Exercises for present simple

docx 6 trang Kiều Nga 05/07/2023 1640
Bạn đang xem tài liệu "Exercises for present simple", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxexercises_for_present_simple.docx

Nội dung text: Exercises for present simple

  1. EXERCISES FOR PRESENT SIMPLE 9. Mike (be)___humour.He always ___ (tell) us funny stories. 10.Tiffany and Uma (be) ___my friends. . Điền dạng đúng của động từ “to be”: *) Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. My dog ___small. 1. I (go) to the city once a week. 2. She ___ a student. 3. We ___ready to get a pet. 2. You (play) the guitar very well. 4. My life ___ so boring. I just watch TV every night. 3. Cars (have) 4 wheels. 5. My husband___from California. I ___from Viet Nam. 6. We ___ (not/be) late. 4. My mother (have) a big house. 7. Emma and Betty(be)___ good friends. 5. We (play) sports a lot. 8. ___ (she/be) a singer? 9. His sister(be) ___seven years old. 6. I usually (help) my neighbors. 10.Trixi and Susi(be)___my cats. 7. Daniel (fly) to Paris once a year. Viết thành câu hồn chỉnh 1. How/ you/ go to school/ ? 8. She always (do) her homework in the afternoon. ___ ___ 9. Mark (go) home at seven. 2. we/ not/ believe/ ghost. 10. The baby (cry) every night. ___ ___ 11. He (miss) her a lot. 3. How often/ you/ study English/ ? 12. Joe (study) really hard. ___ ___ 13. Tim (watch) this show every night. 4. play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons. 14. The teacher (teach) us new things. ___ ___ 15. Nick (play) tennis twice a week. 5. She/daughters/two/have. Write correct form of the verbs of present simple: ___ 1. The flight (start) .at 6 a.m every Thursday. ___ 2. I like Math and she (like) .Literature. 6. very/much/not/like/lemonade/I 3. I (bake)___ cookies twice a month. ___ 4. My best friend (write)___ to me every week. ___ 5. Jane always ___(take) care of her sister. 7. Wednesdays/on/It/rain/often. 6. My family (have)___a holiday in December every year. ___ 7. Martha and Kevin ___ (swim) twice a week. ___ 8. She ___ (help) the kids of the neighborhood. 8. never/wear/Jane/jeans.
  2. ___ ___ ___ ___ 9. phone/his/on/father/Sundays/Danny/every 2. You/understand the questions from your teacher? ___ ___ ___ ___ 10.Austria/I/from/be/Vienna. 3. Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free. ___ ___ ___ ___ Tìm từ để hồn thành đoạn văn sau 4. My family/normally/eat/breakfast/6.30. Mary (1)___a teacher. She (2)___ English. The children ___ love her and they (3).___a lot from her. Mary (4).___home ___ at 3.00 and (5) ___lunch. Then she sleeps for an hour. In the 5. San/not/phone/mother/Mondays. afternoon she (6)___ ___ swimming or she cleans her house. Sometimes, she (7)___her ___ aunt and Bài 8. Điền trợ động từ ở dạng phủ định (8)___tea with her. Every Sunday she does the shopping with her 1. I . like tea. friends. 2. He . play football in the afternoon. Hồn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp 3. You . go to bed at midnight. wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – drink 4. They .do the homework on weekends. 1. Ann ___ handball very well. 5. The bus .arrive at 8.30 a.m. 2. I never ___ coffee. 6. My brother .finish work at 8 p.m. 3. The swimming pool ___ at 7:00 in the morning. 7. Our friends . live in a big house. 4. It ___ at 9:00 in the evening. 8. The cat . like me. 5. Bad driving ___ many accidents. 6. My parents ___ in a very small flat. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại 7. The Olympic Games ___ place every four years. tiếp diễn 8. They are good students. They always ___ their homework. 1. Anna (rest) right now. 9. My students ___ a little English. 2. I (talk) on the phone at this moment. 10.I always ___ early in the morning. 3. Bella (cook) dinner now. Tìm và sửa lỗi sai 1. What does they wear at their school? 4. They (help) the teacher right now. 2. Do he go to the library every week? 5. He (run) very fast! 3. Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m. 4. Sometimes, we goes swimming together with her family. 6. Julia (bake) a chocolate cake at the moment. 5. How does Linda carries such a heavy bag? 7. I (have) fun! Viết lại câu hồn chỉnh 1. Minh/usually/not/sleep/early/at weekends. 8. John (eat) Salad, and I am eating fish.
