Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán học - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 (Kèm đáp án)

doc 21 trang nhatle22 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán học - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_hoc_de_so_4.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán học - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN – KHỐI: 12 (Thời gian làm bài: 90 phút) x2 ax b Câu 1: Cho hàm số y . Đặt A = a – b, B = a + 2b. Tính gái trị của tổng A + 2B để x 1 đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm M 0; 1 A. 3B. 0C. 6D. 1 Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 2i z 2 i 2 4 i . Tìm phần ảo của số phức w 1 z z ? A. – 2 B. 0C. – 1 D. –i 3 z1 z2 Câu 3: Cho z1 2 3i; z2 1 i . Tính: ? z1 z2 61 85 A. 85 B. 85C. D. 5 25 Câu 4: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3 4 12 8 Câu 5: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln x, y 0, x e quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng be3 2 . Tìm a và b a A. a 27; b 5 B. C. D. a 26; b 6 a 24; b 5 a 27; b 6 Câu 6: Tập hợp các số phức w 1 i z 1 với z là số phức thỏa mãn z 1 1là hình nón. Tính diện tích hình tròn dod. A. 4 B. C. D. 2 3 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC). a 3 a 2 a 3 a 2 A. B. C. D. 6 6 2 4 3x 1 Câu 8: Cho hàm số f x . Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng. x 1 Trang 1
  2. A. f x nghịch biến trên ¡ . B. f x nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; . C. đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; D. đòng biến trên ¡ \ 1 . x 2 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y m 2t và mặt phẳng z n t P : 2mx y mz n 0 . Biết đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó hãy tính m + n. A. 8B. 12C. – 12 D. – 8 Câu 10: Một công ty phải gánh chịu nợ với tốc độ D t đô la mỗi năm, với D' t 90 t 6 t2 12t trong đó t là thời gian (tính theo năm) kể từ khi công ty bắt đầu vay nợ. Sau 4 năm công ty đã phải chịu 1626000 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty này. 3 3 A. D t 30 t2 12t 1610640 . B. D t 30 t2 12t .1595280 3 2 C. D.D t 30 t2 12t C D t 303 t2 12t 1610640 Câu 11: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập?¡ x 2 1 x A. y log2 x 1 B. C. y log2 D.x 1 y log2 2 1 2 x2 Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của: y x 1 A. y 4x 1 B. y C. 2x 3 D. y 2x 1 y 2x 2 3 Câu 13: Cho a, b, c dương và khác 1 thỏa mãn: log c x 1; log 2 b log a x . Cho b a 3 c biểu thức Q 24x2 2x 1997 . Khẳng định nào sau đây đúng: A.Q 1999 hoặc B.Q hoặc 198 5 Q 1999 Q 2012 C. Q hoặc 1D.97 9 hoặc Q 1982 Q 1985 Q 1971 Trang 2
