Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 17 - Năm học 2018-2019 - Lê Nguyên Thạch

doc 8 trang nhatle22 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 17 - Năm học 2018-2019 - Lê Nguyên Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_s.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 17 - Năm học 2018-2019 - Lê Nguyên Thạch

  1. 1.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 38 NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ tên : Ngày 29 tháng 12 năm 2018 Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y log2 6 x. A. D ;6 B. C. D. D 6; D ;6 D ¡ \ 6 Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. a3 3 a3 2 2a3 a3 A. B. C. D. 4 3 3 3 Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2. C. Hàm số có ba cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 1 x Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 0;1. 2x 3 1 A. min y B. C. D. min y 0 min y 1 min y 2 0;1 3 0;1 0;1 0;1 Câu 5: Cho hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Nếu f x có đạo hàm tại x0 và đạt cực đại tại x0 thì f ' x0 0 B. Nếu f x đạt cực tiểu tại x x0 thì f '' x0 0 C. Nếu f ' x0 0 và f '' x0 0 thì f x đạt cực đại tại x x0 D. Nếu f ' x0 0 thì f x đạt cực trị tại x x0 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x3 3x2 9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. 5 m 27 B. m 27 C. 5 m 27 D. 27 m 25 Câu 7: Giải phương trình log3 x 4 0 . A. x 1 B. x 6 C. x 5 D. x 4 1 x2 Câu 8: Hỏi đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 0 B. 1C. 3D. 2 x2 2x Câu 9: Hình mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 12 B. 30 C. 16 D. 20 Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có ·ASB ·ASC C· SB 60 , SA 3, SB 6, SC 9. Tính khoảng cách từ C đến 27 2 mặt phẳng SAB . A. 3 6 B. C. 2 6 D. 9 6 2 Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x4 2mx2 m2 m có đúng một cực trị. A. m 0 B. C. D. m 0 m 0 m 0 Câu 12: Cho a 0,a 1 và x, y là hai số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? loga x x loga x x A. loga x y B. loga C. loga loga x loga y D. loga x y loga x loga y loga y y loga y y Câu 13: Tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 4a , chiều cao bằng 3a. A. 20 a2 B. C. D. 15 a2 24 a2 36 a2 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 3mx2 3m 1 có hai điểm cực trị. A. m 0 B. C. D. m ¡ m 0 m 0 a b ab Câu 15: Đặt log 4 a, log 3 b. Hãy biểu diễn log 12 theo a và b. A. 2ab B. C. 2 a b D. 5 5 25 2 2 8 3x 3 x 5 4 Câu 16: Cho phương trình 9x 9 x 14. Tính giá trị của biểu thức K . A. B. 4 C. 2 D. 1 3x 3 x 2 5 1 1 Câu 17: Cho hàm số y x4 x2 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 4 2 A. Hàm số đạt cực đại tại xB. Hàm0. số đạt cực tiểu tại x 3. C. Hàm số đạt cực tiểu tại D.x Hàm0. số đạt cực tiểu tại x 1. Câu 18: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
  2. 2.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa a3 11 a3 a3 11 a3 11 A. B. C. D. 96 3 12 4 Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y log3 2x 2 . 1 1 1 1 A. y ' B. C. D.y ' y ' y ' 2x 2 ln 3 x 1 x 1 ln 3 2x 2 mx 1 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng 1; . x m m 1 A. m 1 B. C. D. 1 m 1 m 1 m 1 1 x 1 2x 1 Câu 21: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log2 x 2 5. A. 1 B. 0 C. 2 D. 2x 2 Câu 22: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là: A. 6 B. 2 C. 3 D. 9 Câu 23: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' biết AB 3, BB ' 4, B 'C ' 12. 13 19 A. 19 B. C. D. 13 2 2 2 1 Câu 24: Hỏi phương trình 22x 5x 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 8 Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a. Tính thể tích tứ diện ACD ' B '. a3 a3 a3 2 a3 6 A. B. C. D. 3 4 3 4 Câu 26: Cho hàm số y x3 3x2 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 0; . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 0; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . Câu 27: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều có cạnh bằng 3 a3 2 3 a3 3 a3 a. Tính thể tích của khối nón đó. A. B. C. D. 3 a3 8 9 24 Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y 31 2x. A. y ' 31 2x ln 3 B. C. D. y ' 1 2x 3 2x y ' 2ln 3.31 2x y ' 2.31 2x Câu 29: Tính giá trị của biểu thức P ln tan1 ln tan 2 ln tan 3 ln tan89 . 