  3. 9. We can’t go out now because It (rain). 10. Where is Peter ? He (write) his homework in his room. 11. Listen! The birds ( sing )___. 12. Look! The children (play) ___ happily in the yard. Cho dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn 1. Look. He ___ (listen) to us. 2. We ___ (stay) at a hotel this week. 3. I ___ (go) to bed early on Sundays. 4. My mum is at the shop. She ___ (buy) a new dress. 5. Jill ___ (have) a lot of money. 6. They usually ___ (leave) on Sunday. 7. Please, stop! You ___ (drive) so fast! 8. We ___ (meet) in Berlin each year. 9. We ___ (go) to discos on Fridays. 10.He normally ___ (come) on time. I can’t hear you! 11.I ___ (have) a shower in the bathroom 12.Sam ___ (do) his homework at night.
  4. Tĩm tắt lý thuyết về thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) 1.1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn • Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại. VD: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật) • Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng VD: I always go to school at 6.30 am. (Tơi luơn đi học lúc 6.30 sáng) • Diễn tả những trạng thái ở hiện tại. VD: She is student at Quang Trung high school (Cơ ấy đang là học sinh trường Quang Trung) • Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý. VD: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía Đơng và lặn ở phía Tây) • Diễn tả sự việc xảy ra theo kế hoạch bằng lịch trình như kế hoạch giờ tàu, chuyến bay, xem phim, lịch thi đấu VD: The flight departs from Da Nang at 10:50 and arrives in Taipei at 14:30. (Chuyến bay khởi hành từ Đà Nẵng lúc 10:50 và tới Đài Loan lúc 14:30) • Diễn tả những suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác VD: I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu) • Diễn tả hành động tương lai trong mệnh đề thời gian và trong mệnh đề If của câu điều kiện loại I. – Mệnh đề thời gian (time clauses): When, While, As soon as, Before, After VD: If I get up early, I will go to school on time. (Nếu tơi dậy sớm, tơi sẽ đến trường đúng giờ) – Mệnh đề If của câu điều kiện loại 1: VD: As soon as he arrives, I will call you. (Nếu anh ấy tới, tơi sẽ gọi cho bạn) 1.2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Để nhận biết thì hiện tại đơn, bạn nên chú ý đến một số trạng từ chỉ tần suất: • Always (luơn luơn) • Usually (thường xuyên) • Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên) • Sometimes (thỉnh thoảng) • Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi) • Never (khơng bao giờ) Một số cụm từ xuất hiện trong câu sử dụng thì hiện tại đơn: • Every + khoảng thời gian (every month, ) • Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week, ) • In + buổi trong ngày (in the morning, ) 1.3. Cơng thức thì hiện tại đơn 1.3.1. Câu khẳng định Động từ Be Động từ thường : V S + V(s/es) S + am/ is/ are+ N/ Adj – I/ We/ You/ They/ N(s/es) + V(nguyên Cơng – I + am thể) thức – He/ She/ It/ N( số ít) + is – He/ She/ It/ N( số ít/k đếm được) + – You/ We/ They/ N(s/es) + are V(s/es) – He is a lawyer. (Ơng ấy là một – I often go to school by bus luật sư) – He usually gets up early. (Anh ấy thường – The watch is expensive. xuyên dạy sớm) Ví dụ (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền) – She does homework every evening. – They are students. (Họ là sinh – The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở viên) hướng Tây) 1.3.2. Câu phủ định Động từ “to be” Động từ chỉ hành động