  3. x2 1 Câu 14: Giả sử một nguyên hàm của hàm số f x 2 có dạng 1 x3 x 1 x B A 1 x3 . Hãy tính A + B 1 x 8 8 A. B.A B 2 C. A D.B A B 2 A B 3 3 2 1 1 1 y y Câu 15: Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P x 2 y 2 1 2 ? x x A. P = xB. P = 2xC. P = x + 1D. P = x – 1 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;2; 1 ,B 0;4;0 và mặt phẳng (P) có phương trình 2x y 2z 2017 0 . Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng (P) góc nhỏ nhất bằng . Tính cos . 1 2 1 1 A. B. C. D. 9 3 6 3 Câu 17: Cho phương trình: log x m 1 log mx x2 0 . Tìm m để phương trình 3 2 2 3 2 2 có nghiệm thực duy nhất? m 3 A. m = 1B. C. D. m > 1 3 m 1 m 1 Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x sin x 1 cos x trên đoạn 0;  3 3 3 3 A. M ; m 1 B. C. D.M ; m 0 M 3 3; m 1 M 3; m 1 2 4 Câu 19: Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với thiết kế một khối cầu như viên ngọc trai, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem dưỡng như hình vẽ. Theo dự kiến, nhà sản xuất có dự định để khối cầu có bán kính là R 3 3 cm . Tìm thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất (với mục đích thi hút khách hàng). Trang 3
  4. A. 108 cm3 B. C. D. 54 cm3 18 cm3 45 cm3 mx 9 Câu 20: Tìm m để hàm số f x luôn nghịch biến trên khoảng ;1 x m A. 3 m 1 B. C. D. 3 m 1 3 m 3 3 m 3 Câu 21: Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp đó. a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 8 4 24 6 Câu 22: Cho hàm số f x xác định trên ¡ và có đồ thị của hàm số f ' x như hình vẽ bên. Hàm số f x có mấy điểm cực trị? A. 1B. 2 C. 3D. 4 x 3 Câu 23: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y x2 1 A. 0B. 1C. 2D. 3 1 Câu 24: Tính giá trị của K x ln x 1 x2 dx 0 1 1 1 1 A. K ln 2 B. C. D. K ln 2 K ln 2 K ln 2 4 2 2 2 Câu 25: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. Câu 26: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu? 3 A. B. C. D. 2 3 3 2 Trang 4
  5. Câu 27: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R, có BAC 750; ACB 600; BH  AC. Quay tam giác ABC quanh AC thì tam giác BHC tạo thành hình nón tròn xoay (N). Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo R? 3 2 2 3 2 3 3 2 1 3 3 1 A. R 2 B. C. D. R 2 R 2 R 2 2 2 4 4 log x Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y 3 ? x 1 log x 1 ln x 1 log x 1 ln x A. 3 B. C. D. 3 x2 x2 ln 3 x2 x2 ln 3 Câu 29: Cho đồ thị hàm số y x3 3x 1 như hình bên. Tìm giá trị của m để phương trình x3 3x m 0 có ba nghiệm thực phân biệt A. 2 m 3 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. 1 m 3 b 16 Câu 30: Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn: log b ; log a . Tính tổng a + b a 4 2 b A. 16B. 12C. 10D. 18 Câu 31: Gọi S là số đo diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2 2 y 2x 3x 1, y x x 2 . Tính cos ? S 2 2 3 A. 0B. C. D. 2 2 2 2 Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2x 4 1 .ln x2 0 A. 1;2 B. C. D.1;2  1;2 2; 1  1;2 13 15 7 8 Câu 33: Cho a, b là các số dương, b 1 thỏa mãn a a và logb 2 5 logb 2 3 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 0 a 1, b 1 B. a 1, bC. 1 a D. 1 , 0 b 1 0 a 1, 0 b 1 Trang 5