1 A. P B. C. P D. 1 P 2 P 0 2 Câu 30: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai? A. Đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 luôn có tâm đối xứng.B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. D. Đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Câu 31: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 , diện tích xung quanh bằng 80 . Tính thể tích khối trụ 160 640 đó. A. 640 . B. C. D. 160 3 3 Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho hàm số y x3 m 1 x2 3mx 1 đạt cực trị tại x0 1 A. m 2 B. m 1 C. m D. 2 m 1 Câu 33: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên ¡ và có đồ thị của hàm y f ' x như hình vẽ. Xét hàm số g x f 2 x2 .Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số f x đạt cực trị tại x 2 B. Hàm số f x nghịch biến trên ;2 . C. Hàm số g x đồng biên trên 2; . D. Hàm số g x đồng biên trên l;0 . Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 2x2 3 m có 4 nghiệm phân biệt.A. 1 m 1 B. C. D. m 4 4 m 3 m 1
  3. 3.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa a;b 0;1 Câu 35: Cho các số thực dương a, b với a 1 và loga b 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 a 1 b a;b 0;1 0 b 1 a a;b 0;1 B. C. D. a;b 1; a;b 1; 0 b 1 a 2 Câu 36: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x ex x3 4x . Số điểm cực trị của hàm F x là A. 2. B. .3 C. . 1 D. . 4 2x 1 Câu 37: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 2 B. x 2 C. y 2 D. x 1 1 x Câu 38: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên ABB ' A' là a 3 hình thoi ·A' AC 60 ; B 'C . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 2 a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3 A. B. C. D. 4 16 16 4 Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x e2x trên đoạn 0;1 A. 1 B. e2 C. 2 e D. e2 1 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,AB 2a; AD a . Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC và đáy bằng 45. Tính thể tích khối chóp S.ABCD a3 3 2a3 a3 2a3 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 Câu 41: Cho hàm số y 4x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ 1;0 . B. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. C. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ . D. Hàm số có tập giá trị là 0; . Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x2 mx m nghịch biến trên ¡ . A. m 3 B. C. D. m 3 m 3 m 3 Câu 43: Cho khối trụ có thể tích bằng 24 . Hỏi nếu tăng bán kính đường tròn đáy của khối trụ lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là bao nhiêu ? A. 48 B. 72 C. 96 D. 12 Câu 44: Một hình trụ bị cắt bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó cho ta thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 27 a2 3 a2 13 a2 3a.Tính diện tích toàn phần của khối trụ đó. A. 3 a2 B. C. D. 2 2 6 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD và a3 2 a3 2 a3 2 SB a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. a3 2 6 2 3 Câu 46: Cho a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 3 a2 1 1 1 A. a 3 B. C. D. 1 a 3 a a 5 a a2016 a2017 Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ. 1 3 3 3 3 A. 4a2 3b2 B. 4a2 3b2 C. 4a2 b2 D. 4a2 3b2 18 3 18 3 18 3 18 2 Câu 48: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. y x4 4x2 3 B. y x4 4x2 5 C. y x4 4x2 3 D. y x4 4x2 3 Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 45 A. B. C. D. 4 12 12 4 x cos x sin x Câu 50: Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x . Hỏi đồ thị của hàm số y F x có bao x2 nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;2018 ? A. 2019 . B. .1 C. . 2017D. . 2018
