Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lý Thái Tổ
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lý Thái Tổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lý Thái Tổ
- SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ LẦN 4 NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 Câu 1: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x ; y g x , trục Oy và đường thẳng x a a 0 . 0 a A. S f x g x dx. B. S f x g x dx. a 0 0 a C. S f x g x dx. D. S f x g x dx. a 0 b b c Câu 2: Cho a b c và f x dx 5, f x dx 3 .Tính f x dx. a c a c c c c A. f x dx 2. B. f x dx 8. C. f x dx 0. D. f x dx 2. a a a a 2 Câu 3: Tính tích phân I sin2 x.cos xdx 0 1 3 A. I 0. B. I 1. C. I . D. I . 3 24 Câu 4: Tìm m để hàm số y x4 2mx2 2m m4 5 đạt cực tiểu tại x 1 . A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. .m 1 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, 3 cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA 3, SB 3, SC 5 . Diện tích mặt cầu đó là 59 59 A. . B. 43 . C. 4D.3 2. . 2 2 Câu 6: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tạiA , gọi I là trung điểm của BC , BC 2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trụcAI . A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 7: Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích hiện nay? Trang 1
- 4 4 4x x4 x x A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 100 100 100 100 m 1 x 5m Câu 8: Tìm m để đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 . 2x m 5 A. m 2. B. m . C. m 0.D. m 1. 2 1 Câu 9: Tính tích phân I 2x 1 exdx 0 A. 5 e – 3. B. e –1. C. e D.1. 5e 1. Câu 10: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x 1 và đồ thị hàm số y 23 x . A. y 4. B. y 1. C. yD. 2. y 0. Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 4x trên 3;3 là . A. 4 . B. .0 C. . 2 D. . 2 2 Câu 12: Số nghiệm của phương trình: log3 x 6 log3 x 2 1 là. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 13: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x4 – 2x2 2 tại 4 điểm phân biệt. A. .1 m 2 B. . m 2C. . D. 2 m . 3 m 2 Câu 14: Mặt cầu S có tâm I 1;2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x – 2y – 2z – 8 0 có phương trình là. A. . x 1 2 yB.– 2 2 z 1 2 9 . x 1 2 y – 2 2 z 1 2 3 C. . x 1 2 y –D.2 2 z 1 2 3 .x 1 2 y – 2 2 z 1 2 9 ex Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y . x 1 x.ex x.ex x ex x ex A. .y B. . C. y. D. . y y x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 Câu 16: Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A 1;2; 1 và điểm B 2;1;2 . 1 1 3 2 A. .M ;0B.;0 . C. . M ;0D.;0 . M ;0;0 M ;0;0 3 2 2 3 Trang 2
- Câu 17: Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình trong đáy dưới của hình trụ. Gọi V1 là thể tích của hình trụ, V2 là thể V tích của hình nón. Tính tỉ số 1 . V2 2 A. .2 B. 3 C. . 2 2 D. 2 Câu 18: Cho 0 a 1 b . Chọn khẳng định sai a b A. .l ogb x a x b B. . loga x b x a b C. .l oga x loga b x D.b . loga x b x a Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;2;0 , B 3;1;2 , C 2;0;1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. .G 0; 1;1B. G 1;0; 1 C. . D.G . 0;1; 1 G 0;1;1 Câu 20: Khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng a3 , đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Khoảng cách giữa AB và B C là: 4a a 3 A. . B. . a 3 C. . a D. . 