  6. Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với 3 3 A 1;0;1 , B 2;1;2 . Giao điểm của 2 đường chéo là I ;0; . Tính diện tích của hình bình 2 2 hành đó A. 2 B. C. D. 5 6 3 Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;2;1 , B 3;2;3 và mặt phẳng P : x y 3 0 . Trong các mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc mặt phẳng (P), (S) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính R của mặt cầu (S). A. R 2 2 B. C.R 2 3 D. R 2 R 1 Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số: y log 1 5 x 1 4 19 19 19 A. ;5 B. C. D. ; ;5 ;5 4 4 4 x3 Câu 37: Tìm m để hàm số f x m 2 m 2 x2 m 8 x m2 1 luôn nghịch biến 3 trên R? A. m 2 B. C. m 2 D. m 2 m ¡ Câu 38: Biết phương trình z2 az b 0 có 1 nghiệm là z = 1 – i. Môđun của số phức w a bi là? A. 2 B. 2C. D. 3 2 2 x 1 Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y x m cắt đồ thị C : y tại 2 2x điểm phân biệt A, B với AB ngắn nhất? 1 5 1 A. B. C. 5D. 2 9 2 Câu 40: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho M 1;1; 2 và 2 đường thẳng x 2 y z 1 x y 1 z 6 : ; : ; N ;P sao cho M, N, P thẳng hàng. Tìm tạo 1 1 1 1 2 2 1 1 1 2 độ trung điểm của NP? A. 0;2;3 B. C. 2;0; 7 D. 1;1; 3 1;1; 2 Trang 6
  7. 2 cos x 4 Câu 41: Cho dx a ln b c 0 . Tính tổng a + b + c? 2 0 sin x 5sin x 6 c A. 3B. 4C. 0D. 1 Câu 42: Cho số phức z có môđun là 3, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 3 2i 2 i z là một đường tròn thì có bán kính là? A. 3 2 B. C. D.3 5 3 3 3 7 Câu 43: Tìm m để phương trình 2x 3 m 4x 1 có 2 nghiệm phân biệt? 1 A. m B. C.3 m 10 D. m 10 1 m 3 3 x2 y2 Câu 44: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay elip 1 quanh trục Ox? 3 b2 2 3 4 3 4 3 A. 4 b B. C. b D.2 b2 b2 3 3 6 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 1, góc BAD bằng 600 , (SCD) và (SAD) cùng vuông góc với (ABCD), SC tạo với đáy góc 45 độ. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC? 4 8 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 mx3 2 Câu 46: Tìm m để đồ thị hàm số y có 2 tiệm cận đứng? x2 3x 2 1 A. m 2; m B. C. D. m 1; m 2 m 1 m 0 4 x 1 1 iz Câu 47: Cho số phức z a bi thỏa mãn i . Tính a2 b2 ? 1 z z A. 3 2 2 B. C.2 D. 24 2 3 2 2 Câu 48: Cho 4 điểm O 0;0;0 ,A 0;1; 2 ,B 1;1;1 ,C 4;3;m . Tìm m để 4 điểm đồng phẳng? A. – 7 B. – 14 C. 14D. 7 x 3 y 1 z Câu 49: Trong hệ Oxyz, cho đường thẳng d : ; P : x y z 4 0 . Viết 3 1 1 phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của d lên (P)? Trang 7
  8. x 3 t x 3 t x 3 3t x 3 t A. y 1 t B. C. D. y 1 y 1 t y 1 2t z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 50: Trong hệ Oxyz, cho A 1;4; 3 .Viết phương trình mặt phẳng chứa trục tung và đi qua A? A. 3x z 1 0 B. 4x C.y 0 D. 3x z 0 3x z 0 Đáp án 1-C 2-C 3-A 4-B 5-A 6-B 7-B 8-C 9-D 10-A 11-D 12-D 13-C 14-A 15-A 16-D 17-B 18-B 19-A 20-D 21-C 22-D 23-C 24-B 25-C 26-A 27-B 28-D 29-B 30-D 31-B 32-D 33-C 34-B 35-A 36-C 37-C 38-C 