  4. 4.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa LỜI GIẢI CHI TIẾT SỐ 38(29/12/2018) Câu 1: Đáp án C.Điều kiện: 6 x 0 x 6 TXĐ: D ;6 . 1 a2 3 a2 3 a3 3 Câu 2: Đáp án A.Diện tích đáy là: S a2 sin 60 . Thể tích khối lăng trụ là: V Sh . 2 4 4 4 Câu 3: Đáp án D 1 1 1 Câu 4: Đáp án A.Ta có: y ' 0x 0;1. Ta có: y 0 ; y 1 0 min y x 0 2x 2 2 3 0;1 3 Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án A.Phương trình hoành độ giao điểm : x3 3x2 9x m 0 x3 3x2 9x m 3 2 2 x 1 y 5 Vẽ đồ thị của hàm số y x 3x 9x .Ta có: y ' 3x 6x 9 0 . x 3 y 27 Để đồ thị hàm số y x3 3x2 9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 9x tại ba điểm phân biệt 27 m 5 5 m 27. Câu 7: Đáp án C.Ta có: log3 x 4 0 x 4 1 x 5. 1 x2 Câu 8: Đáp án B.Điều kiện xác định của tử thức là: x  1;1 Ta có: lim y lim 2 x 0 là TCĐ. x 0 x 0 x 2x Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án A. Gọi B’,C’ lần lượt trên SB và SC sao cho SB ' SC ' 3 . Ta có: AB ' B 'C ' C ' A 3. Khi đó S.AB 'C ' là hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh 33 2 9 2 a3 2 bằng 3. V (Công thức tính nhanh tứ diện đều là ) S.AB'C ' 12 4 12 VS.AB'C ' SB ' SC ' 3 3 1 9 2 27 2 . . VS.ABC 6. VS.ABC SB SC 6 9 6 4 2 27 2 3. 1 9 3 2 SSAB .3.6sin 60 d C; SAB 3 6. 2 2 9 3 2 Câu 11: Đáp án C Ta có y ' 4x3 4mx 4x x2 m . Hàm số có đúng 1 cực trị PT y ' 0 có đúng 1 nghiệm, suy ra m 0. Câu 12: Đáp án C 2 2 2 Câu 13: Đáp án D.Diện tích đáy là: S1 r 4a 16 a . 2 2 2 Diện tích xung quanh là: S2 rl 4a. 4a 3a 20 a 2 2 2 Diện tích toàn phần là: S S1 S2 16 a 20 a 36 a . Câu 14: Đáp án D.Ta có y ' 3x2 6mx 3x x m . Hàm số có hai điểm cực trị y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt, suy ra m 0. a b Câu 15: Đáp án B.Ta có a b log 12 log . 5 25 2 2 8 4 Câu 16: Đáp án B.Ta có 9x 9 x 3x 3 x 2 14 3x 3 x 4. Suy ra K 4. 1 4 3 2 x 0 Câu 17: Đáp án C.Ta có y ' x x x x 1 y ' 0 . x 1
  5. 5.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa y '' 0 1 2 Mặt khác: y '' 3x 1 Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. y '' 1 2 2 2 2 2 a a 3 2 a3 a 33 Câu 18: Đáp án C. Ta có: AH a ;SH 2a 3 2 3 3 3 1 a2 3 1 1 a 33 a2 3 a3 11 S a2 sin 60 .Thể tích khối chóp S.ABC là: V SH.S . . ABC 2 4 3 ABC 3 3 4 12 2x 2 ' 1 Câu 19: Đáp án C.Ta có y ' . 2x 2 ln 3 x 1 ln 3 Câu 20: Đáp án A 2 m 1 2 m 1 Ta có y ' 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng 1; y ' 0 m 1 0 1 x m m 1 x 1; Mặt khác m 1 2 . Từ (1), (2) m 1. x m 0 1 2x2 1 Câu 21: Đáp án D.Điều kiện x 0 0 x 0 * . 2x 2x 1 1 1 Đặt t x t 2 x 2 2 PT log t 2t 5 0 1 . 2x 2x 2 2 1 Ta có f t log t 2t 5,t 2 f ' t 2t ln 2 0,t 2. 2 t ln 2 Suy ra f t đồng biến trên 2; 1 f t 0 có nghiệm thì là nghiệm duy nhất. 2 2 2 x 1 2 2 Dễ thấy t 2 là nghiệm của 1 x 2 x 1 4x . 2x 2 2 2 x 2 2 2 x1 2 1 Kết hợp với điều kiện * x1x2 . 2 2 2 x 2 2 Câu 22: Đáp án A 32 42 122 13 Câu 23: Đáp án B.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' là:R . 2 2 x 2 2 2 Câu 24: Đáp án B. PT 2x 5x 1 3 2x 5x 2 0 1 x 2 1 1 Câu 25: Đáp án A. Thể tích tứ diện ACD’B’ là: V V a3. 3 ABCD.A'B'C 'D' 3
  6. 6.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa x 0 2 y ' 0 Câu 26: Đáp án B.Ta có y ' 3x 6x 3x x 2 x 2 . y ' 0 2 x 0 Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và 0; , nghịch biến trên khoảng 2;0 . a Câu 27: Đáp án D.Bán kính đáy là: r . 2 2 2 3 2 a a 3 1 2 1 a a 3 3 a Chiều cao là: h a .Thể tích khối nón là: V r h . . 2 2 3 3 2 2 24 Câu 28: Đáp án C.Ta có y ' 31 2x ln 3. 1 2x ' 2ln 3.31 2x. Câu 29: Đáp án D.Ta có tan x tan 90 x 1, x 0;90 . Suy ra P tan1 tan 2 tan89 ln1 0. Câu 30: Đáp án D S Câu 31: Đáp án D.Chiều cao khối trụ h 10 .Bán kính đáy: R xq 4 V R2h 160 . 2 h Câu 32: Đáp án B.Ta có: y ' 3x2 2 m 1 x 3m Hàm số đạt cực trị tại x0 1 y ' 1 3 2m 2 3m 0 m 1. 2 Câu 33: Đáp án D.Dễ thấy f ' x x 1 x 2 Do f ' x đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x 2 nên f x đạt cực trị tại x 2 Hàm số f x nghịch biến trên ;2 do f x 0 x 2 . Đặt t 2 x2 g x f t g ' x f ' t .t x f ' 2 x2 . 2x 2 2 2 x2 1 2 x2 2 . 2x 3 x2 .2x3 g x đồng biến trên 0; . Câu 34: Đáp án C.Xét hàm số y x4 2x2 3 có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị suy ra PT có 4 nghiệm phân biệt 4 m 3. a;b 1 Câu 35: Đáp án B. loga b 0 . 0 a;b 1 Câu 36: Đáp ánB.Số điểm cực trị của F x là số nghiệm của phương trình x2 3 x 0 f x 0 e x 4x x 2 Bảng biến thiên x 2 0 2 f x 0 0 0 Vậy hàm số F x có 3 điểm cực trị. Câu 37: Đáp án A.Ta có: lim y 2 y 2. là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x Câu 38: Đáp án B. Do mặt bên ABB’A’ là hình thoi nên AA ' a . Khi đó A' AC là tam giác đều.Do đó A'C a. Xét hình chóp A’B’C’C có A' B A'C A'C a Do hình chiếu của A’xuống mặt đáy B 'C 'C trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác B’C’C.
