Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019

doc 8 trang nhatle22 5210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_10_hoc_ki_i_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019

  1. Kiểm tra 15 phút lần 2 năm học 2018 - 2019 Môn: sinh học 10 Họ và tên: lớp 10C Điểm Dùng bút chì tô đậm chữ O đúng nhất ở mỗi câu: 1. Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmit là O. phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng. O. phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân. O. phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng. O. phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất. 2. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây? O. Vỏ nhầy. O. Thành tế bào. O. Màng sinh chất. O. Tế bào chất. 3. Đường kính của nhân tế bào vào khoảng O. 5 milimet. O. 5 nanômet. O. 5 micrômet. O. 5 ăngstron. 4. Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây? O. Phân tử ADN. O. Phân tử prôtêin. O. Nhiễm sắc thể. O. Ribôxôm. 5. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là O. trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan. O. có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ. O. nhân có màng bọc. O. cả 3 ý đều đúng. 6. Cấu trúc có ở tế bào động vật O. không bào . O. lục lạp. O. thành xenlulôzơ. O. ti thể. 7. Trong tế bào trung thể có chức năng O. tham gia hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia. O. chứa chất dự trữ cho tế bào. O. là nơi ôxi hoá các chất tạo năng lượng cho tế bào. O. bảo vệ tế bào. 8. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? O. Tế bào biểu bì. O. Tế bào hồng cầu. O. Tế bào xương. O. Tế bào cơ tim. 9. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây? O. Photpholipit và pôlisaccarit. O. Prôtêin và photpholipit. O. ADN, ARN và Photpholipit. O. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc. 10. Trên màng lưới nội chất hạt có O. nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm. O. nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. O. các ribôxôm gắn vào. O. cả 3 ý đều đúng. 11. Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây? O. Enzim. O. Hoocmon. O. Kháng thể. O. Pôlisaccarit. 12. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của lizôxôm là O. phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già. O. phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi. O. phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân. O. tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. 13. Loại tế bào có chứa nhiều Lizôxôm nhất là O. tế bào bạch cầu. O. tế bào hồng cầu. O. tế bào cơ. O. tế bào thần kinh. 14. Ở thực vật, không bào thực hiện chức năng nào sau đây? O. Chứa các chất dự trữ cho tế bào và cây. O. Chứac sắc tố tạo màu cho hoa. O. Bảo vệ tế bào và cây . O. Cả 3 chức năng.
  2. 15. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân hoàn chỉnh là O. thực vật, nấm, động vật. O. nguyên sinh, khởi sinh, động vật. O. thực vật, nguyên sinh, khởi sinh. O. nấm, khởi sinh, thực vật. 16. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất? O. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin. O. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin. O. Một lớp photphorit và không có prôtêin. O. Hai lớp photphorit và không có prôtêin. 17. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây? O. Hoà tan trong dung môi. O. Dạng tinh thể rắn. O. Dạng khí. O. Dạng tinh thể rắn và khí. 18. Sự thẩm thấu là O. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. O. sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng. O. sự di chuyển của các ion qua màng. O. sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng. 19. Câu có nội dung đúng là O. vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. O. sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. O. sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động. O. vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu. 20. Trong tế bào thực vật, bộ máy Gôngi còn thực hiện chức năng nào sau đây? O. Tạo ra các hợp chất ATP. O. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ. O. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin. O. Tổng hợp các enzim cho tế bào. Hết
  3. Kiểm tra 15 phút lần 2 năm học 2018 - 2019 Môn: sinh học 10 Họ và tên: lớp 10C Điểm Dùng bút chì tô đậm chữ O đúng nhất ở mỗi câu: 1. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là O. lưới nội chất. O. chất nhiễm sắc. O. khung tế bào. O. màng sinh chất. 2. Cụm từ "tế bào nhân sơ" dùng để chỉ O. tế bào không có nhân O. tế bào có nhân phân hoá. O. tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất. O. tế bào nhiều nhân. 3. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là O. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. O. tế bào chất, vùng nhân, các bào quan. O. màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân. O. nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất. 4. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn? O. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào. O. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ. O. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy và có tác dụng bảo vệ. O. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm. 5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt? O. Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào tổng hợp các chất bài tiết. O. Tổng hợp lipit. O. Tổng hợp pôlisaccarit cho tế bào. O. Tổng hợp prôtênin. 6. Trong tế bào thực vật, bộ máy Gôngi còn thực hiện chức năng nào sau đây? O. Tạo ra các hợp chất ATP. O. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ. O. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin. O. Tổng hợp các enzim cho tế bào. 7. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng đơn là O. ti thể. O. bộ máy Gôngi. O. lục lạp. O. lizôxôm. 8. Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là O. ADN và prôtêin. O. ARN và gluxit. O. prôtêin và lipit. O. ADN và ARN. 9. Tế bào nhân sơ có ở O. động vật. O. thực vật. O. người. O. vi khuẩn. 10. Cấu trúc không có trong nhân của tế bào là O. chất dịch nhân. O. nhân con. O. bộ máy Gôngi. O. chất nhiễm sắc. 11. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm, không bào là O. bào quan có lớp màng kép bao bọc O. đều có kích thước rất lớn. O. được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn O. đều có trong tế bào của thực vật và động vật 12. Cấu trúc có ở tế bào động vật O. lưới nội chất. O. không bào. O. thành xenlulôzơ. O. nhân con . 13. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? O. Màng sinh chất. O. Mạng lưới nội chất. O. Vỏ nhầy. O. Lông, roi. 14. Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là O. nhân chuẩn. O. ribôxôm. O. trung thể. O. nhân con. 15. Trong dịch nhân có chứa O. ti thể và tế bào chất. O. tế bào chất và chất nhiễm sắc. O. chất nhiễm sắc và nhân con. O. nhân con và mạng lưới nội chất 16. Một loại bào quan nằm ở gần nhân, chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là O. lục lạp. O. ti thể. O. không bào. O. trung thể .
  4. 17. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là O. chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng. O. chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương. O. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật. O. dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng. 18. Chức năng của bộ máy Gôngi trong tế bào là O. thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng. O. phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào. O. bài tiết chất độc ra khỏi tế bào. O. cả 3 ý đều đúng. 19. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây? O. Vận chuyển khuyếch tán. O. Vận chuyển thụ động. O. Vận chuyển tích cực. O. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động. 20. Trong lục lạp, ngoài diệp lục và Enzim quang hợp, còn có chứa O. AND và ribôxôm. O. ARN và nhiễm sắc thể. O. không bào. O. photpholipit. Hết
  5. Kiểm tra 15 phút lần 2 năm học 2018 – 2019: Môn: sinh học 10 Họ và tên: lớp 10C Điểm Dùng bút chì tô đậm chữ O đúng nhất ở mỗi câu: 1. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống? O. ATP. O. ADP. O. AMP. O. Cả 3 chất. 2. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây? O. Vận chuyển khuyếch tán. O. Vận chuyển thụ động. O. Vận chuyển tích cực. O. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động . 3. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm, không bào là O. Bào quan có lớp màng kép bao bọc O. đều có kích thước rất lớn. O. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn O. đều có trong tế bào của thực vật và động vật 4. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là O. khuyếch tán. O. thực bào. O. thụ động. O. tích cực. 5. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là O. có chứa sắc tố quang hợp. O. có chứa nhiều loại enzim hô hấp. O. được bao bọc bởi lớp màng kép. O. có chứa nhiều phân tử ATP. 6. Trong lục lạp, ngoài diệp lục và Enzim quang hợp, còn có chứa O. AND và ribôxôm. O. ARN và nhiễm sắc thể. O. không bào. O. photpholipit. 7. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là O. lưới nội chất. O. chất nhiễm sắc. O. khung tế bào. O. màng sinh chất. 8. Cụm từ "tế bào nhân sơ" dùng để chỉ O. tế bào không có nhân O. tế bào có nhân phân hoá. O. tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất. O. tế bào nhiều nhân. 9. Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là O. động vật nguyên sinh. O. tảo. O. nấm. O. vi khuẩn lam. 10.Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây? O. Axit ribônuclêic. O. Axit đêôxiribônuclêic. O. Cacbonhyđrat. O. Axitphophoric. 11. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng O. tạo ra tính cứng rắn cho màng. O. làm tăng độ ẩm của màng sinh chất. O. bảo vệ màng. O. hình thành cấu trúc bền vững cho màng. 12. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là O. không bào. O. trung thể. O. nhân con. O. ti thể. 13. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây? O. Enzim hô hấp. O. Hoocmon. O. Kháng thể. O. Sắc tố. 14. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi O. Màng sinh chất. O. Chất tế bào. O. Vùng nhân. O. Ribôxôm. 15. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là O. lục lạp. O. ribôxom. O. bộ máy Gôngi. O. trung thể.