39-A 40-D 41-B 42-B 43-B 44-D 45-A 46-A 47-B 48-C 49-A 50-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C f ' x 0 Phương pháp: Để hàm số đạt cực đại thì , dựa vào và ta tìm a, b. f '' x 0 2x a x 1 x2 ax b x2 2x x b Lời giải: Ta có: y' x 1 2 x 1 2 Do M 0; 1 là cực đại và nó thuộc đồ thị nên: a b 0 0 b a b 1 a 2b 3 A 2B 6 1 1 Câu 2: Đáp án C Phương pháp: Nhập trực tiếp vào CASIO tìm ra giá trị của z mà không cần thông qua tính toán Lời giải: Ta có: như vậy z 1 i và: Trang 8
  9. chính là w. Có phần ảo là – 1 Câu 3: Đáp án A Phương pháp: Nhập trực tiếp vào CASIO tìm ra giá trị của z mà không cần thông qua tính toán Lời giải: , như vậy có môđun là: Câu 4: Đáp án B Gọi H là trung điểm của BC, như vậy ta có: a 3 1 a AA ', ABC A 'AH 300 A 'H AH.tan 30 . 2 3 2 a 1 a 3 a3 3 V . .a. 2 a 2 4 Câu 5: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi e y = f(x), y = g(x), x = a, x = b quanh trục Ox là: V f x 2 g x 2 dx 0 x 0 Lời giải: Xét phương trình: x ln x 0 x 1 x 1 Áp dụng công thức trên ta có: e e e 1 3 3 2 2 1 3 2 3 1 3 V x ln x dx x ln x x ln x dx e e 5e 2 1 3 1 3 1 3 3 9 27 Do đó a 27, b 5 Câu 6: Đáp án B Ta có: đặt w x yi thì w 1 i z 1 w 1 i z 1 i 2 w i 2 z 1 i z 1 w i 2 z 1 i z 1 x 2 2 y 1 2 2 z 1 2 2 R 2 Trang 9
  10. S R 2 2 Câu 7: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức tính tỉ lệ khoảng cách từ 2 điểm đến cùng một mặt phẳng. Lời giải: Ta có: 2 2 1 1 d G, SAC d H, SAC . d B, SAC d B, SAC 3 3 2 3 Gọi H là giao BC và AC, ta có: SA  BD a 2 BD  SAC d B, SAC d B, SAC BH BD  AC 2 1 a 2 a 2 d G, SAC . 3 2 6 Câu 8: Đáp án C Phương pháp: Tính đạo hàm của hàm bậc nhất trên bậc nhất, giải nghiệm để tìm khoảng biến thiên. 3x 3 3x 1 4 Lời giải: f ' x 0, x D x 1 2 x 1 2 Câu 9: Đáp án D Phương pháp: Khi có giả thiết 1 đường d nằm trong (P), ta sẽ sử dụng 2 điểm bất kì của d sẽ thuộc (P) để lập hệ phương trình. Lời giải: 2; m;n P t 0 4m m mn n 0 Do d P 2; m 2;n 1 P t 1 4m m 2 mn m n 0 2 5m mn n 0 5m 5m 5m 2 n 6m 2 0 m 3m 2 0 6m mn n 2 1 m 1 m 1 m m 1 L m 2 n 10 m n 8 Câu 10: Đáp án A Thử t = 4 vào các đáp án, đâu cho ra giá trị D(4) = 1626000 đó chính là hàm cần tìm. 3 D t 30 t2 12t 1610640 Câu 11: Đáp án D Phương pháp: Loại trừ từng đáp án. Trang 10
  11. Lời giải: Ý A dễ thấy ĐKXĐ x > 1. ở ý B dễ có tại 2 giá trị trái dấu sẽ cho cùng 1 giá trị. 1 ở ý C 1 nên đây là hàm nghịch biến. 2 Câu 12: Đáp án D Phương pháp: Tính toán trực tiếp và cụ thể ra các điểm cực trị. 2x x 1 x2 x2 2x x 0; y 0 Lời giải: Ta có: y' 2 2 y' 0 y 2x x 1 x 1 x 2; y 4 Câu 13: Đáp án Ta sử dụng các biến đổi sau: 2 x2 2x2 2 logb c x 1 b .b c b c 1 3 2x 3 4x 3 loga2 b x a b a b 2 4x 4x 9 log a x 3 cx a 3 cx b3 c 3 c b 4x2 2 3 c 9 2 2 8 4 22 1 , 2 b2x 2 b 4x 8x4 8x2 9 0 x 16 2 1982,499754 Q 24x 2x 1997 1979,217257 Câu 14: Đáp án D Phương pháp: Tính nguyên hàm của hàm đã cho rồi ghép hệ số: 1 3 2 B 2 Ax 3 B 3x 2 x 2 2 A 1 x ' A B. 2 2 1 x 2 1 x3 1 x 1 x3 x 1 x 2 8 A ; B 2 A B 3 3 Câu 15: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng công thức hàm lũy thừa và hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 2 2 2 y x y Lời giải: P x y 1 x 2 x x y x Trang 11
