Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 14 (Kèm đáp án)

doc 14 trang nhatle22 5000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 14 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_de_so_14_ke.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 14 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA – Gv Trương Anh Huy Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào vừa có khoảng đồng biến vừa có khoảng nghịch biến trên tập 2x 1 xác định của nó.  . y ,  . y x4 x2 2 ,  . y x3 3x 4 . x 1 A.  & II . B. II . C. .  ;  D. .  ;  Hướng dẫn giải 1 I : TXĐ : D ¡ \ 1 . y 0 x ¡ \ 1 x 1 2 Vậy I không thỏa. ( Nhận xét: đây là hàm nhất biến nên không thỏa). x 0 3 2 II : TXĐ : D ¡ ,y 4x 2x , y 0 x 2 2 x 2 Bảng xét dấu Vậy II thỏa. (Nhận xét, y 0 là phương trình bậc ba có đủ 3 nghiệm nên luôn đổi dấu trên ¡ nên II thỏa). III : TXĐ : D ¡ ,y 3x2 3 0 x ¡ . Vậy III không thỏa. Chọn B. Câu 2. Đồ thị hàm số y x3 3x2 2x cắt trục hoành tại mấy điểm ? A. 4 . B. 3 . C. .2 D. . 1 Hướng dẫn giải x 0 3 17 Phương trình hoành độ giao điểm : x3 3x2 2x 0 x . 2 3 17 x 2 Chọn B. Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây không có cực trị ?
  2. A. .y x3 x2B. y x3 x2 . C. y x3 x . D. .y x3 x2 1 Hướng dẫn giải 2 x y x3 x2 có y 3x2 2x , y 0 3 y đổi dấu Hàm số có cực trị. x 0 x 0 3 2 2 y x x có y 3x 2x , y 0 2 y đổi dấu Hàm số có cực trị. x 3 y x3 x có y 3x2 1 , y 0 vô nghiệm. Vậy hàm số không có cực trị. x 0 3 2 2 y x x 1 có y 3x 2x , y 0 2 y đổi dấu Hàm số có cực trị. x 3 Chọn C. x 1 Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng. Đồ thị hàm số: y có : 1 1 x 3 A. TCN : y 6 . B. TCN : y 3 . C. TCĐ : x 3 . D. TCĐ : y 2 . Hướng dẫn giải TXĐ : D ¡ \ 3 . lim y , lim y . Suy ra TCĐ : x 3 . x 3 x 3 lim y lim y 3 . Suy ra TCN : y 3 . x x Chọn B. Câu 5. Cho hàm số y x3 3x2 1 , có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C tại điểm A 3;1 . A. y 20 9x . B. 9x y 28 0. C. .y 9x D.20 . 9x y 28 0 Hướng dẫn giải Ta có y 3x2 6x k y 3 9 . Phương trình tiếp tuyến y 9 x 3 1 9x y 28 0 . Chọn B. Câu 6. Để hàm số y x3 3mx2 4mx 4 luôn tăng trên ¡ thì : 4 4 3 3 A. 0 m . B. m 0 . C. .0 m D. . m 0 3 3 4 4 Hướng dẫn giải a 0 1 0 4 Yêu cầu bài toán 2 m 0 . 0 y 3m 3. 4m 0 3 Chọn B. Câu 7. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. y x4 2x2 2 . B. .y x3 3x2 2 C. .y x4 2
