Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 2

docx 5 trang nhatle22 4330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_2.docx

Nội dung text: Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 2

  1. KT HK2 Môn: Sinh học (Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề) Câu 1: Một gen (nằm trên ADN mạch kép) có số nuclêôtit loại G chiếm 30%, tổng số nuclêôtit loại T và A là 1100. Chiều dài của gen này là A. 4080 B. 9350C. 3740D. 4675 Câu 2: Việc ứng dụng nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng có ý nghĩa như thế nào ? 1: Giúp nhân nhanh và tạo ra số lượng lớn giống cây trồng trong thời gian ngắn. 2: Góp phần bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. 3: Giúp chọn lọc và tạo ra được giống cây trồng mới có năng suất cao. Ý đúng là A. 1, 2B. 1, 3C. 1, 2, 3D. 2, 3 Câu 3: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Di truyền liên kết là hiện tượng một (1) được di truyền (2) , được quy định bởi các gen trên một (3) cùng phân li trong quá trình phân bào. A. (1) nhóm tính trạng; (2) cùng nhau; (3) NST B. (1) cặp tính trạng ; (2) cùng nhau; (3) nhóm NST C. (1) cặp tính trạng ; (2) độc lập nhau ; (3) NST D. (1) nhóm tính trạng; (2) độc lập nhau ; (3) nhóm NST Câu 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Đột biến cấu trúc NST thường (1) , nhưng cũng có trường hợp (2) . A. (1) vô hại ; (2) có lợi B. (1) có lợi ; (2) không có lợi cũng không có hại C. (1) có lợi ; (2) có hại D. (1) có hại ; (2) có lợi Câu 5: Theo NTBS, biểu thức nào dưới đây là đúng ? A. A + T = G + XB. T/G = X/A C. A/G = X/TD. A + G = T + X Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Giao phối cận huyết được dùng để tạo dòng thuần trong chọn giống. B. Giao phối cận huyết gây nên hiện tượng thoái hóa ở động vật. C. Giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ làm tăng dần số cá thể mang kiểu gen dị hợp trong quần thể. D. Giao phối cận huyết là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái. Câu 7. Biến dị là hiện tượng con sinh ra A. giống với bố mẹ nhưng khác nhau về nhiều chi tiết. B. khác với bố mẹ nhưng giống nhau về nhiều chi tiết. C. khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. D. giống với bố mẹ và giống nhau ở một vài chi tiết. Câu 8. Hiện tượng cây tơ hồng sống bám trên cây gỗ phản ánh mối quan hệ A. cạnh tranh.B. cộng sinh.
  2. C. sinh vật ăn sinh vật khác.D. kí sinh, nửa kí sinh. Câu 9. Trong quá trình nguyên phân, NST kép tồn tại ở giai đoạn (kì) nào ? A. Kì giữa và kì sau. B. Kì đầu và kì sau. C. Kì sau và kì cuối. D. Kì đầu và kì giữa. Câu 10. Trong chọn giống ở động vật, phương pháp nào được dùng để tạo dòng thuần ? A. Giao phối cận huyết.B. Tự thụ phấn. C. Gây đột biến.D. Lai khác dòng. Câu 11. Trong giảm phân, hiện tượng các NST kép tập trung và xếp song song thành 2 hàng tại mặt phẳng của thoi phân bào diễn ra ở A. kì đầu I.B. kì giữa II.C. kì đầu II.D. kì giữa I. Câu 12. Ở động vật sinh sản hữu tính, giao tử cái còn được gọi là A. hợp tử.B. tinh trùng.C. tế bào sinh dưỡng.D. trứng. Câu 13. Ý nghĩa của việc xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia là A. phục hồi các hệ sinh thái bị thoái hoá. B. giáo dục ý thức bải vệ môi trường của người dân. C. thực hiện công tác trồng cây gây rừng. D. góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh vật. Câu 14. Mạch mã gốc của một đoạn gen có trình tự nuclêôtit như sau: – A – X – X – G – X – T – A – X – G – Đoạn gen này sau đó được xử lí bằng tác nhân gây đột biến. Hãy viết đoạn mạch mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên trong trường hợp đoạn gen bị đột biến thêm một cặp nuclêôtit (cặp A – T) ở vị trí số 3. A. – T – G – X – A – X – G – A – T – G – X – B. – U – G – G – U – G – X – A – U – G – X – C. – U – G – G – U – X – G – A – U – G – X – D. – T – G – G – T – X – G – A – T – G – X – Câu 15. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào là một trong những lĩnh vực chính của công nghệ gen ? A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới. B. Vi nhân giống ở cây trồng. C. Lên men vi sinh vật. D. Nhân bản vô tính ở động vật. Câu 16. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt ? A. Gà.B. Chim bồ câu.C. Rắn.D. Chuột. Câu 17. Hãy cho biết tên dạng đột biến cấu trúc NST được minh hoạ trong hình dưới đây. A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn và đảo đoạn NST.