  5. Cơng S + don’t/ doesn’t + V(nguyên thể) S + am/are/is + not +N/ Adj thức (Trong đĩ: “do”, “does” là các trợ động từ.) – I am not a teacher. (Tơi khơng phải – I do not (don’t) often go to school by là một giáo viên.) bus (Tơi khơng thường xuyên đến trường bằng xe – He is not (isn’t) a lawyer. (Ơng buýt) ấy khơng phải là một luật sư) – He does not (doesn’t) usually get up – The watch is not (isn’t) early. (Anh ấy khơng thường xuyên dạy sớm) Ví dụ expensive. (Chiếc đồng hồ khơng – She does not (doesn’t) do homework đắt tiền) every evening. (Cơ ấy khơng làm bài về nhà – They are not (aren’t) mỗi tối) students. (Họ khơng phải là sinh – The Sun does not (doesn’t) set in the viên) South. (Mặt trời khơng lặn ở hướng Nam) Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý: Ví dụ:Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã cĩ “doesn’t” mà động từ “like” vẫn cĩ đuơi “s”) => Câu đúng: She doesn’t like chocolate. 1.3.3. Câu nghi vấn Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) Động từ to be Động từ chỉ hành động Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? Cơng A: – Yes, S + am/ are/ is. A: – Yes, S + do/ does. thức – No, S + am not/ aren’t/ isn’t. – No, S + don’t/ doesn’t. Q: Are you an engineer? (Bạn cĩ phải Q: Does she go to work by taxi?(Cơ ấy đi làm là kỹ sư khơng? bằng taxi phải khơng?) Ví dụ A: -Yes, I am. (Đúng vậy) A: – Yes, she does. (Cĩ) – No, I am not. (Khơng phải) – No, she doesn’t. (Khơng) Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- Động từ to “be” Động từ chỉ hành động Cơng thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể) .? – Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) – Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) Ví dụ – Who are they? (Họ là ai?) – What do you do? (Bạn làm nghề gì?) 1.4. Một số điều cần chú ý với động từ của thì hiện tại đơn 1.4.1. Cách thêm s/es • Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ kết thúc là p, t, f, k: want-wants; keep-keeps • Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: teach-teaches; mix-mixes; wash-washes •Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: lady-ladies; •Một số động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. 1.4.2. Cách phát âm phụ âm cuối s/es Lưu ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế mà khơng phải dựa vào cách viết. • /s/: Khi từ cĩ tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/. Ví dụ: likes /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kỉts/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/ • /iz/:Khi từ cĩ tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường cĩ tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge). Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; washes /wɒʃɪz/ • /z/: Khi từ cĩ tận cùng là nguyên âm và các phụ âm cịn lại Ví dụ: cabs /kỉbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bỉɡz/
  6. Change the verb into the correct form: 1. Anna (rest) right now. 2. I (talk) on the phone at this moment. 3. Bella (cook) dinner now. 4. They (help) the teacher right now. 5. He (run) very fast! 6. Julia (bake) a chocolate cake at the moment. 7. I (have) fun! 8. John (eat) Salad, and I am eating fish. 9. We can’t go out now because It (rain). 10. Where is Peter ? He (write) his homework in his room. 11. Listen! The birds ( sing )___. 12. Look! The children (play) ___ happily in the yard. Change the verb into the correct form: 1. We (go) to the movies tonight. 2. She (leave) to London tomorrow morning. 3. Jenny (come) back from New York tomorrow. 4. I (visit) Lisa next week. 5. They (sing) at our club next month. 6. Mark (meet) me for lunch. 7. Peter (help) me with the garden on the weekend. 8. We (make) a party on Sunday. 9. They (get married) next month. 10. Alexis (take) us to the zoo tomorrow.