  3. D. .y x4 2x2 2 Hướng dẫn giải Loại B vì đây không phải dạng đồ thị của hàm số bậc ba. Vậy đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương y ax4 bx c a 0 . Dựa vào đồ thị ta có a 0 (bề lõm hướng lên), b 0 ( hàm số có 3 cực trị và a 0 ), c 0 (đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương). Chọn A. ax b Câu 8. Cho hàm số y có đồ thị C . Đồ thị C nhận đường thẳng y 3 làm tiệm cận ngang x 2 và C đi qua điểm A 3;1 . Tính giá trị của biểu thức P a b . A. P 3. B. P 5 . C. .P 8 D. . P 5 Hướng dẫn giải A 3;1 C 3a b 1 a 3 P 5 . TCN : y 3 a 3 b 8 Chọn B. Câu 9. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ? A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . C. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. 13 15 D. min y f 1 và .max y f 1  1;1 15  1;1 17 Hướng dẫn giải Đồ thị hàm số cắt trục Ox : y 0 tại một điểm. Chọn C. mx3 2 Câu 10. Để đồ thị của hàm số y có hai tiệm cận đứng thì: x2 3x 2 m 2 m 1 m 0 A. .m 0 B. . C. 1 . D. . m 2 m m 1 4 Hướng dẫn giải
  4. g 1 0 m 2 3 TXĐ : D ¡ \ 1;2 . Đặt g x mx 2 . Yêu cầu bài toán 1 . g 2 0 m 4 Chọn C. Câu 11. Để chặn đường hành lang hình chữ L người ta dùng một que sào thẳng dài đặt kín những điểm chạm với hành lang (như hình vẽ). Biết rằng a 24 và b 3, hỏi cái sào thỏa mãn điều trên có chiều dài l tối thiểu là bao nhiêu ? 51 5 A. 2 B. 15 5 C. 27 5 D. .11 5 Hướng dẫn giải Đặt các điểm như hình vẽ. EB AF ab Đặt DF x , x 0 . Ta có ADF đồng dạng với BDE nên EB ED DF x 2 2 2 2 ab l AB x b a f x , x ab ab a2b f x 2 x b 2 2 a 2 x b 1 3 . x x x f x 0 x 3 a2b 12 Bảng biến thiên
  5. Vậy giá trị nhỏ nhất của l là 1125 15 5 . Chọn B. 2 Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y log2 x 4x 3 . A. D ;1  3; . B. .D ;13; C. .D 1;3 D. . D 1;3 Hướng dẫn giải 2 x 1 Hàm số xác định x 4x 3 0 . x 3 Chọn A. 2 Câu 13. Đạo hàm của hàm số y 2x bằng : 1 x2 1 x x2 2 x2 A. y ' . B. y ' x21 x ln 2 . C. .y ' 2x lD.n 2 .x y ' ln 2 ln 2 Hướng dẫn giải 2 2 Ta có y 2x.2x ln 2 x.21 x ln 2 . Chọn B. Câu 14. Phương trình log6 x 5 x 1 có tập nghiệm là : A. S 2;3 . B. .S 4;6 C. . D.S . 1; 6 S 1;6 Hướng dẫn giải 0 x 5 x 5 x 0 x 2 Ta có : log6 x 5 x 1 x 2 . x 5 x 6 x 3 x 3 Chọn A. Câu 15. Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y 4 ln 3 x và trục hoành là: 4 4 A. x e4 3. B. x 3 e4 . C. .x e 3 D. . x 3 Hướng dẫn giải 3 x 0 x 3 4 ln 3 x 0 x 3 e4 Phương trình hoành độ giao điểm: 4 4 . 3 x e x 3 e Chọn B. 2log3 a 2 Câu 16. Rút gọn biểu thức P 3 log5 a .loga 25 , với a là số thực dương khác 1 ta được : A. .P a2 4 B. . C.P . a2 2 D. . P a2 4 P a2 2 Hướng dẫn giải 2 log3 a 2 Ta có : P 3 2log5 a.2loga 5 a 4 . Chọn C. Câu 17. Cho log3 2 a; log3 5 b , khi đó log3 40 bằng : A. .3 a b B. a 3b . C. 3a b . D. .a 3b Hướng dẫn giải 3 Ta có : log3 40 log3 2 .5 3log3 2 log3 5 3a b . Chọn C.
