Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 26 - Năm học 2018-2019

pdf 9 trang nhatle22 2770
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 26 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 26 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ 26 Câu 1: Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta? A. Có 3 dải địa hình chạy hướng Tây Bắc – Đông Nam B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả C. Có các cao nguyên badan D. Có địa hình cao nhất nước ta Câu 2: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở A. Sự phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt B. Độ ẩm cao, cân bằng độ ẩm luôn dương C. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 – 2000 mm D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm Câu 3: Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn là do A. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh địa hình ở miền núi B. Nhận 60% lượng nước từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lòng sông rộng D. Chế độ nước sông có sự thay đổi theo mùa Câu 4: Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào sau đây? A. Đai nhiệt đới gió mùaB. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi C. Đai ôn đới gió mùa trên núi D. Đai xích đạo gió mùa Câu 5: Ở nước ta, khu vực có hoạt động động đất mạnh nhất là A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Nam Bộ D. Miền Trung Câu 6: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500001 – 1000000 người? A. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa B. Đà Nẵng, Huế, Quy Nhơn C. Biên Hòa, Hải Phòng, Nha TrangD. Hạ Long, Vũng Tàu, Cần Thơ Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây điều không được trồng nhiều ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam BộB. Tây Nguyên C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  2. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) lớn nhất nước ta là A. Cà Mau, Kiên Giang B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng TàuD. Bình Thuận, Cà Mau Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trạm biến áp nào sau đây ở nước ta không phải là trạm biến áp 500 KV A. Đà Nẵng B. Hà Tĩnh C. Pleiku D. Đồng Hới Câu 10: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hàng năm. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào? A. 21 – 3 và 22 – 12B. 21 – 3 và 23 – 9 C. 21 – 3 và 22 - 6 D. 22 – 6 và 22 – 12 Câu 11: Một chu trình hoàn chỉnh của các quá trình ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất diễn ra theo tuần tự như sau: A. Phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ B. Phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển C. Phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ D. Phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng là A. Động đất, núi lửa B. Dòng biển C. Gió D. Do tàu, bè hoạt động Câu 13: Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là A. Xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa C. Xuống hết lớp đá gốc D. Xuống hết lớp vỏ Trái Đất Câu 14: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa không phải là: A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế B. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động C. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động D. Làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn
  3. B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành kinh tế để tạo ra sản phẩm cuối cùng Câu 16: Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến A. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ C. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ D. Mạng lưới ngành dịch vụ Câu 17: Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người: A. Sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm B. Được việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân C. Có cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh Câu 18: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2015 Thành thị 10689,1 13531,4 16374,8 Nông thôn 32085,8 35517,1 36465,2 Tổng số 42774,9 49048,5 52840,0 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 – 2015? A. Lao động nông thôn tăng nhiều hơn lao động thành thị B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị
  4. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta năm 2007, mặt hàng nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Công nghiệp nặng và khoáng sản B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp C. Nông, lâm sản D. Thủy sản Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng? A. Hưng Yên, Bắc NinhB. Phúc Yên, Việt Trì C. Bắc Ninh, Phúc Yên D. Hải Phòng, Phúc Yên Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng? A. Mỹ Tho, Biên HòaB. Tân An, Mỹ Tho C. Tân An, Thủ Dầu Một D. Mỹ Tho, Vũng Tàu Câu 22: Cho biểu đồ: CƠ CẤU CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VỤ MÙA Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015 (%)
  5. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2015 so với năm 2005? A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu và thu đông tăng B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm C. Lúa đông xuân và lúa mùa đều giảm D. Lúa mùa, lúa hè thu và thu đông đều tăng Câu 23: Việc phải thay thế mạnh của từng vùng của nước ta nhằm đẩy mạnh phát triền kinh tế và hội nhập thế giới đã dẫn tới: A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng miền ít có sự chênh lệch B. Sự có mặt của các cây trồng, vật nuôi, các khu công nghiêp ở khắp các vùng miền C. Việc khai thác tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên vốn có ở mỗi vùng D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp Câu 25: Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là: A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ B. Vịnh biển nông, ngư trường rộng C. Có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn D. Có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trông thủy sản Câu 26: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là: A. Than đá B. Dầu mỏ C. Khí tự nhiên D. Than bùn Câu 27: Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC VÀ LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: tỉ USD)
  6. Nước Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 2015 2010 2015 Trung Quốc 1602,5 2431,3 1380,1 2045,8 Liên bang Nga 445,5 393,1 322,4 282,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015? A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga C. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga D. Giá trị nhập khẩu Liên bang Nga giảm nhiều hơn giá trị xuất khẩu Câu 28: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là do: A. Biến đổi khí hậu B. Mưa axit C. Môi trường bị ô nhiễm D. Khai thác thiên nhiên quá mức Câu 29: Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là: A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 30: Việc sử dụng đồng tiền chung ơ – rô không có tác dụng A. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn EU B. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ C. Thủ tiêu cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu Câu 31: Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là: A. Mùa đông không lạnh lắm B. Có khí hậu ôn đới C. Mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi D. Mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
  7. Câu 32: Các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là: A. Thép, điện, than, phân đạmB. Thép, xi măng, ô tô các loại, điện C. Điện, ô tô các loại, xi măng, thanD. Than, thép, xi măng, phân đạm Câu 33: Hai nước gia nhập ASEAN vào năm 1997 là: A. Cam – pu – chia và Mi – an – maB. Việt Nam và Lào C. Mi – an – ma và LàoD. Phi – pip -pin và Cam – pu – chia Câu 34: Cho biểu đồ: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THÁI LAN NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Thái Lan năm 2015 so với năm 2010? A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng
  8. Câu 35: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính ở nước ta là: A. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp B. Công nghệ hiện đại, mạng lưới phân bố khá hợp lí C. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương đã đạt chuẩn quốc tế D. Có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu kĩ thuật hiện đại Câu 36: Loại đất chiếm phần lớn diện tích ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đất phù sa cổB. Đất phù sa C. Đất mùn thô trên núi caoD. Đất feralit Câu 37: Các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là: A. Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi B. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên Câu 38: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế vùng A. Đồng bằng sông HồngB. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 39: Hướng phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trong điểm phía Bắc không phải là: A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm B. Nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung D. Phát triển các ngành thương mại, tài chính, ngân hàng Câu 40: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng số 82392,1 86947,4 88809,3 91709,8 Nam 40521,5 42993,5 42908,2 45224,0 Nữ 41870,6 43953,9 44901,1 46485,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
  9. Để thể hiện tổng dân số, dân số nam và dân số nữ của nước ta qua các năm trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sao đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ trònB. Biểu đồ miền C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ cột chồng ĐÁP ÁN 1C 2D 3A 4D 5B 6A 7D 8C 9D 10B 11A 12C 13B 14D 15B 16B 17D 18B 19B 20C 21B 22D 23D 24B 25D 26A 27D 28D 29D 30C 31B 32D 33C 34D 35A 36D 37C 38C 39D 40D