  3. C. Mất đoạn NST. D. Đảo đoạn và lặp đoạn NST. Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây có ở quần thể người ? 1. Mật độ 2. Sinh sản 3. Tử vong 4. Giới tính 5. Lứa tuổi Số ý đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 19: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Đột biến NST thường (1) so với đột biến gen vì khi phát sinh sẽ (2) ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật. A. (1) gây hậu quả nghiêm trọng hơn ; (2) tiềm ẩn B. (1) ít gây hậu quả nghiêm trọng ; (2) tiềm ẩn C. (1) ít gây hậu quả nghiêm trọng ; (2) biểu hiện ngay D. (1) gây hậu quả nghiêm trọng hơn ; (2) biểu hiện ngay Câu 20: Tác nhân vật lí nào dưới đây khi tác động vào cơ thể sinh vật có thể gây ra đột biến gen ? 1: Tia phóng xạ 2: Tia tử ngoại 3: Tia hồng ngoại 4: Ánh sáng Số ý đúng là A. 1.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 21. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Ở nhóm tuổi , các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. A. trước độ tuổi lao độngB. lao động C. sau sinh sảnD. sinh sản Câu 22: Mối quan hệ đối địch nào khiến cho cả hai bên có thể cùng bị hại ? A. Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác.B. Quan hệ ức chế cảm nhiễm C. Quan hệ cạnh tranh.D. Quan hệ kí sinh, nửa kí sinh. Câu 23. Đâu là một tật di truyền ở người ? A. Bàn tay nhiều ngón.B. Câm điếc bẩm sinh. C. Bạch tạng.D. Đao. Câu 24. Vai trò của thường biến trong sự tiến hoá của loài là A. cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc. B. cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá. C. gián tiếp cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc. D. giúp quần thể tồn tại lâu dài. Câu 25. Chọn những ý đúng về chức năng của NST trong các ý sau (1) Là thành phần chính cấu tạo nên chất tế bào. (2) Sự tự nhân đôi của từng NST cùng với sự phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp trong thụ tinh của các cặp NST tương đồng là cơ chế di truyền các tính trạng. (3) Mang gen quy định các tính trạng di truyền. A. (2) và (3).B. (1), (2) và (3).C. (1) và (2). D. (1) và (3).
