Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề thi 215

docx 7 trang nhatle22 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề thi 215", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de.docx

Nội dung text: Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề thi 215

  1. Bồi dưỡng kiến thức lớp 10 + 11 +Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngơ Mây – Pleiku – Gia Lai) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC (Đề thi cĩ 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 215 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hịa tan của chất khí trong nước. ( DÙNG CHO CÁC MÃ ĐỀ 201 – 207 – 209 – 217 – 223) Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây hịa tan được Al(OH) 3? A. NaOH. B. KCl. C. MgCl2 D. NaNO3. Câu 42: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nĩng), thu được sản phẩm là A. CrS3. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2S3. D. CrSO4 Câu 43: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2 B. NaOH. C. H2NCH2COOH. D. HCl. Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. To nitron. B. Tơ capron C. To tằm. D. Tơ xenlulozơ xetat. Câu 45: Hiện nay, nhiều nơi ở nơng thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuơi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. Cl2. B. CH4. C. CO2 D. N2 Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nơng nghiệp? A CaO. B. CaSO4. C. CaCl2 D. Ca(NO3)2 Câu 47: Cơng thức của axit oleic là A. CHCOOH. B. C17H33COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH Câu 48: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg. Câu 49: Kim loại nào sau đây khơng tan được trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg. Câu 50: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu. B. Fe. C. Na D. Al Câu 51: Cơng thức hĩa học của sắt(III) clorua là A. FeSO4 B. FeCl2. C. FeCl3. D. Fe2(SO4)3 Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Tinh bột. Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin cĩ cơng thức CH3CH2NH2 B. Glyxin là hợp chất cĩ tính lưỡng tính. C. Phân tử Gly-Ala-Val cĩ 6 nguyên tử oxi. . D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng? A Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 55: Thí nghiệm nào sau đây cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa học? A. Nhúng thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 lỗng. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2. Câu 56: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 3,6 B. 4,8 C. 5,4 D. 2,7 (Giáo viên : Nguyễn Xuân Phong – Hĩa Lý thuyết + Hĩa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 1
  2. Bồi dưỡng kiến thức lớp 10 + 11 +Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngơ Mây – Pleiku – Gia Lai) Câu 57: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH. Câu 58: Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong cĩ vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ Câu 59: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? A. HCOOCH B. CH3COOC2H5 C. CHCOOCH3. D. HCOOCH. Câu 60: Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức cĩ dạng H 2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 9 C. 11. D. 5. Câu 61: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ cĩ sẵn vài viên đá bọt, sau đĩ thêm từng giọt dung dịch H 2SO4 đặc, lắc đều. Đun nĩng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là A. ancol metylic. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anđehit axetic, Câu 62: Đun nĩng 100 ml dung dịch glucozo (a mol/lit) với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là A. 0.1. B. 0,5. C. 1,0. D. 0.2. Câu 63: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là A. 11.2. B. 16,8. C. 8,4. D. 14,0. Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 lỗng. B. Cho Fe vào dung dịch HCl. C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4 D. 2 Câu 66: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: to (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH  X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl  X3 + 2NaCl H SO đặc, to 2 4  (d) X3 + C2H5OH  X4 + H2O Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhĩm chức. Khi đốt cháy hồn tồn X 2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là A. 118. B. 138. C. 90. D. 146. Câu 67: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na 2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4:3) vào nước, thu đưuọc dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch HCl (ml) 300 600 Khối lượng kết tủa (gam a a + 2,6 Giá trị của a và m lần lượt là A. 15,6 và 55,4. B. 15,6 và 27,7. C. 23,4 và 56,3 D. 23,4 và 35,9 (Giáo viên : Nguyễn Xuân Phong – Hĩa Lý thuyết + Hĩa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 2
  3. Bồi dưỡng kiến thức lớp 10 + 11 +Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngơ Mây – Pleiku – Gia Lai) Hướng dẫn giải: mol mol 0,3=2x+y (1) + 0,3 HCl  y Al(OH)3 => hay : 0,3= 2x + 4.6x-3.y (2) NaAlO : 6x  2 1  0,6=2x+y+ (loại) NaOH: 2x  mol 1 mol 30 + 0,6 HCl  y+ Al(OH)3 => 30 1 hay : 0,6= 2x + 4.6x-3. y+ (3) 30 x 0,05 m = 0,15.102 + 0,2.62 = 27,7 gam + Giải (1) và (3) = ; giải (2) và (3) loại y 0,2 a= 0,2.78 = 15,6 gam Câu 68: Nung nĩng 0,1 mol C4H10 cĩ xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H 2, CH4, C2H4,C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng bình tăng 3,64 gam và cĩ hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là A. 5,376. B. 6,048. C. 5,824. D. 6,272 Hướng dẫn giải: Cách1: n = n + n O2 ( đốt Y) O2 (đốt C4H10 ) O2 ( đốt hh anken) -C H + 6,5O  4CO + 5H O => n = 0,1.6,5= 0,65 mol n = 0,26 mol 4 10 2 2 2 O2 O ( đốt Y) 2 - m = m => CH +1,5nO  nCO + nH O=> n = 0,39 mol V 5,824 lit Br2 tăng hỗn hợp anken 2 n 2 2 2 O2 Cách 2: phân tích C, H trong Y + bảo toàn Oxi 3,64 3,64 gam hỗn hợp anken C H n = n = 0,26 mol n 2n CO2 H2O 14 n = 0,4 - 0,26 = 0,14 mol CO : 0,14 mol +Bảo toàn C, H => hhY C 2 BT O V =22,4(0,14 + 0,12) = 5,824 lit O2 nH =1- 0,52 = 0,48 mol H2O: 0,24 mol Câu 69: Đốt cháy hồn tồn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 18,48 B. 17,72. C. 16,12 D. 18,28 Hướng dẫn giải: n = số C.x = 1,1 C H O : 0,02 mol CO2 số C 55 55 102 6 + Cách 1: CnH2n+2-2kO6: x > = nBr = (k-3)x = 0,04 k-3 2 BTKL: m muối =18,84 2 17,16 858 Cách 2: = => C H O : 0,02 mol=> m = 17,16 + 0,06(3.40 - 92)=18,84 gam 1,1 55 55 102 6 Câu 70: Cho sơ đồ các phản ứng sau: đpdd X1 + H2O có màng ngăn X2 + X3  + H2  X2 + X4  BaCO3 + K2CO3 + H2O X2 + X3  X1 + X5 + H2O X4 + X6  BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. KClO, H2SO4 B. Ba(HCO3)2, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, KHSO4 (Giáo viên : Nguyễn Xuân Phong – Hĩa Lý thuyết + Hĩa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 3