  6. Câu 18. Giải phương trình log4 x 1 log4 x 3 3 . A. x 1 2 17 . B. x 1 2 17 . C. .x 33 D. . x 5 Hướng dẫn giải Điều kiện : x 3 . 2 3 x 1 2 17 log4 x 1 log4 x 3 3. log4 x 1 x 3 3 x 2x 3 4 x 1 2 17 So với điều kiện ta được x 1 2 17 Chọn B. Câu 19. Xét a và b là hai số thực thỏa mãn a b 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? 1 a b A. .1 log b1000 B. . 1 1000.log a 1000 a b b1000 a a b C. 0 log b1000 . D. .0 log a1000 a1000 b b1000 a Hướng dẫn giải a b Nhận xét : a b 1 1 , 1 , log b 1 , log a 1 , log b 0 , log a 0 . b a a b a b Ta có 1 log b1000 log b 1 nên A sai. 1000 a a 1000.log a log a 1 nên B sai. b1000 b a log b1000 log b 1 ,log a 0 nên C đúng. a1000 a b b b log a1000 log a 1 nên D sai. b1000 b a Chọn C. 1 1 1 1 Câu 20. Cho x 2016! , khi đó A . A có giá trị bằng: log2 x log3 x log4 x log2016 x A. 1. B. .l og 2016 C. . 2016D.! Không tính được. Hướng dẫn giải A log x 2 log x 3 log x 2016 log x 2.3 2016 log x 2016! log2016! 2016! 1 . Chọn A. Câu 21. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg ) suy giảm mũ so với độ xi cao x (đo bằng mét), tức là P giảm theo công thức P P0.e , với P0 760 mmHg là áp suất ở mức nước biển (x 0), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000m áp suất của 672,713 không khí là 672,71 mmHg . Hỏi áp suất không khí là mmHg ở độ cao bao nhiêu 7602 ? A. 2000 m . B. 3000 m . C. .4 000 m D. . 5000 m Hướng dẫn giải 3 3 672,71 P1 Đặt P1 672,71 mmHg , x1 1000m , P2 2 2 mmHg , x2 m là độ cao tương 760 P0 ứng với P2 .
  7. x1i 1 P1 Ta có: P1 P0.e i ln . x1 P0 1 P x P3 P P .ex2i x ln 2 1 ln 1 3x 3000m . 2 0 2 i P P P3 1 0 ln 1 0 P0 Chọn B. 1 Câu 22. Một nguyên hàm của hàm số y là : x 1 1 A. .l n x 1 B.x ln x 1 x . C. ln x 1 . D. . x 1 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Câu 23. Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b . Biết f x là hàm số liên tục trên a;b . b b b b A. S f x dx . B. S f x dx . C. .S D.f 2 . x dx S f x dx a a a a Hướng dẫn giải Chọn B. x3 Câu 24. Nếu f x dx ex C thì f x bằng : 3 x4 x4 A. . f x B. . eC.x f x 3x2 ex f x ex . D. f x x2 ex . 3 12 Hướng dẫn giải 3 x x 2 x Ta có : f x e C x e . 3 Chọn D. 5 2 Câu 25. Cho f x dx 10 . Khi đó 2 4 f x dx bằng : 2 5 A. 32 . B. 34 . C. .3 6 D. . 40 Hướng dẫn giải 2 2 2 2 4 f x dx 2 dx 4 f x dx 6 40 34 . 5 5 5 Chọn B. d d c Câu 26. Cho hàm f liên tục trên ¡ thỏa mãn f x dx 10, f x dx 8, f x dx 7 . Tính a b a c I f x dx , ta được. b A. .I 5 B. I 7 . C. I 5 . D. .I 7 Hướng dẫn giải. c d a c f x dx f x dx f x dx f x dx 8 10 7 5 . b b d a
  8. Chọn C. e k Câu 27. Cho I ln dx . Xác định k để I e 2 . 1 x A. 0 k e 2. B. 0 k e . C. .k e 1 D. . 0 k e 1 Hướng dẫn giải Điều kiện : k 0 . e e I ln k ln x dx ln k e x ln x x e 1 ln k 1. 1 1 1 I e 2 k e . Chọn B. Câu 28. Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30 cm , thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40 cm , chiều cao thùng rượu là 1 m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu ? A. 425,2 lít. B. 425162 lít. C. 212581lít. D. 212,6 lít. Hướng dẫn giải Đơn vị tính là dm Gọi P : x ay2 by c quaA 4;0 , B 3;5 , C 3; 5 a 4 1 2 b 0 P : x y 4 25 1 c 25 5 2 1 2 3 V y 4 dy ; 425,2 dm 425,2 l 5 25 Chọn A Câu 29. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của các số phức z 3 bi với b ¡ luôn nằm trên đường có phương trình là : A. x 3. B. .y 3 C. . y x D. . y x 3 Hướng dẫn giải Điểm biểu diễn của z 3 bi là 3;b luôn thuộc đường thẳng x 3 . Chọn A. Câu 30. Tìm số phức w z1 2z2 , biết rằng : z1 1 2i và z2 2 3i . A. w 3 4i . B. w 3 8i . C. .w 3 i D. . w 5 8i Hướng dẫn giải w z1 2z2 1 2i 2 2 3i 3 8i Chọn B. Câu 31. Tìm số thực m để số phức z 1 1 mi 1 mi 2 là số thuần ảo. A. m 0 . B. m 3 . C. .m 3 D. . m 9
  9. Hướng dẫn giải z 3 m2 3mi z là số thuần ảo 3 m2 0 m 3 . Chọn B. Câu 32. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 1 3i ; z2 3 2i ; z3 4 i . Chọn kết luận đúng nhất : A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân. C. Tam giác ABC vuông. D. Tam giác ABC đều. Hướng dẫn giải A 1;3 , B 3; 2 , C 4;1  AB 2; 5 AB 29  AC 5; 2 AC 29   AB.AC 0 AB  AC Vậy ABC vuông cân tại A . Chọn B. Câu 33. Biết số phức z thỏa điều kiện 3 z 3i 1 5 . Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành 1 hình phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằng: A. 16 . B. .4 C. . 9 D. . 25 Hướng dẫn giải Gọi z x yi (với x, y ¡ ) 3 z 3i 1 5 9 x 1 2 y 3 2 25 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn bán kính R 5 và r 3. Diện tích S R2 r 2 16 . Chọn A. 1 1 1 Câu 34. Cho số phức z có mođun bằng 2017 và w là số phức thỏa biểu thức . Mođun z w z w của số phức w là: A. .1 B. . 2 C. 2016 . D. 2017 . Hướng dẫn giải 1 1 1 2 z w zw z2 zw w2 0 z w z w 1 3 1 3 w i z w i z z 2017 2 2 2 2 Chọn D. Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 3 a3 2a3 A. .V a3 B. V . C. V . D. .V 2 3 3 Hướng dẫn giải 1 1 a3 V . AB.BC.SA . 3 2 3
  10. Chọn C. V Câu 36. Cho hình chóp SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó SABC là bao V SAMN nhiêu? 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 . 4 8 16 Hướng dẫn giải V SB SC S.ABC . 4 . VS.AMN SM SN Chọn D. Câu 37. Cho mặt cầu S tâm O ; đường kính R . Khi đó diện tích mặt cầu là: 4 A. 4 R2 . B. .2 R2 C. . R2 D. . R2 3 Hướng dẫn giải 2 R 2 S 4 R . 2 Chọn A. Câu 38. Một hình nón có đường cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. .5 41 B. . 25 C. 41 . D. 125 41. Hướng dẫn giải 2 2 l h r 5 41 Sxq rl 125 41 . Chọn D. a 21 Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính theo 6 a thể tích khối chóp S.ABC . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. .V B. V . C. V . D. .V 8 12 24 6 Hướng dẫn giải Gọi G là trọng tâm ABC a 3 a AG SG SA2 AG2 3 2 1 a2 3 a a3 3 V . . 3 4 2 24 Chọn C. Câu 40. Người ta xếp 12 khối lập phương cạnh 4cm để tạo thành một khối hộp chữ nhật. Ba kích thước của khối chữ nhật có thể là : A. 4hoặc;4;3 2 4 .,12,24 B. 4;4;48 hoặc 4;8;24 hoặc 4;12;16 hoặc 8;8;12 . C. 4hoặc;8;3 2 8 .,12,16 D. 4hoặc;4;2 0 hoặc4;8;1 6 .8;8;12 Hướng dẫn giải Mặt đáy của khối hộp chữ nhật có thể là:
  11. Chọn B. Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC . 1 2 7 42 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 14 Hướng dẫn giải SC; ABCD S· CO 600 , 2 6 OC SO OC tan 600 2 2 Gọi I là trung điểm BC, kẻ OH  SI tại H OH  SBC d O; SBC OH 1 1 1 42 OH . OH 2 OI 2 SO2 14 Chọn D. Câu 42. Cho hình trụ có bán kính đáy r1 nội tiếp trong hình cầu bán kính r không đổi. Xác định bán kính r1 theo r để hình trụ có thể tích lớn nhất 6 6 2 6 A. r r . B. .r r C. . rD. . r r r 1 3 1 2 1 3 1 6 Hướng dẫn giải 2 2 Chiều cao hình trụ h 2IH 2 r r1 . 2 2 2 Thể tích khối trụ V 2 r1 r r1 0 r1 r . 2 2 2 Xét f r1 r1 r r1 0 r1 r 2r r 2 3r3 6 f r 1 1 0 r r 0 r r 1 2 1 3 1 1 r1 6 Max f r f . 1 3
  12. (Có thể thử chọn vào ) Chọn A. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là : A. 1; 3;5 . B. 1; 3;0 . C. . 1; 3;1 D. . 1; 3;2 Hướng dẫn giải Chọn B Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0 . Trong các số dưới đây , số nào là diện tích của mặt cầu S ? A. .1 2 B. 9 . C. 36 . D. .36 Hướng dẫn giải Bán kính R 3 S 4 R2 36 . Chọn C. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ? A. .n 1;B.0; . 1 C. n 3; 1;2 n 3; 1;0 . D. n 3;0; 1 . Hướng dẫn giải Chọn D Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;1; 2 và B 5;9;3 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là : A. .2 x 6y 5z 40 0 B. . x 8y 5z 41 0 C. x 8y 5z 35 0. D. x 8y 5z 47 0 . Hướng dẫn giải Gọi P là mặt phẳng trung trực của AB . 9 1 I ;5; là trung điểm AB . 2 2  P qua I, có VTPT AB 1;8;5 P : x 8y 5z 47 0 . Chọn D. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng : 4x 3y 7z 1 0 . Phương trình tham số của d là: x 1 4t x 1 4t x 1 3t x 1 8t A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. . y 2 4D.t . y 2 6t z 3 7t z 3 7t z 3 7t z 3 14t Hướng dẫn giải x 1 4t   d  VTCP ud VTPT n 4;3; 7 d : y 2 3t . z 3 7t Chọn B.
  13. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;4;2 , B 1;2;4 và đường thẳng x 1 y 2 z : . Tìm điểm M trên sao cho MA2 MB2 28 . 1 1 2 A. M 1;0;4 . B. .M 1;0;4 C. . D. .M 1;0; 4 M 1;0; 4 Hướng dẫn giải M M 1 t; 2 t;2t MA2 MB2 28 12t 2 48t 48 0 t 2 M 1;0;4 . Chọn A. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2;2;0 . Điểm D trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng Oxy bằng 1 có thể là: A. .D 0; 3;B. 1 . C. D 0;2; 1 D 0;1; 1 . D. D 0;3; 1 . Hướng dẫn giải D Oyz D 0; y; z ,.z 0 d D; Oxy 1 z 1 z 1 z 1 z 0 D 0; y; 1 . 1    y 3 D 0;3; 1 V AB, AC .AD 2 y 1 2 . ABCD 6 y 1 D 0; 1; 1 Chọn D. Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A 0;1;1 , B 1;0; 3 , C 1; 2; 3 và mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 2z 2 0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu S sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất: 7 4 1 1 4 5 A. D 1;0;1 . B. D ; ; . C. .D D. ;. ; D 1; 1;0 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải   Mp ABC qua A 0;1;1 , chọn VTPT n AB, AC 8;8; 4 / / 2; 2;1 ABC : 2x 2y z 1 0 Mặt cầu S có tâm I 1;0; 1 , bán kính R 2 .   Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc với ABC VTCP u n ABC 2; 2;1 x 1 2t : y 2t . z 1 t Gọi D là điểm thuộc mặt cầu S sao cho thể tích tứ diện ABCD lớn nhất D  S x 1 2t 2 7 4 1 t D1 ; ; y 2t 3 3 3 3 Xét hệ: z 1 t 2 1 4 5 t D ; ; 2 2 2 2 x y z 2x 2z 2 0 3 3 3 3
  14. 8 4 Ta có d D ; ABC , d D ; ABC . 1 3 2 3 Vậy D1 là điểm cần tìm. Chọn B. ĐÁP ÁN 1B 2B 3C 4B 5B 6B 7A 8B 9C 10C 11B 12A 13B 14A 15B 16C 17C 18B 19C 20A 21B 22C 23B 24D 25B 26C 27B 28A 29A 30B 31B 32B 33A 34D 35C 36D 37C 38D 39C 40B 41D 42A 43B 44C 45D 46D 47B 48A 49D 50B