  12. Câu 16: Đáp án D Phương pháp: Góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) được tính theo công thức aa ' bb' cc' cos P , Q a2 b2 c2 a '2 b'2 c'2 Lời giải: Gọi mặt phẳng (Q) là ax + by + cz + d = 0. Ta lập các hệ sau với giả thiết đi qua A, B: a 2b c d 0 1 4b d 0 2 1 2 : a 2b c 0 c a 2b 2a b 2c cos a2 b2 c2 22 12 22 2a b 2 a 2b b b b 1 cos 3 a2 b2 a 2b 2 2a2 4ab 5b2 2 a b 2 3b2 3b2 3 Câu 17: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức đơn giản của logarit loga b log 1 b a Lời giải: Áp dụng công thức trên ta có: 3 2 2 3 2 2 9 8 1 lg x m 1 log mx x2 0 3 2 2 3 2 2 log x m 1 log mx x2 x2 x m 1 1 m 0 3 2 2 3 2 2 Để phương trình có nghiệm duy nhất thì: 2 m 1 0 m 1 m 1 4 m 1 0 m 1 4 m 3 Câu 18: Đáp án B Phương pháp: Tính đạo hàm và giải phương trình đạo hàm bậc nhất bằng 0, so sánh các giá trị này và giá trị tại biên của hàm số để tìm GTLN, GTNN. Lời giải: Ta có: 1 cos x f ' x cos x cos2 x sin2 x 2cos2 x cos x 1 f ' x 0 2 cos x 1 Trang 12
  13. f 0 x f 0 0 x 3 3 3 f 3 4 Câu 19: Đáp án A Gọi chiều cao hình trụ là h, bán kính đáy là r và bán kính hình cầu R 3 3 h2 Ta có, để thể tích của hình trụ là lớn nhất thì sẽ phải thỏa mãn đẳng thức sau: r2 R 2 27 4 Và ta cần tìm max của biểu thức: V r2h Ta thấy: Áp dụng BĐT CôSi cho các số thực dương thì: h2 r2 r2 h4 r4h2 27 r2 33 r4h2 11664 r2h 108 4 2 2 4 14 V 108 cm3 Câu 20: Đáp án D Phương pháp: Để hàm số nghịch biến trên đâu thì f ' x 0 tại đó và dấu “ = “ xảy ra tại hữu hạn điểm. mx m2 mx 9 m2 9 Lời giải: Ta có: f ' x 0 x ;1 m2 9 3 m 3 x m 2 x m 2 Câu 21: Đáp án C Gọi đáy hình chóp là ABC, đỉnh là S với tâm đáy là O. Khi đó dựng OH vuông BC, ta có ngay: a 3 1 a BC  SOH SBC , ABC SHO 600 SO OH.tan 60 . . 3 2 3 2 1 a 1 a 3 a3 3 V . . . .a 3 2 2 2 24 Trang 13
  14. Câu 22: Đáp án D Dễ nhận thấy hàm số đã cho có 4 cực trị. Câu 23: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng máy CASIO nhập x = 9999999999 để tìm tiệm cận ngang. Lời giải: Ta có: Như vậy TCN là y = 1. Tương tự với nhập x = -9999999999999999 . Ta được y = -1 cũng là 1 TCN của đồ thị hàm số. Câu 24: Đáp án B Phương pháp: Nhập biểu thức tính tích phân qua CASIO nhận kết quả, tính từng đáp án A,B,C,D để so sánh lần lượt. Lời giải: Ta có: Nhận thấy ở đáp án B: Câu 25: Đáp án C Dễ thấy hình chóp tam giác mỗi cạnh chỉ là chung của 2 mặt mà thôi. Câu 26: Đáp án A 2 Ta thấy: Sd R . Do thiết diện qua trục là một giác giác đều nên: l = 2 và R = 1. Gọi bán kính mặt cầu là r thì: 1 2 3 S 4 r2 R 2 Rl r 4 2 Câu 27: Đáp án B Trang 14