  4. Câu 26. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : mARN có vai trò quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp. A. truyền đạt thông tinB. bảo quản thông tin C. lưu giữ thông tinD. vận chuyển thông tin Câu 27. Thế hệ F1 trong thí nghiệm lai một tính trạng của Menđen có đặc trưng gì? A. Đồng tính về tính trạng lặn. B. Kiểu hình phân tính theo tỉ lệ (1 trội : 1 lặn). C. Kiểu hình phân tính theo tỉ lệ (3 trội : 1 lặn). D. Đồng tính về tính trạng trội. Câu 28. Làm cách nào để khắc phục nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt ? A. Trồng giống khởi đầu trên quy mô nhỏ nhằm tăng độ chính xác khi chọn lọc. B. Trồng giống khởi đầu trên quy mô lớn để dễ chọn lọc. C. Trồng giống khởi đầu trên nhiều vùng đất có mức độ phì nhiêu khác nhau. D. Trồng giống khởi đầu trên đất ổn định, đồng đều về địa hình và độ phì. Câu 29. Đột biến làm tăng khả năng chịu hạn và chịu rét ở lúa thuộc loại A. đột biến đa bội.B. đột biến dị bội. C. đột biến cấu trúc NST.D. đột biến gen. Câu 30. Môi trường sống của cây hoa hồng là A. sinh vật.B. nước.C. đất – không khí.D. trong đất. Câu 31. Loại prôtêin gồm hai hoặc nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau thuộc dạng cấu trúc A. bậc 2.B. bậc 4.C. bậc 1.D. bậc 3. Câu 32. Cơ chế tạo thành hai cá thể sinh đôi khác trứng là sự thụ tinh của A. hai tinh trùng giống nhau với hai trứng giống nhau. B. hai tinh trùng khác nhau với hai trứng khác nhau. C. hai tinh trùng với một trứng. D. một tinh trùng với hai trứng. Câu 33. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : sẽ gây xói mòn đất, dễ xảy ra lũ lụt, giảm nguồn nước ngầm, gây thay đổi khí hậu, giảm đa dạng sinh học dẫn đến mất cân bằng sinh thái. A. Phát triển nhiều khu dân cư B. Săn bắt động vật hoang dã C. Chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng D. Khai thác khoáng sản Câu 34. Phát triển dân số hợp lí giúp A. làm giảm áp lực lên việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên. B. tăng nguồn năng lượng sạch cung cấp cho các khu dân cư và khu công nghiệp. C. phục hồi các hệ sinh thái bị thoái hóa, tăng nguồn nước. D. tăng tính đa dạng của sinh giới. Câu 35. Ở mỗi loài đơn tính, tỉ lệ đực : cái xấp xỉ A. 3 : 1.B. 9 : 7.C. 2 : 1.D. 1 : 1. Câu 36. Ở loài đơn tính, cơ thể cho hai loại giao tử thuộc A. giới đồng giao tử.B. giới cái.C. giới dị giao tử. D. giới đực.
  5. Câu 37. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a thân thấp, gen B quy định quả lục trội hoàn toàn so với gen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả lục lai với cây thân thấp, quả vàng. Đời lai thu được tỉ lệ : 1 thân thấp, quả lục : 1 thân cao, quả lục. Nếu quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường thì kiểu gen của P là A. AaBb và aabb.B. AaBB và aabb. C. AaBb và AaBb.D. AaBB và Aabb. Câu 38. Điền từ/cụm thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp gây đột biến để tạo ra các giống cây trồng có năng suất cao. A. đa bội B. lặp đoạn NST C. đảo đoạn NST D. dị bội Câu 39: Việc chặt phá và đốt rừng bừa bãi gây ra hậu quả nghiêm trọng như thế nào đối với sinh giới ? 1) Làm cạn kiệt nguồn nước, gây xói mòn đất 2) Gây biến đổi khí hậu Trái Đất 3) Làm giảm đa dạng sinh học, mất cân bằng sinh thái Các ý đúng là : A. 2, 3. B. 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 1, 2. Câu 40. Bộ NST chỉ chứa một NST của mỗi cặp tương đồng được gọi là A. bộ NST đơn bội.B. bộ NST tam bội. C. bộ NST tứ bội.D. bộ NST lưỡng bội. Đáp án mã đề thi 121308 Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: A Câu 4: D Câu 5: D Câu 6: C Câu 7: C Câu 8: D Câu 9: D Câu 10: A Câu 11: D Câu 12: D Câu 13: D Câu 14: C Câu 15: A Câu 16: C Câu 17: C Câu 18: D Câu 19: D Câu 20: C Câu 21: C Câu 22: C Câu 23: A Câu 24: C Câu 25: A Câu 26: A Câu 27: D Câu 28: D Câu 29: D Câu 30: C Câu 31: B Câu 32: B Câu 33: C Câu 34: A Câu 35: D Câu 36: C Câu 37: B Câu 38: A Câu 39: C Câu 40: A