiếu đứng 1đ 3 Hình chiếu bằng Vẽ đúng kích thước hình chiếu đứng 0.5 đ Câu 12 (1đ) Vẽ đúng kích thước hình chiếu cạnh
- 0.5 đ 4. Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Bùi Văn Muôn Đặng Thị Thu Hà