  15. Phương pháp: Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón: S rl a a 3 Lời giải: Đặt BC = a, ta có: HC ; BH 2 2 BH 6 2 6 3 2 3 2 3 cos15 a AB a; AH a AC a 3 1 AB 4 2 2 3 abc 1 3 a 2 6 3 2 6 2 S 3 1 a2.sin 60 3 1 a2 R a 4R 2 4 4R 2 6 2 a R. 2 2 a a 3 3 6 2 3 2 3 S . . R 2 R 2 xq 2 2 4 2 2 Câu 28: Đáp án D 1 .x log3 x log3 x x ln 3 1 ln 3.log3 x 1 ln x ' x x2 x2 ln 3 x2 ln 3 Câu 29: Đáp án B Ta thấy: x3 3x 1 y x3 3x 1 m 1 Để có 3 nghiệm phân biệt thì: 1 m 1 3 2 m 2 Câu 30: Đáp án D b 16 Ta có: log a.log b log b . 4 b 16;a 2 a b 18 2 a 2 4 b Câu 31: Đáp án B 2 2 2 x 1 Ta có: 2x 3x 1 x x 2 x 4x 3 0 x 3 1 1 3 1 2 2 x 2 4 4 Vậy: S x 4x 3 dx x 4x 3 dx 2x 3x 0 3 3 3 3 3 3 Câu 32: Đáp án D Phương pháp: Thử từng giá trị của x thông qua CASIO để loại trừ từng đáp án. Trang 15
  16. Lời giải: Giữa A và B chọn x = 1,5 ta có: . Nhận giá trị này. Giữa A và C chọn x = 1 ta có: , loại nên loại A. Giữa C và D chọn x = - 1,5 ta có: , nhận Câu 33: Đáp án C 13 15 a 1 7 8 2 5 2 3 0 b 1 Câu 34: Đáp án B Ta có: Tọa độ các điểm C, D lần lượt là: C 2;0;2 ; D 1;1;1  x 1 y z 1 Vậy: AB 1;1;1 AB: . Gọi H là chân đường cao từ C xuống AB, 1 1 1 H t 1;t;t 1 ta có:   2 CH t 1;t;t 1  AB 1;1;1 3t 2 0 t 3 5 S CH.AB 3. 5 3 Câu 35: Đáp án A AB2 Phương pháp: Sử dụng công thức sau d2 O,AB R 2 4 Lời giải: Ta có: Gọi O a;a 3;b ta có: OA2 OB2 a 1 2 a 5 2 b 1 2 a 3 2 a 5 2 b 3 2 2a 1 2b 1 6a 9 6b 9 a b 4 R 2 a 1 2 a 5 2 3 a 2 3a2 18a 35 3 a 3 2 8 8 Trang 16
  17. R 2 2 Câu 36: Đáp án C 5 x 0 5 x 0 19 Ta có ĐKXĐ là: log 5 x 1 1 x 5 1 5 x 4 4 4 Câu 37: Đáp án C Phương pháp: Để hàm số nghịch biến trên đâu thì f ' x 0 tại đó và dấu “ = “ xảy ra tại hữu hạn điểm. 2 m 2 0 Lời giải: Ta có: f ' x m 2 x 2 m 2 x m 8 0 x ¡ 0 m 2 2 m 2 m 2 m 2 m 8 10 20 0 Với m = -2 ta có: f ' x 2 8 10 0 x Câu 38: Đáp án C Thay vào ta có: 2 2 a 2 z az b 0 1 i a 1 i b 0 2i a ai b 0 b 2 w 2 2 Câu 39: Đáp án A Ta có: Phương trình hoành độ giao điểm là: x 1 x m 2x2 2xm x 1 0 2x2 x 1 2m 1 0 2x 1 2m 2 8 4m2 4m 9 0 m 2 2 2 AB x1 x2 x1 m x2 m 2 x1 x2 4x1x2 4m2 4m 1 1 2 2 2 m 4 2 Câu 40: Đáp án A Ta gọi tọa độ các điểm lần lượt là: N a 2;a;a 1 ; P 2b;b 1; b 6  MN a 1;a 1;a 3 a 1 a 1 a 3  2b 1 b 2 b 4 MP 2b 1;b 2; b 4 Trang 17
  18. ab 2a b 2 2ab a 2b 1 3ab 3a 3b 3 0 a 1 b 1 0 chọn ab 4a b 4 ab 2a 3b 6 2ab 2a 2b 10 0 ab a b 5 a 1 5 b 2 N 1;1;2 ; P 4;1; 8 Q ;1; 3 2 b 1 N 0;2;3 ; P 2;0; 7 Q 1;1; 2 a 2 Câu 41: Đáp án B Phương pháp: Chúng ta không thể sử dụng máy tính do người ra đề đã cố tình tránh việc này, cách duy nhất là giải tích phân thông thường. Lời giải: 2 cos x 2 d sin x 2 1 1 dx d sin x 2 0 sin x 5sin x 6 0 sin x 2 sin x 3 0 sin x 3 sin x 2 sin x 3 2 3 4 ln ln 2 ln ln sin x 2 0 2 3 Do đó: a = 1; b = 0; c = 3 S = a + b + c = 1 + 0 + 3 = 4 Câu 42: Đáp án B x yi 3 2i w x yi x yi 3 2i 2 i z z 2 i 2x 2yi 6 4i xi y 3i 2 i x 2y 1 2x y 8 z z 5 5 x 2y 1 2 2x y 8 2 25.9 5x2 5y2 30x 20y 65 5.9 x2 y2 6x 4y 13 x 3 2 y 2 2 R 3 5 Câu 43: Đáp án B Phương pháp: Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình bậc 2 sau đó ta sẽ đi biện luận: Lời giải: Đặt 2x t ta có: t 3 0 2 t 3 m t 1 m t2 6t 9 m2 t2 1 m2 1 t2 6t m2 9 0 36 4 m2 1 m2 9 0 m4 10m2 0 10 m 10 Trang 18
