Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 16: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

docx 11 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 16: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_8_tiet_16_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 16: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 23/10/2022 Ngày giảng: 26/10/2022 (8A + 8B) Tiết 16:KIỂM TRA GIỮA Kè I I. Mục tiờu: Yờu cầu tối thiểu đối với HS Yờu cầu đối với HS khỏ, giỏi Kiến thức Kiểm tra khả năng lĩnh hội của Hiểu cỏc kiến thức về hỡnh chiếu, HS cỏc kiến thức: Hỡnh chiếu, bản vẽ cỏc khối hỡnh học, bản vẽ kĩ bản vẽ cỏc khối hỡnh học, bản vẽ thuật, quy ước vẽ ren. kĩ thuật, quy ước vẽ ren. Kĩ năng - Áp dụng được kiến thức đó - Vận dụng thành thạo kiến thức đó học vào làm bài kiểm tra. học vào làm bài kiểm tra. Thỏi độ Trung thực, tự lập, cẩn thận, chớnh xỏc. II. Hỡnh thức kiểm tra: - Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận:( Bảng phụ lục I kốm theo) IV. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Bài kiểm tra: (43’) Đề bài và hướng dẫn chấm (Bảng phụ lục II kốm theo) A. Đề kiểm tra: - GV phỏt đề kiểm tra cho học sinh, HS làm bài - GV theo dừi và nhắc nhở HS trong trường hợp chưa nghiờm tỳc. B. Đỏp ỏn và thang điểm:(Bảng phụ lục III kốm theo) 3. Thu bài – Hướng dẫn HS về nhà: (1’) a. Bài cũ: - GV: Nhận xột, đỏnh giỏ về tiết kiểm tra. - Y/C HS về nhà kiểm tra lại và bổ sung lại cỏc kiến thức của chương mà cũn chưa nắm chắc. b. Bài mới: - Trả lời những cõu hỏi sau : + Nờu vai trũ của cơ khớ trong sản xuất và đời sống? + Nờu quy trỡnh chế tạo ra sản phẩm của ngành cơ khớ? 4. Dự kiến kết quả và kết quả kiểm tra : a. Dự kiến kết quả : Giỏi: 5 HS đạt 9 % Khỏ: 10 HS đạt 18 % TB: 40 HS đạt 73 % Yếu: 0 HS đạt 0 % b. Kết quả kiểm tra : Giỏi : HS đạt % Khỏ : HS đạt % TB : HS đạt % Yếu : HS đạt %
  2. 5. Phõn tớch kết quả kiểm tra : ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Duyệt của tổ BGH duyệt Trần Thế Anh
  3. Phụ lục I: Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL 1.Hỡnh Nhận biết cỏc Pisa: Cho một vật chiếu. loại hỡnh chiếu thể, vẽ được cỏc và cỏc hướng hỡnh chiếu của chiếu tương vật thể ứng Số cõu 3 1 4 Số điểm 0,75 3 3,75 TL% 7,5% 30% 37,5% 2.Bản vẽ - Nhận biết cỏc khối đỳng hỡnh hỡnh học chiếu cạnh, hỡnh chiếu đứng của một khối đa diện, biết khối đa diện được bao bởi cỏc hỡnh đa giỏc phẳng. - Biết cỏch tạo thành cỏc khối trũn xoay. Số cõu 5 5 Số điểm 1,25 1,25 TL% 12,5% 12,5% 3.Bản vẽ Biết trỡnh tự - Thành thạo đọc kĩ thuật, đọc cỏc bản vẽ bản vẽ chi tiết bản vẽ nhà nhà Số cõu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 TL% 10% 10% 20% 4. Quy ước Hiểu định nghĩa vẽ ren cỏc loại ren và cỏc quy ước vẽ ren Số cõu 1 1 Số điểm 3 3 TL% 30% 30% T/ số cõu 9 1 1 1 12 T/ số điểm 3 3 3 1 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
  4. Phụ lục II:Đề kiểm tra A. Đề 1: I. Trắc nghiệm: (2điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng từ cõu 1 đến cõu 3 Cõu1:Trờn bản vẽ kĩ thuật, ta thường sử dụng hỡnh chiếu. A. Hỡnh chiếu bằng, hỡnh chiếu cạnh. B. Hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu nằm C. Hỡnh chiếu cạnh, hỡnh chiếu nằm. D. Hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu bằng. Cõu 2:Hỡnh chiếu đứng cú hướng chiếu. A. Từ trước tới. B. Từ trỏi sang. C. Từ trờn xuống. D. Từ phải sang. Cõu 3:Nếu đặt mặt đỏy của hỡnh lăng trụ tam giỏc đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thỡ hỡnh chiếu cạnh là hỡnh gỡ? A. Hỡnh chữ nhật. B. Hỡnh tam giỏc đều. C. Hỡnh vuụng. D. Một hỡnh khỏc cỏc hỡnh trờn Cõu 4:Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm a. Khi quay ...............................................một vũng quanh một cạnh cố định, ta được hỡnh trụ. b. Khi quay ................................................................. một vũng quanh một cạnh gúc vuụng cố định, ta được hỡnh nún. c. Khi quay . .................................................một vũng quanh đường kớnh cố định, ta được hỡnh cầu. d. Khối đa diện được bao bởi ......................................................................................... II. Tự luận: (8điểm) Cõu 5: (1điểm)Nờu trỡnh tự đọc bản vẽ nhà? Cõu 6: (3 điểm)Thế nào là ren ngoài (ren trục)? Nờu quy ước vẽ ren ngoài? Cõu 7: (1 điểm)Cho bản vẽ chi tiết φ24 Yờu cầu kỹ thuật: φ12 1. Làm tự cạnh 2. Tụi cứng 30 3. Mạ kẽm Vật Tỉ Bản ỐNG LểT liệu lệ số Thộp 1:2 25.10 Người 25/10/2016 vẽ Trường THCS Tõn Kiểm Hợp 25/10/2016 tra Điền thụng tin vào bảng nội dung trỡnh tự đọc bản vẽ. Trỡnh tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Ống lút - Tờn gọi chi tiết 1. Khung tờn - Vật liệu - Tỉ lệ - Tờn gọi hỡnh chiếu 2. Hỡnh biểu diễn - Vị trớ hỡnh cắt - Kớch thước chung của chi tiết 3. Kớch thước - Kớch thước cỏc phần của chi tiết
  5. 4. Yờu cầu kỹ - Gia cụng thuật - Xữ lý bề mặt Cõu 8: (3điểm) Hỡnh chiếu Trờn bản vẽ kĩ thuật, cỏc hỡnh chiếu diễn tả hỡnh dạng cỏc mặt của vật thể theo cỏc hướng chiếu khỏc nhau. Cõu hỏi: Hóy vẽ hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu bằng và hỡnh chiếu cạnh của vật thể sau:
  6. B. Đề 2: I. Trắc nghiệm: (2điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng từ cõu 1 đến cõu 3 Cõu1:Trờn bản vẽ kĩ thuật, ta thường sử dụng hỡnh chiếu. A. Hỡnh chiếu nằm, hỡnh chiếu cạnh. B. Hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh C. Hỡnh chiếu cạnh, hỡnh chiếu bằng. D. Hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu nằm. Cõu 2:Hỡnh chiếu bằng cú hướng chiếu. A. Từ trước tới. B. Từ trỏi sang. C. Từ trờn xuống. D. Từ phải sang. Cõu 3:Nếu đặt mặt đỏy của hỡnh lăng trụ tam giỏc đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thỡ hỡnh chiếu đứng là hỡnh gỡ? A. Hỡnh chữ nhật. B. Hỡnh tam giỏc đều. C. Hỡnh vuụng. D. Một hỡnh khỏc cỏc hỡnh trờn Cõu 4:Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm a. Khối đa diện được bao bởi ......................................................................................... b. Khi quay ................................................................ một vũng quanh một cạnh gúc vuụng cố định, ta được hỡnh nún. c. Khi quay ................................................................ một vũng quanh đường kớnh cố đinh, ta được hỡnh cầu. d. Khi quay ................................... một vũng quanh một cạnh cố định, ta được hỡnh trụ. II. Tự luận: (8điểm) Cõu 5: (1điểm)Nờu trỡnh tự đọc bản vẽ nhà? Cõu 6: (3 điểm)Thế nào là ren trong (ren lỗ)? Nờu quy ước vẽ ren trong? Cõu 7: (1 điểm)Cho bản vẽ chi tiết φ26 Yờu cầu kỹ thuật φ14 1. Làm tự cạnh 2. Tụi cứng 34 3. Sơn tĩnh điện Vật Tỉ Bản ỐNG LểT liệu lệ số Thộp 1:1 25.10 Người 25/10/2016 vẽ Trường THCS Tõn Kiểm Hợp 25/10/2016 tra Điền thụng tin vào bảng nội dung trỡnh tự đọc bản vẽ. Trỡnh tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Ống lút - Tờn gọi chi tiết 1. Khung tờn - Vật liệu - Tỉ lệ - Tờn gọi hỡnh chiếu 2. Hỡnh biểu diễn - Vị trớ hỡnh cắt - Kớch thước chung của chi tiết 3. Kớch thước - Kớch thước cỏc phần của chi tiết 4. Yờu cầu kỹ - Gia cụng