3 3 Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là a3 . Gọi M , N, P,Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC, SD. Thể tích khối chóp S.MNPQ là: a3 a3 a3 a2 A. B. C. . D. . 6 16 8 4 Câu 22: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y sin 3x 5 cos 3x 5 A. sin 3x 5 dx C. B. sin 3x 5 dx 3cos 3x 5 C. 3 cos 3x 5 C. sin 3x 5 dx 3cos 3x 5 C. D. sin 3x 5 dx C. 3 1 Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y 9x x2 3 A. D ¡ \{0;9}. B. D ;0 9; . C. D 0;9 . D. D ¡ . Câu 24: Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào? Trang 3
- 2x 1 x2 3x x 2 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 2 x 1 2x 2 Câu 25: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. 1 2 . B. 6 . C. . 4 D. . 18 x 1 Câu 26: Đạo hàm của hàm số y ln là x 2 x 2 x 2 3 x 1 A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x2 x 2 x 2 2 x 1 ln x 2 5 Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y x3 x2 ? A. D R B. . D R \{0;1} C. .D 0; 1 D. . D ;0 1; x Câu 28: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y e 2 trục Ox và hai đường thẳng x 0, x 1 . Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình D quay quanh trục Ox. 1 1 1 2 1 2 x x 2x 2x A. .V B. e . dx C. . VD. . e dx V e d x V e dx 0 0 0 0 1 Câu 29: Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? 3x A. Toàn bộ đồ thị hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành. 1 1 B. .y .ln 3x 3 C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là trục Ox . Trang 4
- Câu 30: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x3 x2 2x trên đoạn 1; 2 và trục hoành. 37 28 8 9 A. . B. . C. . D. . 12 3 3 4 Câu 31: Người ta đặt được một tam giác đều ABC cạnh là 2a vào một hình nón sao cho A trùng với đỉnh của hình nón, còn BC đi qua tâm của mặt đáy hình nón. Tính thể tích hình nón. 3a3 a3 3a3 2 3a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 Câu 32: Mặt phẳng chứa hai điểm A 2;0;1 và B 1;2;2 và song song với trục O xcó phương trình: A. .2 y – zB. 1. 0 C. . x D.2 y. – 3 0 y – 2z 2 0 x y – z 0 1 Câu 33: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là: 3 x A. .0 B. . 2 C. . 1 D. . 3 3 4 1 2 Câu 34: Cho a 4 a 5 ,log log . Khẳng định nào sau đây là đúng? b 2 b 3 A. .a 1,B.0 . b 1 C. . aD. .1,b 1 0 a 1, 0 b 1 0 a 1,b 1 Câu 35: Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy là hình vuông, cạnh bên AA 3a và đường chéoAC 5a . Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A B C D . A. .V a3 B. . V C.24 a. 3 D. . V 8a3 V 4a3 Câu 36: Tọa độ điểm cực đại của hàm số y x3 3x2 4 là A. (2;4). B. (2;0). C. (0; 4). D. (0;4). Câu 37: Hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương này. 3a3 4 a3 2a3 A. . B. . 3aC.3 . D. . 2 3 3 x2 3 Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2;4 . x 1 19 11 A. .m ax y B. . C.m . ax y 6D. . max y max y 7 2;4 3 2;4 2;4 3 2;4 Trang 5
- Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 3y 2z 3 0 . Xét mặt phẳng Q : 2x 6y mz m 0 , m là tham số thực. Tìm m để P song song với Q . A. .m 2 B. .m 4 C. . m 6D. m 10 Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 3 0 , mặt phẳng Q : 2x y z 1 0 và điểm A(0;2;0) . Mặt phẳng chứa A và vuông góc với hai mặt phẳng P , Q là A. .2 x y 5z 2 0 B. . x 3y 5z 2 0 C. .x 3y 5z 2 0 D. . 2x y 5z 2 0 Câu 41: Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 1000cm3 . Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng 500 5 500 5 A. 3 cm . B. .1 0.3 cmC. . D. . cm 10. cm Câu 42: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? x 1 A. .y B. . y x3 4x2 3x –1 x 2 1 1 C. y x4 – 2x2 –1. D. .y x3 x2 3x 1 3 2 Câu 43: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x ln 2x 1 1 1 1 A. . x.ln 2x B.1 . ln 2x 1 C x.ln 2x 1 C 2 4 2 1 1 1 1 1 C. . x.lnD. 2 x. 1 x ln 2x 1 C x.ln 2x 1 x ln 2x 1 C 2 2 4 2 2 1 Câu 44: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 – 3x 2 vuông góc với đường thẳng .y x là 9 1 1 A. y 9x 18; y 9x –14. B. .y x 18; y x 5 9 9 1 1 C. y 9x 18; y 9x 5. D. .y x 18; y x 14 9 9 Câu 45: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 1;1 ? 1 1 1 A. .y B. . C.y . x3 3x 1 D. . y y x x2 x Trang 6
- Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua ba điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0; 1 là A. P : 2x y 2z 2 0. B. P : 2x y 2z 2 0. C. P : 2x y 2z 3 0. D. P : 2x y 2z 2 0. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 2y 4z 3 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S là A. I 2; 2;4 , R 5. B. I 2;2;4 , R 3. C. I 1;1;2 , R 5. D. I 1; 1;2 , R 3. x 3 Câu 48: Tập xác định D của hàm số y log là x 1 A. D ¡ \ 1. B. D ; 1 3; . C. D 3; . D. D 1;3 . Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ điểm các điểm trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng có phương trình x 2y 2z 1 0 và 2x y 2z 1 0 là A. M 0;1;0 . B. M 0; 1;0 . 1 C. M 0; ;0 . D. M 0;0;0 và N 0; 2;0 . 2 x 1 x Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình 8 6.2 là 4 A. ; 2 1; . B. 2; 1. C. 1;0. D. 2; 10; . Trang 7
- Đáp án 1-B 2-D 3-C 4-C 5-B 6-C 7-C 8-D 9-C 10-A 11-D 12-A 13-A 14-D 15-B 16-C 17-B 18-D 19-D 20-D 21-C 22-A 23-C 24-A 25-A 26-C 27-B 28-B 29-B 30-A 31-C 32-C 33-B 34-D 35-B 36-D 37-A 38-D 39-B 40-A 41-A 42-D 43-C 44-A 45-B 46-B 47-D 48-B 49-D 50-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Lý thuyết (lưu ý )a 0 Câu 2: Đáp án D c b c b b f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx 5 3 2 a a b a c Câu 3: Đáp án C Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận x t : 0 0; 1 2 1 1 t3 1 Khi đó: I t 2dt . 0 3 0 3 Câu 4: Đáp án C Ta có: y 4x3 4mx Để hàm số đạt cực tiểu tại x 1 thì f 1 0 4 4m 0 m 1 . Kiểm tra lại kết quả m 1 ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . Câu 5: Đáp án B Dễ thấy bốn đỉnh S, A, B,C là bốn đỉnh nằm trên hình hộp chữ nhật có kích thước 3 3 5 32 32 52 43 nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp sẽ bằng R 2 2 Vậy diện tích mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABC là S 4 R2 43 Câu 6: Đáp án C Tam giác ABC vuông cân tại A và BC 2 nên AB AC 2 và AI 1 . Quay tam giác quanh AI ta có hình nón với độ dài đường sinh là AB 2 , bán kính IB 1 . Diện tích xung quanh của hình nón Sxq .IB.AB .1. 2 2 . Trang 8