  19. Đến đây ta sẽ kết hợp cùng loại trừ. Xét m = 0 thấy ngay loại nên loại A. Xét m = 1 thấy hiển nhiên loại nên loại D. Ý C là sai so với điều kiện cần ở trên Câu 44: Đáp án D Hình elip trên nhận Ox làm trục đối xứng nên khối elip tròn xoay được sinh ra bởi nửa phía trên Ox của elip khi quay quanh Ox. 3 2 3 x y 2 x Phương trình nửa trên là: 2 1 y b 1 3 b 3 4 4 3 Dễ dàng ta sẽ tính được: V b2. 3 b2 3 3 Câu 45: Đáp án A Phương pháp: Với hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, ta tìm tâm O đường tròn ngoại tiếp đáy, dựng đường // với chiều cao và cắt trung trực của chiều cao tại tâm I của hình cầu cần tìm. 2 h 2 R r OA 2 Lời giải: SAD  ABCD 0 Do SD  ABCD SC, ABCD 45 SD DC 1 SCD  ABCD Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta sẽ tính OD Áp dụng công thức: abc 1 1.1. 3 AC 1 12.1.1.cos120 3 S .1.1.sin120 4R 2 4R R OB 1 O  D Như vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABC lad D vì DS = DA = DB = DC = 1 4 4 Vậy V R3 3 3 Câu 46: Đáp án A Phương pháp: Để có tiệm cận đứng x = a thì tử số không chứa a và mẫu nhận a làm nghiệm. Trang 19
  20. 3 m 2 2 x 1 m.1 2 0 Lời giải: x 3x 2 0 1 x 2 m.23 2 0 m 4 Câu 47: Đáp án B Ta có: Thực hiện phép quy đồng biến đổi ta được: z 1 1 iz i ai b i z 1 1 iz ai b ai b 1 2 2 z a bi a b z a2 b2 1 a2 b2 1 ai b 2 2 ai b 2 2 1 ai b a b a b a2 b2 1 a2 b2 1 i. a. 1 1 b b 2 2 2 2 a b a b Tới đây ta sẽ thử chọn là nhanh nhất: 2 2 2 a. 2 2 1 0 2 2 a 2 2 Nếu: a b 3 2 2 1 2 2 a b 3 2 2 1 b b 2 2 0 b 1 2 Nếu: 4 3 2 a 2 a. 4 3 2 1 0 2 2 2 2 2 a b 3 2 2 1 2 a b 3 2 2 1 b b 4 3 2 0 1 2 b 3 3 a. 1 0 3 2 2 2 4 a 2 2 Nếu: a b 3 2 4 a b 4 3 1 b b 0 b 4 4 Câu 48: Đáp án C Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm, rồi cho điểm còn lại thuộc mặt phẳng đó và tìm ra tham số m. Lời giải: Ta viết phương trình mặt phẳng OAB, ta có:  OA 0;1; 2    n OA;OB 5; 2; 1 OAB :5x 2y z 0  OAB OB 1;2;1 C OAB 5.4 2.3 m 0 m 14 Trang 20
  21. Câu 49: Đáp án A Phương pháp: Để viết phương trình hình chiếu của d lên (Q), ta tìm giao điểm A của chúng. Điểm thứ 2 là 1 điểm bất kì qua đó vẽ đường vuông góc với (Q) và cắt (Q) tại điểm thứ 2 B. Phương trình cần tìm là đường qua AB. Lời giải: Giao điểm của d và (P) là A 3t 3;t 1; t 1 ta có: 3t 3 t 1 4 0 4t 0 t 0 A 3;1; 1 Gỉa sử B 6;2; 2 thuộc d. Ta có d’ là đường qua B và vuông góc với (P) thì: x 6 t   ud ' n P 1;0; 1 d ': y 2 C 6 t;2;2 t d ' Q z 2 t 6 t t 2 4 0 2t 4 t 2 C 4;2;0 x 3 t  AC 1;1;1 AC : y 1 t z 1 t Câu 50: Đáp án D Phương pháp: Với giả thiết mặt (Q) đi qua 1 đường thẳng d, ta sẽ cho 2 điểm trên d vào phương trình (Q) là xử lý xong. Lời giải: x 0 Phương trình mặt phẳng Q : ax by cz d 0 và trục tung: , chọn điểm 0;0;0 và z 0 0;1;0 có ngay d = 0. Cho a = 1. Ta có hệ: 1 4b 3c 0 1 c Q :3x z 0 b 0 3 Trang 21