  7. thuật - Xữ lý bề mặt Cõu 8: (3điểm) Hỡnh chiếu Trờn bản vẽ kĩ thuật, cỏc hỡnh chiếu diễn tả hỡnh dạng cỏc mặt của vật thể theo cỏc hướng chiếu khỏc nhau. Cõu hỏi: Hóy vẽ hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu bằng và hỡnh chiếu cạnh của vật thể sau:
  8. Phụ lục III: Đỏp ỏn và biểu điểm A. Đề 1: I. Trắc nghiệm : (2 đ) Mỗi ý đỳng tớnh 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4a 4b 4c 4d Đỏp ỏn A, D A B Hỡnh chữ Hỡnh tam Nửa hỡnh Cỏc hỡnh đa nhật giỏc vuụng trũn giỏc phẳng Điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận : (8 đ) Cõu Nội dung Điểm Trỡnh tự đọc bản vẽ nhà: Cõu 5: 1. Khung tờn: ( Tờn gọi ngụi nhà; Tỉ lệ bản vẽ) 0,5 (1 đ) 2. Hỡnh biểu diễn: (Tờn gọi hỡnh chiếu; Tờn gọi mặt cắt) 0,5 3. Kớch thước: (Kớch thước chung; Kớch thước từng bộ phận) 0,5 4. Cỏc bộ phận: ( Số phũng; Số cửa đi và số cửa sổ; Cỏc bộ 0,5 phận khỏc) + Ren ngoài là ren được hỡnh thành ở mặt ngoài của chi tiết 0,5 + Quy ước vẽ ren ngoài: -Đường đỉnh ren được vẽ bằng nột liền đậm 0,5 Cõu 6: -Đường chõn ren được vẽ bằng nột liền mảnh 0,5 (3 đ) -Đường giới hạn ren được vẽ bằng nột liền đậm 0,5 -Vũng đỉnh ren được vẽ đúng kớn bằng nột liền đậm 0,5 -Vũng chõn ren được vẽ hở bằng nột liền mảnh 0,5 Điền thụng tin vào bảng nội dung trỡnh tự đọc bản vẽ. Trỡnh tự Nội dung cần hiểu Bản vẽ Ống lút đọc - Tờn gọi chi tiết - Ống lút 1. Khung - Vật liệu - Thộp Cõu 7: tờn - Tỉ lệ - 1:2 0,25 (1 đ) - Tờn gọi hỡnh chiếu -Hỡnh chiếu bằng 2. Hỡnh biểu - Vị trớ hỡnh cắt - Hỡnh cắt hỡnh ở vị diễn trớ chiếu đứng 0,25 - Kớch thước chung của -ứ24; 30 chi tiết 3. Kớch - Kớch thước cỏc phần - Đướng kớnh 0,25 thước của chi tiết lỗ: ứ12; Đường kớnh ngoài ứ24; Chiều cao: 30 - Gia cụng - Làm tự cạnh, Tụi 4. Yờu cầu cứng 0,25 kỹ thuật - Xữ lý bề mặt - Mạ kẽm
  9. Cõu 8: Hỡnh chiếu đứng ( 3đ) Hỡnh chiếu cạnh 3 Hỡnh chiếu bằng
  10. B. Đề 2 : I. Trắc nghiệm : (2 đ) Mỗi ý đỳng tớnh 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4a 4b 4c 4d Đỏp ỏn B, C C A Cỏc hỡnh đa Hỡnh tam Nửa hỡnh Hỡnh giỏc phẳng giỏc vuụng trũn chữ nhật Điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận : (8 đ) Cõu Nội dung Điểm Trỡnh tự đọc bản vẽ nhà: Cõu 5: 1. Khung tờn: ( Tờn gọi ngụi nhà; Tỉ lệ bản vẽ) 0,5 (1 đ) 2. Hỡnh biểu diễn: (Tờn gọi hỡnh chiếu; Tờn gọi mặt cắt) 0,5 3. Kớch thước: (Kớch thước chung; Kớch thước từng bộ phận) 0,5 4. Cỏc bộ phận: ( Số phũng; Số cửa đi và số cửa sổ; Cỏc bộ 0,5 phận khỏc) + Ren trong là ren được hỡnh thành ở mặt trong của lỗ 0,5 + Quy ước vẽ ren trong: -Đường đỉnh ren được vẽ bằng nột liền đậm 0,5 Cõu 6: -Đường chõn ren được vẽ bằng nột liền mảnh 0,5 (3 đ) -Đường giới hạn ren được vẽ bằng nột liền đậm 0,5 -Vũng đỉnh ren được vẽ đúng kớn bằng nột liền đậm 0,5 -Vũng chõn ren được vẽ hở bằng nột liền mảnh 0,5 Trỡnh tự Nội dung cần hiểu Bản vẽ Ống lút đọc - Tờn gọi chi tiết -Ống lút 1. Khung - Vật liệu - Thộp tờn - Tỉ lệ - 1:1 0,25 - Tờn gọi hỡnh chiếu -Hỡnh chiếu bằng 2. Hỡnh - Vị trớ hỡnh cắt - Hỡnh cắt hỡnh chiếu biểu diễn đứng 0,25 Cõu 7: - Kớch thước chung của -ứ26; 34 (1 đ) chi tiết - Kớch thước cỏc phần - Đướng kớnh lỗ: 0,25 3. Kớch của chi tiết ứ14; Đường kớnh thước ngoài ứ26; Chiều cao: 34 - Gia cụng -Làm tự cạnh, Tụi 4. Yờu cầu cứng kỹ thuật - Xữ lý bề mặt - Sơn tĩnh điện 0,25
  11. Cõu 8: 3 (3 đ) Hỡnh chiếu đứng Hỡnh chiếu cạnh Hỡnh chiếu bằng