- Câu 7: Đáp án C Gọi S0 là diện tích rừng hiện tại. n x Sau n năm, diện tích rừng sẽ là S S0 1 . 100 4 x Do đó, sau 4 năm diện tích rừng sẽ là 1 lần diện tích rừng hiện tại. 100 Câu 8: Đáp án D m 1 Ta có lim y lim y x x 2 Do đó hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 khi chỉ khi m 1 2 m 1 . Câu 9: Đáp án C u 2x 1 du 2dx Đặt . x x dv e dx v e 1 1 1 Ta có I 2x 1 ex 2 exdx 3e 1 2ex 3e 1 2 e 1 e 1 . 0 0 0 Câu 10: Đáp án A Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2x 1 23 x x 1 3 x x 1 y 4 Câu 11: Đáp án D Điều kiện: x2 4x 0 0 x 4 . So sánh 3;3 D 0;3 . x 2 y ' y ' 0 x 2 . x2 4x Bảng biến thiên : x 0 2 3 y P 0 2 y . 3 0 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là y 2 tại x 2 . Câu 12: Đáp án A Trang 9
- x2 6 0 Điều kiện : x 6 . x 2 0 2 Ta có : log3 x 6 log3 x 2 1 . 2 2 2 log3 x 6 log3 3x 6 x 6 3x 6 x 3x 0 x 0; x 3. So với điều kiện, ta được nghiệm x 3 . Câu 13: Đáp án A Tập xác định : D ¡ . Ta có : y 4x3 4x . y 0 4x3 4x 0 x 0; x 1; x 1 . Bảng biến thiên : x –∞ 1 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 2 +∞ y 1 1 Đường thẳng y m cắt đồ thị y x4 2x2 2 tại 4 điểm phân biệt khi 1 m 2 . Câu 14: Đáp án D 1 4 2 8 Do mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng P nên d I; P R R 3 . 1 4 4 Phương trình mặt cầu S : x 1 2 y – 2 2 z 1 2 9 . Câu 15: Đáp án B u u v uv Sử dụng công thức đạo hàm : 2 . v v x x x x e x 1 x 1 e x 1 e e xex y ' . x 1 2 x 1 2 x 1 2 Câu 16: Đáp án C Gọi M x;0;0 Ox . 2 2 2 2 3 3 Ta có: MA MB MA MB 1 x 4 1 2 x 1 4 x M ;0;0 2 2 Câu 17: Đáp án B Trang 10
- V Bh Ta có: 1 3 V 1 2 Bh 3 Câu 18: Đáp án D b Vì 0 a 1 nên loga x b x a Câu 19: Đáp án D 1 3 2 x 0 G 3 2 1 0 Ta có: yG 1 G 0;1;1 3 0 2 1 zG 1 3 Câu 20: Đáp án D C Ta có: B C / /BC B C / / ABC A B d AB; B C d B C ; ABC d B ; ABC BB 2 4a 3 2 Ta có: S a 3 A C ABC 4 V a B Nên V SABC .BB BB . SABC 3 Câu 21: Đáp án C Ta có: Tứ giác MNPQ đồng dạng với tứ giác ABCD với tỉ 1 1 số k . Đường cao h' của hình chóp S.MNPQ bằng 2 2 đường cao h hình chóp S.MNPQ 2 1 ' 1 1 h Từ đó: VS.MNPQ .SMNPQ .h . .SABCD . 3 3 2 2 1 a3 V . 8 S.ABCD 8 Câu 22: Đáp án A Hàm số cơ bản có trong bảng nguyên hàm Câu 23: Đáp án C 1 Ta có: hàm số: y 9x x2 3 xác định khi và chỉ khi 9x x2 0 0 x 9 Câu 24: Đáp án A Trang 11
- Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 và tiệm cận đứng x 1 chỉ có 2x 1 hàm số y thỏa điều kiện trên. x 1 Câu 25: Đáp án A Ta có: V .22.3 12 . Câu 26: Đáp án C 3 x 1 2 x 1 x 2 x 2 3 3 Ta có: y ln 2 . x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x x 2 x 2 x 2 Câu 27: Đáp án B 3 2 2 x 0 Hàm số xác định khi: x x 0 x x 1 0 x 1 Câu 28: Đáp án B 1 x 2 1 x Thể tích của khối tròn xoay: V e 2 dx e dx . 0 0 Câu 29: Đáp án B 1 A. y 0 Toàn bộ đồ thị hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành. ĐÚNG. 3x 1 1 x x B. y 3 3 .ln 3 x .ln ĐÚNG. 3 3 1 1 x x C. Hàm số y x có y 3 3 .ln 3 x .ln 3 0 nên hàm số nghịch biến. SAI. 3 3 x 1 1 D. Ta có lim x lim 0 y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị. ĐÚNG. x 3 x 3 Câu 30: Đáp án A Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 2x và trục hoành: x 0 3 2 2 x x 2x 0 x x x 2 0 x 1. x 2 BBT: x -1 0 2 y = 0 0 + 0 - 0 Trang 12
