Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Đồng Tiến

doc 4 trang nhatle22 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Đồng Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_cong_nghe_lop_8_truong_thcs_dong_tie.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Đồng Tiến

  1. MA TRẬN DỀ KIỂM TRA CÔNG NGHÊ NB Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Máy biến áp 3c 1c 4c 1.5đ 0,5đ 2đ Bàn là 1c 1c 2c 0.5đ 0.5đ 1đ Máy bơm nước 1c 1c 0,5đ 0,5đ Tiết kiệm điện 1c 1c năng 2đ 2đ Đèn huỳnh 2c 1c 3c quang 1đ 0,5đ 1,5đ , tinh toán tiêu 1c 1c thụ điện năng 3đ 3đ
  2. Trường THC& THPT Đồng Tiến KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên MÔN CÔNG NGHỆ Lớp I.TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn và khoanh vào phương án đúng nhất Câu 1. Vì sao đèn ống huỳnh quang gây mỏi mắt. A. Do đèn phát ra ánh sáng không liên tục, có hiệu ứng nhấp nháy B. Do tần số dòng điện thấp. C. Do hiệu suất phát quang thấp. D. Do điện áp thấp hơn điện áp định mức. Câu 2. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 3: Trên bóng đèn có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa gì: A. Điện áp định mức, dòng điện định mức C. Dòng điện định mức, công suất định mức B. Điện áp định mức, công suất định mức D. Trị số thực bóng đèn Câu 4: Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng: A. Động cơ điện B. Đèn sợi đốt C. Máy biến áp D. Bàn là Câu 5: Lõi thép có tác dụng gì khi máy biến án làm việc. A. Dẫn điện B. Liên hệ điện giữa dây quấn sơ cấp và thứ cấp C. Dẫn từ cho máy biến áp khi làm việc. D. Cả A, B và C đều sai. Câu 6: Máy biến áp tăng áp có A. U1 = U2 B. U1 > U2 C. U1 < U2 D. Cả A, B và C đều sai. Câu 7: Hãy chọn tứ thích hợp điền váo chỗ trống trong câu sau: Nguyên lí làm việc của bàn là điện là: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong tỏa nhiệt. Nhiệt được tích vào của bàn là làm nóng bàn là. Câu 8: Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí: Cột A Cột B 1/ Đèn huỳnh quang a/ Đồ dùng loại điện – nhiệt 2/ Bàn là điện b/ Thiết bị điện 3/ Máy bơm nước c/ Đồ dùng loại điện – quang 4/ Máy biến áp d/ Đồ dùng loại điện – cơ II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1 : (2,0 ®iÓm) : Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng. Là một học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện năng?
  3. Câu 2: (3,0 điểm) 1. Nêu công thức tính điện năng tiêu thụ. 2. Một gia đình sử dụng các đồ ding điện trong ngày như sau: STT Tên đồ dùng điện Công suất Thời gian Số lượng P (w) t (h) (chiếc) 1 Tivi 70 2 2 2 Đèn sợi đốt 75 1 2 3 Quạt bàn 45 1 8 4 Đèn huỳnh quang 40 2 12 Em hãy tính: A. Điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày? B. Điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng (30 ngày)? Số tiền phải trả trong tháng (biết 1kWh giá 700 đồng)? C. Số tiền phải trả trong tháng (biết 1kWh giá 1500 đồng)? ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: C Câu6: C Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Dây đốt nóng , Đế Câu8: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm: 1c, 2a, 3d, 4b II. Tự luận (8 điểm) Câu1: các biện pháp tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm . 0.5đ - Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. 0.25đ - Không sử dụng lãng phí điện năng. 0.25đ Là một học sinh để tiết kiệm điện năng em cần làm những việc sau : 1đ - Tắt đèn quạt trước khi ra về - Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết Câu 2: (3 điểm): Mỗi ý đúng được 1 điểm. 1. Công thức : A=P.t Trong đó: A: ĐNTT của ĐDĐ, p: công suất của ĐDĐ, t: Tgian làm việc của ĐDĐ 2.A. Điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày là: Áp dụng công thức : A=P.t ta có: A1= (70.2.8) + (75.1.2) + (75.1.8) + (40.2.4) = 1120 + 150 + 600 + 320 = 2190 (wh) = 2,19 (kwh) B. Điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng (30 ngày)là: A2= A1 . 30 = 2,19 . 30 = 65,7 (kwh) Số tiền phải trả trong tháng (biết 1kwh giá 1500 đồng) là: A2 . 1500 = 65,7 . 1500 = 98550(đồng)