  4. Bồi dưỡng kiến thức lớp 10 + 11 +Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngơ Mây – Pleiku – Gia Lai) Câu 71: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO (dư, nung nĩng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9.76. B. 9,20 C. 9,52. D. 9,28. Hướng dẫn giải: CO  H2O Fe2O3  CO2 + Cách 1: 0,02 mol  + C  0,035 mol CO2 + 10 gam   m gam rắn + CO2  CuO  H2O H2  nC phản ứng = 0,015 => bt e: 4.nC = 2.nO( oxit) nO( oxit) 0,03 m rắn = 10-0,03.16 = 9,52 gam Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa cĩ thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng (b) Nước ép của quả nho chín cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, (c) Trong tơ tằm cĩ các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hồi, lâu mịn và khĩ tan hơn cao su thường (e) Một số este cĩ mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuSO và n (mol) 4 n (mol) NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện cĩ cường độ khơng đổi. Tổng số mol khỉ thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mơ tả như đồ thị bên 0,045 (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện N phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 2,77. B.7,57. M 0,010 t ( giây) C. 5,97. D. 9.17 a 6a Hướng dẫn giải: Phân tích đồ thị Đoạn Catot Anot OM 2+ - Cu + 2e  Cu 2Cl - 2e  Cl2 MN 2+ + Cu + 2e  Cu 2H2O - 4e  O2 4H N về sau - + 2H2O + 2e  H2 2OH 2H2O - 4e  O2 4H Tính tốn: + Tại điểm M: n = n = 0,01 mol n = 0,02 mol(tương ứng thời gian a giây) khí Cl2 e trao đổi Tại điểm N: Cu2+ ban đầu hết; gọi n = x mol O2 Tại thời gian 6a giây: ( n = 0,12 mol) ;gọi n = y mol => n = 2y mol e O2 H2 ne trao đổi = 4x + 4y + 0,01.2 = 0,12 x = 0,02 > => m = 0,02.58,5 + 160.0,05 = 9,17 gam y = 0,005 nkhí 2 điện cực = x + 3y + 0,01 = 0,045 (Giáo viên : Nguyễn Xuân Phong – Hĩa Lý thuyết + Hĩa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 4
  5. Bồi dưỡng kiến thức lớp 10 + 11 +Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngơ Mây – Pleiku – Gia Lai) Câu 74: Chất X (CnH2n + 4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (C mH2m + 4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 7:3) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nĩng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52. B. 68. C. 71. D. 77. Hướng dẫn giải: X: R(COONH3-C2H5)2: 7x R(COONa)2 + mgam E + NaOH  15,09 gam + C H NH + H O Y: H N-R-COONH C H :3x H N-R-COONa 25 2 2 2 3 2 5 2 0,17 mol 0,17 + x = = 0,01mol BTKL: m = 0,17.(45+18)+15,09 0,17.40 19 gam 17 m = 6 C6H16O2N2 + 0,07.(14n + 96)+ 0,03.(14m + 64) =19 0,98n + 0,42m = 10,36 mode7 n = 8 C H O N 820 42 %mX 76,63% Câu 75: Tiến hãnh thí nghiện theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỏi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ơng nghiện, lập ơng sinh hàn, đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệp đều thu được sản phẩm giống nhau. (d) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). (e) Ống sinh hàn cĩ tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lơng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 76: Hịa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO 3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ cĩ 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đĩ hai khí cĩ số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể tích của khí cĩ phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 75,34%. B. 51,37%. C. 58,82%. D. 45,45%. Hướng dẫn giải: Mg HCl: 0,92 3 khí ko màu + H2O + 23,18gam X Fe +  gam gam NaNO3:0,01 46,95 hh muối + 0,91 mol KOH  29,18 kết tủa Fe(NO3 )3 a gam (Mg, Fe) + x mol NH4 BTKL: 46,95 - 0,92.35,5 - 0,01.23 -18x + 17(0,91 - x) = 29,18 + Hỗn hợp muối + 0,01 mol Na x 0,01 a 13,88 - 0,92 mol Cl 23,18-13,88 n - = = 0,15 mol NO3 /X 62 23,18 0,92.36,5 0,01.85 46,95 2,92 + BTKL : n = 0,43 H : 0,01 mol H2O 18 2 (spk) NO: 0,05 nN(spk) = 0,15 + BT Nitơ và Oxi spk N2: 0,05 > %VNO = 45,45% nO(spk) = 0,05 H2: 0,01 (Giáo viên : Nguyễn Xuân Phong – Hĩa Lý thuyết + Hĩa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 5