  6. 16. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là O. chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng. O. chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương. O. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật. O. dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng. 17. Chức năng của bộ máy Gôngi trong tế bào là O. thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng. O. phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào. O. bài tiết chất độc ra khỏi tế bào. O. cả 3 câu đều đúng. 18. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là O. chất vô cơ. O. nước. O. chất nền. O. muối khoáng. 19. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế O. thẩm thấu. O. khuyếch tán. O. chủ động. O. thụ động. 20. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp? O. có chứa nhiều trong các tế bào động vật. O. có thể không có trong tế bào của cây xanh. O. là loại bào quan nhỏ bé nhất. O. có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây.
  7. Kiểm tra 15 phút lần 2 năm học 2018 – 2019. Môn: sinh học 10 Họ và tên: lớp 10C Điểm Dùng bút chì tô đậm chữ O đúng nhất ở mỗi câu: 1. Bên ngoài màng sinh chất có một lớp thành tế bào bao bọc cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây? O. Thực vật và động vật. O. Động vật và nấm. O. Nấm và thực vật. O. Động vật và vi khuẩn. 2. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào? O. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển. O. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. O. Tuân thủ theo quy luật khuyếch tán. O. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật. 3. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm, không bào là O. bào quan có lớp màng kép bao bọc O. đều có kích thước rất lớn. O. được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn O. đều có trong tế bào của thực vật và động vật 4. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? O. Chứa đựng thông tin di truyền. O. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. O. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. O. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. 5. Trong tế bào, ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây? O. Đính trên màng sinh chất. O. Tự do trong tế bào chất. O. Liên kết trên lưới nội chất. O. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất . 6. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất O. Côlesteron. O. Phôtpholipit. O. xenlulôzơ. O. axit nuclêic. 7. Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm O. ADN, ARN và prôtêin. O. prôtêin, rARN. O. Lipit, AND và ARN. O. ADN, ARN và nhiễm sắc thể . 8. Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở O. ribôxôm. O. lưới nội chất. O. nhân. O. nhân con. 9. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là O. xenlulôzơ. O. kitin. O. peptiđôglican. O. silic. 10. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây? O. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân. O. Cấu trúc của plasmit. O. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân. O. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào. 11.Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây? O. Axit ribônuclêic. O. Axit đêôxiribônuclêic. O. Cacbohyđrat. O. Axitphophoric. 12. Một loại bào quan nằm ở gần nhân, chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là O. lục lạp. O. ti thể. O. không bào. O. trung thể . 13. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng O. tạo ra tính cứng rắn cho màng. O. làm tăng độ ẩm của màng sinh chất. O. bảo vệ màng. O. hình thành cấu trúc bền vững cho màng.
  8. 14. Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây? O. Cacbonhidrat. O.Protêin. O. Trigliêric. O. Kitin. 15. Cấu trúc có ở tế bào động vật O. Lưới nội chất. O. Không bào. O. Thành xenlulôzơ. O. vùng nhân . 16. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là O. lưới nội chất. O. chất nhiễm sắc. O. khung tế bào. O. màng sinh chất. 17. Cụm từ "tế bào nhân sơ" dùng để chỉ O. tế bào không có nhân O. tế bào có nhân phân hoá. O. tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất. O. tế bào nhiều nhân. 18. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây? O. Enzim hô hấp. O. Hoocmon. O. Kháng thể. O. Sắc tố. 19. Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là O. nhân chuẩn. O. ribôxôm. O. trung thể. O. nhân con. 20. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là O. chất vô cơ. O. nước. O. chất nền. O. muối khoáng.