Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học lớp 12 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_h.docx
Nội dung text: Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học lớp 12 - Năm học 2019-2020
- BỘ GIÁO DỤC KY THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NAM 2020 ĐỀ THAM KHẢO 2.3 Bai thi: KHOA HOC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thai gian lam bai: 50 phút, không kê thời gian phat đề Câu 41: Kim loai có độ dẫn dẫn điện tốt nhất sau đây là A. Ag.B. Cu.C. Fe. D. Al. Câu 42: Kim lọai nào sau đây bị oxi hóa bởi H+ đến số oxi hóa +3 ? A. FeB. Al. C. Mg. D. Na. Câu 43: Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với oxi trong không khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. CO2.C. NO.D. NO 2. Câu 44: Thủy phân vinyl axetat, thu được sản phẩm X cho phản ứng tráng gương. Công thứ của X là A. CH3COOH. B. CH2=CH-OH. C. CH≡CH. D. CH3CHO. Câu 45: Sắt tác dụng với lượng dư dug dịch chất nào sau đây tạo ra 2 muối ? A. HNO3 loãng. B. CuSO4. C. H2SO4 loãng . D. FeCl3 Câu 46: Dung dich chất nào sau đây làm dung dịch phenolpthalein hóa hồng ? A. Phenol.B. Metylamin. C. etanol D. Axit axetic. Câu 47: Chất oxit nào sau đây có cả tính khử, tinh oxi hóa ? A. MgO.B. Fe 3O4. C. Al2O3.D. Fe 2O3. Câu 48: Fe bị oxi hoa đến Fe+2 khí tác dụng với A. Cl2 . B. HNO3 loãng dư. C. S. D. H2SO4 đặc nóng dư. Câu 49: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương ? A. metanal B. metanol. C. axetylen.D. Etylen. Câu 50: Phương trình hóa học nào sau đây điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện ? A. CuCl2 → Cu + Cl2.B. Fe + CuSO 4 → FeSO4 + Cu. C. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2. D. 2Cu(NO 3)2 + 2H2O → 2Cu + O2 + 4HNO3 Câu 51: Thủy phân hoàn toàn saccarozơ, rồi hiđro hóa sản phẩm thì thu được A. Glucozơ.B. Glucozơ và Fructozơ.C. sobitol.D. fructozơ, H 2SO4. Câu 52: Chất nào sau đây tan hết trong nước dư ? A. Al. B. Fe(OH)3. C. Ca(OH)2 D. Na2O . Câu 53: Chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần ? A. Na2SiO3 B. Ca(OH) 2 C. HCl D. CaSO4.H2O Câu 54: Dung dịch NaOH dư tác dụng chất nào sau đây tạo kết tủa . A. AlCl3 . B.Ca(HCO3)2 C. Al (OH)3 D. CaO Câu 55: Dung dịch NaHCO3 có chứa ion nào sau đây ? + 2- + - + + - + + - 2- A. Na , CO3 . B. Na , HCO3 . C. Na , H , HCO3 D. Na , H , HCO3 , CO3 Câu 56: Thủy phân triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối natrioleat . Công thức phân tử của X là A. C57H104O6 B. C54H104O6 C. C57H110O6. D. C54H108O6 Câu 57: Nung thạch cao sống đến khan nươc thu được thạch cao khan. Công thức của thạch cao sống là . A. CaCO3 B. CaSO4.H2O . C. CaSO4.2H2O . D. CaSO4 Câu 58: Nhận định nào đúng đối với phân tử axit axetic ? A. có 1 nguyên tử C. B. có 6 liên kết đơn C. có 2 liên kết đôi. D. có 3 nguyên tử H. Câu 59: Hợp chất Benzyl axetat tạo mùi hoa lài có công thức là A. CH3-COO-CH2-CH3 B. C6H5-CH2-COOH .C. CH 3-COO-CH2-C6H5 . D. CH3-COO-C6H5 Câu 60: Thành phần chính của quặng boxit là A. Fe2O3 B. Al2O3.C.SiO 2. D.Al(OH)3 Câu 61: Cho m gam Mg tác dụng dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 gam 1
- chất rắn. Giá trị của m làA. 2,16g B. 5,04g C. 4,32g D. 2,88g Câu 62: Để hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na và Al ( tỉ lệ mol Na:Al = 1:2), thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 7,7.B. 3,85. C. 5,0. D. 20 . Câu 63: Cho vài mẫu canxicacbua vào ống nghiệm có đựng 1 ml nước và đậy nhanh ống hiệm bằng nút có ống dẫn khí . Dẫn khí sinh ra vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy có kết tủa màu vàng. Khí đó là A. metan.B. etan. C. etilen.D. axetilen Câu 64: Phat biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa đỏ. B. Trimetylamin là chất lỏng , tan nhiều trong nước. C. phân tử Gly-Ala-Gly thuộc loại tripeptit D. lòng trắng trứng thuộc loại aminoaxit. Câu 65: Lấy m gam glucozơ hòa tan hết 4,9 gam Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam. Cho lên men dung dịch chứa m gam glucozơ một thời gian thì tạo ra 100 gam dung dịch CH3COOH 6% (giấm ăn ). Hiệu suất quá trình lên là A. 100%.B. 50%. C. 40%. D. 80%. Câu 66: Hỗn hợp X gồm glyxin và alanin (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (2m - 17,4) gam muối. Giá trị của m là A. 32,0.B. 25,6.C. 21,2. D. 24,0. Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → tinh bột → Y → glycogen. X và Y lần lượt là A. glucozơ, H2O B. H2O , CO2 C. H2O , glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic Câu 68: Phat biểu nào sau đây đúng? A. NaOH là ngtuyên liệu để điều chế Na B. Đồ dùng bằng gang, thép để trong không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn hóa học C. Sô đa thực phẩm có công thức Na2CO3.10H2O D. Ximăng đông cứng nhanh là nhờ có CaSO4.H2O. Câu 69: Hỗn hợp FeO và Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III)? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. CH3COOH Câu70: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng ? A. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa hexametilen điamin và axit ađipic . B. Tơ capron được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng caprolactam C. Tơ poliamit bền về mặt cơ học, dai, mềm mại, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt và kém bền về mặt hóa học . D. Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic, được tổng hợp từ vinyl xianua Câu 71: Cho 4,35 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, thu được 2,8 lít H2 ( đktc ). Nếu cho 4,35 gam đầu tác dụng hết với Cl2 thì thể tích khí Cl2 ( đktc ) cần dùng là A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 4,48 lítD. 5,6 lít 2
- Câu 72. Hỗn hợp X gồm hai este có cũng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,4 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp bốn muối. Giá trị của m là A.17,2. B.26,6. C. 39,6. D. 19,45 Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân Mg(HCO3)3. (b) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn). (c) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3. (d) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CH3NH3Cl Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 74: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2 có tỉ khối so với He là 3,875. Dẫn toàn bộ X đi qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 8 gam. Giá trị của V là A. 13,44.B. 11,20.C. 16,80. D. 15,68. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit E, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,18 mol. Hiđro hóa hoàn toàn a gam E cần vừa đủ 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 38,79 gam triglixerit Y. Cho a gam E tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Z ( gồm C15H31COONa và C17HyCOONa). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Z gần với A. 68,6%.B. 31,4%.C. 35,2%.D. 64,8%. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl fomat bằng NaOH đun nóng, thu được sản phẩm có chứa fomanđehit. (b) Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, có lực bazơ yếu, làm đổi màu quỳ tím. (d) Fructozơ có nhiều trong mật, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (e) Chất béo triolein làm mất màu nước brom. (g) Tinh bột phản ứng với dung dịch iot tạo hợp chất màu xanh tím. (h) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra trong dạ dày của động vật ăn cỏ nhờ enzim xenlulaza Số phát biểu đúng là A. 3.B. 5.C. 6.D. 4 Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây: Bước 1:Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2:Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. 3
- Phát biểu nào sau đây đúng ? A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat. B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất Câu78: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dich NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X vàhai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 2 nguyên tử cacbon và Mx < MY< MZ.Cho Z tác dụng với Na, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C4H6O3Na2). Cho các phát biểu sau: (1) Khi cho a mol T tác dụng với hết 2a mol HCl. (2) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (3) Ancol X là propan-l-ol. (4) Khối lượng mol của Z là 126 gam/mol. Số phát biểu đúng là A.3. B. 4. C. 2. D. 1 Câu79: Cho hai este X, Y (MX MY ) đều no, mạch hở; trong đó X đơn chức, Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hợp T gồm ba chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 0,07 mol Na2CO3; 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 49.B. 74. C. 68.D. 32 . Câu 80: Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH6O3N2) và Y (C2H7O3N). A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng, cho khí Z làm xanh quỳ tím ẩm duy nhất. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu. B. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol phản ứng 1:1. C. Khí Z có lực bazơ mạnh hơn NH3. D. Z có tên thay thế là metanamin 4