- 2 0 2 Diện tích của hình phẳng: S x3 x2 2x dx x3 x2 2x dx x3 x2 2x dx 1 1 0 0 2 37 x3 x2 2x dx x3 x2 2x dx A 1 0 12 Câu 31: Đáp án C Gọi H là trung điểm của BC . 2a 2a Chiều cao hình nón h AH a 3 . Bán hình nón R BH a . 2a 1 a3 3 C H B Vậy thể tích khối nón V R2h . 3 3 Câu 32: Đáp án C Gọi P là mặt phẳng cần lập. Ta có AB 3;2;1 , i 1;0;0 . Suy ra VTPT của mặt phẳng P là n 0;1; 2 . Mặt phẳng P qua A 2;0;1 và nhận n 0;1; 2 làm VTPT có phương trình y 2z 2 0 . Câu 33: Đáp án B 1 Ta có lim 0 . Suy ra đồ thị hàm số nhận y 0 làm tiệm cận ngang. x 3 x 1 1 Ta có lim ; lim . Suy ra đồ thị hàm số nhận x 3 làm tiệm cận x 3 3 x x 3 3 x đứng. Câu 34: Đáp án D 3 4 3 4 Ta có a 4 a 5 và nên 0 a 1 . 4 5 1 2 1 2 Ta có logb logb và nên b 1 . 2 3 2 3 A' D' Câu 35: Đáp án B 3a Đặt AB x, x 0 B' C' 5a A D Trang 13 x x B C
- Ta có ABCD là hình vuông nên AC x 2 Lại có ACC A là hình chữ nhật nên 2 AC 2 AC 2 AA 2 25a2 x 2 3a 2 x 2a 2 Vậy V AB.AD.AA 24a3 Câu 36: Đáp án D Tập xác định: D ¡ 2 x 0 y 3x 6x ; y 0 x 2 y 6x 6 ; y 0 6 0 xCD 0; yCD 4 y (2) 6 0 xCT 2; yCT 0 Vậy điểm cực đại là 0;4 . Câu 37: Đáp án A Gọi O là tâm của hình lập phương. Ta có O cách đều 8 đỉnh của hình lập phương, nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương. A B D C O A' B' D' C' AC 1 1 3a Bán kính mặt cầu R OA AA 2 A C 2 AA 2 A B 2 B C 2 2 2 2 2 4 3a3 Thể tích khối cầu V R3 . 3 2 Câu 38: Đáp án D Tập xác định: D ¡ \. 1 x2 2x 3 x 1 2;4 y 2 ; y 0 x 1 x 3 2;4 Trang 14
- 19 y 2 7; y 3 6; y 4 . 3 Vậy max y 7 . 2;4 Câu 39: Đáp án B VTPT của (P) và (Q) lần lượt là: n P (1; 3;2) ,n Q (2;6;m) . n P kn Q Để P // Q m 4 . 3 km Câu 40: Đáp án A VTPT của P và Q lần lượt là : n P 1; 2;0 , n P 2;1; 1 Dễ thấy P và Q cắt nhau. Gọi mặt phẳng cần tìm là (R). R P n R n P n R n P ;n Q 2;1;5 . R Q n R n Q Vậy R : 2x y 5z 2 0 . Câu 41: Đáp án A Gọi h cm là chiều cao hình trụ và R cm là bán kính nắp đậy. 1000 Ta có: V R2h 1000 . Suy ra h . R2 Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần S tpcủa hình trụ nhỏ nhất. 1000 Ta có: S 2 R2 2 Rh 2 R2 2 R. tp R2 1000 1000 1000 1000 2 R2 3.3 2 R2. . 33 2 .10002 R R R R 1000 500 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 R2 R 3 . R Câu 42: Đáp án D 2 1 3 1 2 2 1 11 Hàm số y x x 3x 1 có y x x 3 x 0,x ¡ . 3 2 2 4 Câu 43: Đáp án C 1 Đặt F x ln 2x 1dx ln 2x 1 dx . 2 Trang 15
- 2 du dx u ln 2x 1 2x 1 Chọn . dv dx 1 v 2x 1 2 1 1 1 1 Khi đó: F x 2x 1 ln 2x 1 dx 2x 1 ln 2x 1 x C 2 2 4 2 1 1 1 Do đó: F x x.ln(2x 1) x ln(2x 1) C . 2 2 4 Câu 44: Đáp án A Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có: y 3x2 3 . 1 Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x nên y x 9 3x2 3 9 x 2 . 9 0 0 0 Với x0 2 y0 4 . Phương trình tiếp tuyến là: y 9 x 2 4 9x 14 . Với x0 2 y0 0 . Phương trình tiếp tuyến là: y 9 x 2 9x 18 . Câu 45: Đáp án B Cách 1: Tự luận Xét y x3 3x 1 có y 3x2 3 0,x 1;1 nên nghịch biến trên khoảng 1;1 . Cách 2: Trắc nghiệm Các câu A,C,D không xác định trên 1;1 nên loại. Câu 46: Đáp án B x y z Phương trình mặt phẳng đi qua A, B,C là 1 2x y 2z 2 0 . 1 2 1 Câu 47: Đáp án D Phương trình mặt cầu có dạng x2 y2 z2 2Ax 2By 2Cz D 0 có tâm I( A; B; C) và bán kính R A2 B2 C 2 D Câu 48: Đáp án B x 3 Hàm số xác định khi và chỉ khi 0 x 1 hoặc x 3 x 1 Câu 49: Đáp án D Cách 1: Tính khoảng cách từ các điểm đến 2 mặt phẳng, nếu bằng nhau chọn. Cách 2: Gọi M (0; y;0) Oy . Trang 16
- Theo đề, d(M ;mp(1)) d(M ;mp(2)) | 2y 1| | y 1| y 2 hoặc y 0 . Câu 50: Đáp án B Bất phương trình tương đương 2 2x 6.2 x 8 0 2 2 x 4 2 x 1 Trang 17