  6. Bồi dưỡng kiến thức lớp 10 + 11 +Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngơ Mây – Pleiku – Gia Lai) Câu 77: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đĩ hai este cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hĩa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp X gồm hai muối. Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng cĩ khí H2 thốt ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 0,09 mol O 2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este cĩ phần tử khối nhỏ nhất trong X là A. 15,46%. B. 61,86%. C. 19,07%. D. 77,32%. Hướng dẫn giải: 3 este  2 ancol đơn, liên tiếp + Na  m bình tăng= 4 gam + H2 + 7,76 gam  + NaOH vừa đủ mạch hở mol gam  2 muối Z + O2:0,09  Na2CO3 + 4,96 (CO2 + H2O) 0,12 + nNaOH = x mol => BTKL: 7,76 + 40x = 4,96 + 0,5x.106 - 0,09.32 + 4 + x => x = m muối m ancol 4 0,12 CH3OH: 0,1 mol Mancol 34,3 0,12 C2H5OH: 0,02 mol CO : a (m ): 44a + 18b = 4,96 a = 0,08 HCOONa + 2 hh => 2 muối đơn chức, no  H2O: b (O2 ):a + b = 0,24 b = 0,08 RCOONa Mmuối 70,33 HCOOCH3 :0,08 3 este HCOOC H :0,02 %m 61,86% 2 5 HCOOCH3 + Vì 2 estecócùng C CH3COOCH3 :0,02 HCOONa: 0,1 2 muối CH3COONa:0,02 Câu 78: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO 4.7H2O (cĩ khối lượng m gam) bị oxi hĩa bởi oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung dịch lỗng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lỗng, đư) vảo 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hĩa trong khơng khí lần lượt là A. 11,12 và 57%, B. 6,95 và 7%. C. 6,95 và 14%. D. 11,12 và 43%. Hướng dẫn giải: Fe3+ Fe2+  20ml+ BaCl  BaSO : 0,01 mol + O2 KK + 0,025 mol H2SO4 ml 2 4 + FeSO4 .7H2O: x mol  100   SO 2- 20ml + 8,6ml KMnO 0,1M ( vừa đủ) m gam 4  4 BT S: x + 0,025 = 0,01.5 => x = 0,025 m = 6,95 gam 100 ml dd Y 8,6 0,0215 BT e: n = .0,1.5.5 = 0,0215 mol %n = (1 ).100 = 14% Fe2+ FeSO4 bị oxi hóa 1000 0,025 (Giáo viên : Nguyễn Xuân Phong – Hĩa Lý thuyết + Hĩa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 6
  7. Bồi dưỡng kiến thức lớp 10 + 11 +Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngơ Mây – Pleiku – Gia Lai) Câu 79: Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol H 2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dịch chứa 0,625 mol +6 H2SO4 (đặc) đun nĩng, thu được dung dịch Y và a mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Ý, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là A. 0,125. B. 0,155. C. 0.105. D. 0,145. Hướng dẫn giải: gam 2+ 3+ - Fe, FeO X + HCl dư  36,42 (Fe ; Fe ; Cl ) + 0,04 mol H2 + H2O gam 3+ + m X Fe2O3  Fe  mol X + H SO : 0,625 mol  a mol SO + SO 2- +0,45 NaOH Fe(OH) 2 4đặc 2 + 4  3 Fe3O4 H   0,1 mol m muối clorua:56x + 35,5.2(0,04+y) =36,42 x= 0,26 + Quy đổi X (Fe: x mol và O: y mol)=> bt e: 3x - 2y = 2a y= 0,27 bt S + điện tích: 3x + 0,15= 2.(0,625-a) a= 0,145 Câu 80: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; M X n = n = 2n = 0,1 mol; ancol = =46 => C H OH NaOH OH H2 2 5 nOH 0,1 n = 0,05 Na2CO3 HCOONa: x = 6,74 - 0,1.67= 0,04 mol + => n = 0,1 =n => Muối n = 0,05 C COONa NaOOC-COONa: (0,1-0.04):2 = 0,03 mol CO2 => 2este : HCOOC H và C H OOC-COOC H => %m = 40,32% 2 5 2 5 2 5 HCOOC2H5 (Giáo viên : Nguyễn Xuân Phong – Hĩa Lý thuyết + Hĩa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 7