Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 27 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 27 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 27 - Năm học 2018-2019
- ĐỀ 27 Câu 1: Vùng núi Trường Sơn Bắc A. Nằm ở giữa sông Hồng và sông Cả B. Nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng C. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã D. Giới hạn từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã Câu 2: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000mm, nguyên nhân chủ yếu là do A. Hoạt động của frông FA, FP gây nhiễu động thời tiết sinh mưa B. Sự hoạt động và ngự trị thường xuyên của khu khí áp cao C. Các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền D. Có gió Mậu dịch thổi thường xuyên mang mưa Câu 3: Loại đất đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm ở nước ta là A. Đất phù sa ngotB. Đất phèn, đất mặn C. Đất cát biểnD. Đất feralit Câu 4: Khí hậu đai nhiệt đới gió mùa nước ta có đặc điểm là: A. Nóng ẩm quanh năm B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C C. Mát mẻ, không tháng nào nhiệt độ trên 25 °C, lượng mưa nhiều, độ ẩm lớn D. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25 °C), độ ẩm thay đổi tùy nơi Câu 5: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do A. Mưa lớn và triều cườngB. Bão lớn và lũ nguồn về C. Không có đê sông ngăn lũD. Mưa bão trên diện rộng Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200001 – 500000 người? A. Hạ Long, Nha Trang, Rạch Giá, Đà Lạt B. Huế, Phan Thiết, Quảng Ngãi, Sóc Trăng C. Nam Định, Buôn Ma Thuột, Hải Dương, Châu Đốc
- D. Thái Nguyên, Vinh, Quy Nhơn, Long Xuyên Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây hồ tiêu được trồng chủ yếu ở các vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) lớn nhất nước ta là A. Bình Thuận, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang B. Cà Mau, Bình Định, Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Bến Tre, Cà Mau D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Thuận Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta năm 2007 là: A. Hải Phòng, Biên Hòa B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng D. TP. Hồ chí Minh, Thủ Dầu Một Câu 10: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng các mùa trên Trái Đất là do A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với hướng ngược chiều kim đồng hồ, trục Trái Đất nghiêng B. Trái Đất tự quay theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng C. Trái Đất vừa tự quay vừa chuyển động xung quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất và không đổi phương trong không gian Câu 11: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí A. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạoB. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực C. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạoD. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo Câu 12: Dao động thủy triều lớn nhất khi A. Trái Đất ngả nửa cầu Bắc về phía Mặt Trời B. Trái Đất tiến đến vị trí gần Mặt Trời nhất
- C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng Câu 13: Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí là: A. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ Trái Đất B. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp đá gốc C. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hóa D. Đáy thềm lục địa (ở đại dương); ở lục địa xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng Câu 14: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là: A. Làm chuyển cơ cấu kinh tế B. Làm ô nhiễm môi trường C. Làm thay đổi quá trình sinh tử D. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao đông Câu 15: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là A. Phran – phuốc; Lôt An – giơ – let; Xao Pao – lô B. Duy – rich, Si – ca – gô, Bắc Kinh C. Niu I – ooc; Luân Đôn; Tô – ki -ô D. Oa – sinh – tơn; Bruc – xen; Pa- ri Câu 16: Muốn giải quyết vấn đề môi trường, điều cần phải thực hiện không phải là: A. Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh B. Hạn chế việc phát triển các ngành công nghiệp C. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường, luật môi trường D. Giúp các nước đang phát triển thoát cảnh đói nghèo, xóa bỏ các vùng nghèo trong nước Câu 17: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2015 Nông – lâm – thủy sản 24279,0 23259,1 Công nghiệp và xây dựng 10277,0 12018,0 Dịch vụ 14492,5 17562,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
- Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015? A. Lao động công nghiệp và xây dựng giảm B. Lao động nông – lâm – thủy sản tăng C. Lao động dịch vụ tăng D. Lao động dịch vụ lớn nhất Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam nhập khẩu hàng hóa của các nước và vùng lãnh thổ nào sau đây đạt giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007)? A. Nhật Bản, Hoa Kì, Xin – ga – po, Trung Quốc B. Đài Loan, Xin – ga – po, Đức, Nhật Bản C. Xin – ga – po, Ô – xtrây – li -a, Trung quốc, Nhật Bản D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xin – ga – po Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định C. Hà Nội, Phúc yên, Hải Phòng, Hưng Yên D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các cảng biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung theo thứ tự Bắc vào Nam lần lượt là: A. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Quy Nhơn B. Thuận An, Tiên Sa, Chân Mây, Kì Hà C. Thuận An, Kì Hà, Tiên Sa, Chân Mây D. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Tiên Sa Câu 21. Cho biểu đồ:
- DIỆN TÍCH GIEO TRÔNG CAO SU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2015? A. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhiều hơn diện tích gieo trồng cao su B. Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cà phê C. Diện tích gieo trồng cao su tăng, diện tích gieo trồng cà phê giảm D. Diện tích gieo trồng cà phê lớn hơn diện tích gieo trồng cao su Câu 22: Một số đô thị lớn được hình thành ở nước ta vào những năm 30 của thế kỉ XI là: A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hà Nôi B. Thái Nguyên, Hà Nội, Biên Hòa C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định D. Hội An, Phú Xuân, Đà Nẵng Câu 23: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm A. Nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại B. Giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới D. Tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng Câu 24: Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là
- A. Thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh C. Chưa có mạng lưới các cơ sở chế biến D. Thị trường thế giới có nhiều biến động Câu 25: Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Tây Nguyên có đặc điểm nổi bật là: A. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh B. Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào D. Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản Câu 26: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung và miền Nam nước ta là: A. Than và dầu nhập nộiB. Khí tự nhiên và than C. Uranium và khí tự nhiênD. Dầu nhập nội và khí tự nhiên Câu 27: Cho bảng số liệu: GIÁI TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Nước Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 2015 2010 2015 Liên bang Nga 445,5 393,1 322,4 282,3 Nhật Bản 857,1 773,0 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Liên bang Nga và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015? A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên Bang Nga B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản C. Giá trị xuất khẩu Nhật Bản lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu Câu 28: Mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là: A. Sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người B. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố C. Hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền, ) D. Cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia
- Câu 29: Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là: A. Có các dãy núi già Rốc – ki, A – pa – lat B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương Câu 30: Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) có trụ sở ở A. Ma – đrit (Tây Ban Nha)B. Bruc – xen (Bỉ) C. Tu – lu – dơ (Pháp)D. Hăm – buốc (Đức) Câu 31: Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là A. Động đất B. Núi lửa C. Bão D. Sóng thần Câu 32: Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động Câu 33: Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, càng phát triển C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác Câu 34: Cho biểu đồ:
- CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LÀO NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Lào năm 2015 so với năm 2010? A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm D. Công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ giảm Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng với những hạn chế của ngành bưu chính ở nước ta? A. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậuB. Có tính phục vụ chưa cao C. Thiếu lao động có trình độ cao D. Mạng lưới phân bố chưa hợp lí Câu 36: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh Câu 37: Hai quần đảo xa bờ thuộc về duyên hải Nam Trung Bộ là A. Thổ Chu, Trường Sa B. Cô Tô, Hoàng Sa C. Hoàng Sa, Trường Sa D. Trường Sa, Côn Sơn
- Câu 38: Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. Nhập khẩu điện từ Cam – pu – chia B. Phát triển các nhà máy điện chạy bằng than C. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện D. Khai thác có hiệu quả nguồn điện gió (phong điện) Câu 39: Các sân bay của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. Đà Nẵng, Liên Khương, Phú Bài B. Chu Lai, Đông Tác, Đà Nẵng C. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu LaiD. Đà Nẵng, Phú Bài, Cam Ranh Câu 40. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2015 Thành thị 22332,0 26515,9 31067,5 Nông thôn 60060,1 60431,5 60642,3 Tổng số 82392,1 86947,4 91709,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2005, 2010, 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghépB. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp
- ĐÁP ÁN 1D 2C 3D 4D 5A 6D 7A 8D 9B 10D 11B 12C 13C 14B 15C 16B 17C 18D 19B 20A 21B 22C 23C 24D 25B 26D 27D 28B 29C 30C 31A 32C 33B 34D 35B 36D 37C 38C 39C 40C