  7. 7.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa B 'C '2 CC '2 B 'C 2 5 39 Ta có: cos B· 'C 'C sin B· 'C 'C 2.B 'C '.CC ' 8 8 1 a2 39 B 'C 2a S C ' B '.C 'C sin C ' ; R B'C 'C 2 16 B'C 'C 2sin C ' 13 3a 1 3 3a2 3 Do đó h A'C '2 R2 V h.S .Khi đó V 3V . 13 A'B'C 'C 3 d 16 ABC.A'B'C ' A'B'C 'C 16 Câu 39: Đáp án D Ta có: y ' 1 2e2x 0 x 0;1 nên hàm số đã cho đồng biến trên đoạn 0;1 Do đó Max y y 1 1 e2. 0;1 Câu 40: Đáp án D 1 2a3 2 Ta có: S· CH 45 ; HC HB2 BC 2 a 2 .Do đó SH HC a 2 V SH.S . S.ABCD 3 ABCD 3 Câu 41: Đáp án A Câu 42: Đáp án C.Ta có y ' 3x2 6x m;x ¡ Hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ y ' 0;x ¡ 3x2 6x m 0;x ¡ m 3x2 6x,x ¡ m min 3x2 6x m 3 m 3. ¡  Câu 43: Đáp án C.Thể tích khối trụ mới là V 22.24 96 . 3a Câu 44: Đáp án B.Theo giả thiết , ta có bán kính đáy R ; chiều cao h 3a. 2 27 a2 Vậy diện tích toàn phần cần tính là S 2 Rh 2 R2 tp 2 Câu 45: Đáp án D.Tam giác SAB vuông tại A SA SB2 AB2 a 2 1 1 a3 2 Thể tích khối chóp S.ABCD là V SA.S .a 2.a2 . 3 ABCD 3 3 1 Câu 46: Đáp án A.Với a 1, ta có a 3 a 5 a 3 . a 5 Câu 47: Đáp án B.Xét hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ với AB a; A A' b. Mặt cầu (S) đi qua các đỉnh của hình lăng trụ chính là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp A’.ABC. a 3 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R . ABC 3 2 2 2 2 2 2 A A' a3 b 4a 3b Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp A’.ABC là R R ABC 4 3 4 2 3 4 3 Vậy thể tích khối cầu cần tính là V R3 4a2 3b2 . 3 18 3 Câu 48: Đáp án A.Hàm số cần tìm là y x4 4x2 3. Câu 49: Đáp án C
  8. 8.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa Gọi H là trung điểm của AC SH  ABC . Suy ra S·B; ABC ·SB; HB S· HB 45 SH BH. a 2 Tam giác ABC vuông cân tại B AC a 2 BH . 2 1 1 a 2 a2 a3 2 Thể tích khối chóp S.ABC là V SH.S . . 3 ABC 3 2 2 12 Câu 50: Đáp án. C.Ta có F x 0 f x 0 x cos x sin x 0 . Đặt g x x cos x sin x có g x xsin x . g x 0 Ta có x 0; ;2 ;3 ; ;2017  . x 0;2018 Mà g 0 0 ; g 0 ; g 2 2 0 ; g 3 3 0 ; g 4 4 0 ; , g 2016 2016 0 ; g 2017 2017 0 ; g 2018 2018 0 . Do đó trên khoảng 0;2018 phương trình g x 0 có 2017 nghiệm phân biệt nên F x 0 có 2017 nghiệm phân biệt. Vậy y F x có 2017 cực trị. Đáp án 1-C 2-A 3-D 4-A 5-A 6-A 7-C 8-B 9-D 10-A 11-C 12-C 13-D 14-D 15-B 16-B 17-C 18-C 19-C 20-A 21-D 22-A 23-B 24-B 25-A 26-B 27-D 28-C 29-D 30-D 31-D 32-B 33-D 34-C 35-B 36-B 37-A 38-B 39-D 40-D 41-A 42-C 43-C 44-B 45-D 46-A 47-B 48-A 49-C 50-C