Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 24 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 24 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 24 - Năm học 2018-2019
- ĐỀ 24 Câu 1. Vùng núi Tây Bắc A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. B. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã. C. Nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng. D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã. Câu 2. Tính chất nhiệt đởi của khí hậu đưực quy định bởi vị trí nước ta A. Thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc. B.Ở ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương. A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. B. Nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 3. Chế độ nước của sông ngòi nước ta theo mùa là do A. Sông ngòi nước ta nhiều, nhưng phần lớn là sông nhỏ. B. Sông ngòi chảy trên lãnh thổ nước ta có tổng lượng nước lớn. A. Nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi theo sát nhịp điệu mưa. B. Có đến 60% lượng nước là từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ. Câu 4. Thiên nhiên ở vùng núi cao Tây Bắc nước ta có đặc điểm là A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa. C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới. D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa. Câu 5. Hiện nay, vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Vùng châu thổ sông Hồng. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000000 người? A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.B. Cần Thơ, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh.D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở các vùng nào? A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
- Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh, thành phố có tỉ lệ giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản đạt trên 50% (năm 2007) phân bố ở các vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông cửu Long, Đông Nam Bộ. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? A. Uông Bí, Phả Lại, Ninh Bình, Trà Nóc. B. Ninh Bình. Thủ Đức, Trà Nóc, Bà Rịa. C. Na Dương, Phú Mĩ, Bà Rịa. Thủ Đức. D. Trà Nóc. Bà Rịa Cà Mau, Na Dương. Câu 10. Trên bề mặt Trái đất, nơi chỉ có hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm một lần là A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. B. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. C. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.D. Cực Bắc và cực Nam. Câu 11. Nấm đá là dạng địa hình được tạo thành do A. Băng hà.B. Sóng biển. C. Gió.D. Nước chảy. Câu 12. Các sông xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài lần lượt là A. Sông Nin, sông I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn. B. Sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây. C. Sông Nin, sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây. D. Sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin. Câu 13. Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của A. Khí quyển.B. Sinh quyển. C. Thạch quyển. D. Thổ nhưỡng quyển. Câu 14. Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm chính là A. Các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm. B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. C. Quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông. D. Dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm. Câu 15. Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là A. Chăn nuôi chăn thả.B. Chăn nuôi chuồng trại. C. Chăn nuôi công nghiệp. D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
- Câu 16. Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là A. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh. B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân. C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công. D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán. Câu 17. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được? A. Động, thực vật. B. Nước.C. Khoáng sản.D. Đất. Câu 18. Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG (TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN) PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NỒNG THỐN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2012 2015 Thành thị 11461,4 14106,6 15885,7 16910,9 Nông thôn 33443,1 36286,3 36462,3 37073,3 Tổng số 44904,5 50392,9 52348,0 53984,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Lao động ở nông thôn luôn lớn hơn lao động ở thành thị. B. Lao động ở nông thôn tăng nhanh hơn lao động ở thành thị. C. Lao động ở thành thị tăng nhiều hơn lao động ở nông thôn. D. Lao động ở thành thị và nông thôn đều tăng liên tục. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 triệu đồng (năm 2007)? A. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đà Nẵng, Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Tây Ninh. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là A. Lào Cai, Bắc Giang, Hà Giang.B. Sơn La, Thái Nguyên, Bắc Giang, C. Bắc Giang, Lào Cai, Sơn La. D. Lào Cai, Sơn La, Yên Bái. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam lần lượt là A. Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Huế.B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Huế.
- C. Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn D. Huế, Quy Nhơn, Quảng Ngãi. Câu 22. Cho biểu đồ: Nghìn ha DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MÍA, LẠC, ĐẬU TƯƠNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng mía, lạc, đậu tương của nước ta giai đoạn 2005 - 2015? A. Diện tích gieo trồng mía tăng, diện tích gieo trồng đậu tương giảm. B. Diện tích gieo trồng mía lớn nhất, diện tích gieo trồng lạc nhỏ nhất. C. Diện tích gieo trồng lạc giảm, diện tích gieo trồng mía tăng. D. Diện tích gieo trồng lạc và đậu tương đều giảm. Câu 23. Các đô thị nào của nước ta xuất hiện ở thế kỉ XVI - XVIII? A. Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng, Phố Hiến. B. Phố Hiến, Cổ Loa, Thanh Hà, Hội An. C. Đà Nẵng, Thăng Long, Hội An, Phú Xuân. D. Hội An, Phố Hiến, Thăng Long, Đà Nẵng. Câu 24. Tỉ trọng thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta có xu hướng tăng? A. Kinh tế ngoài Nhà nước.B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế tập thể.D. Kinh tế tư nhân. Câu 25. Đồng bằng sông Hồng là vùng
- A. Có năng suất lúa cao thứ hai ở nước ta. B. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước. C. Sản xuất lương thực lớn thứ hai. D. Có bình quân lương thực trên đầu người cao nhất. Câu 26. Hướng chuyên môn hóa sản xuất cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp, cây ăn quả là của vùng nông nghiệp A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 27. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng, sông Thái Bình.B. Sông cửu Long, sông Hồng. C. Sông Xê Xan, sông Hồng.D. Sông Hồng, sông Đồng Nai. Câu 28. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010- 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2013 2014 Xuất khẩu 1602,5 2175,1 2354,2 2524,2 Nhập khẩu 1380.1 1943,2 2119.4 2261.2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2014? A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc đều tăng. B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu. C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu. D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu. Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước sông, hồ là do A. Mưa axít xuống các sông, hồ. B. Sự cố đắm tàu, rửa tàu. C. Khai thác thiên nhiên quá mức của con người. D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí. Câu 30. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. Tranh giành đất đai, nguồn nước giữa các quốc gia. B. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí - chính trị quan trọng của khu vực. C. Quê hương của nhiều tôn giáo lớn, tổ chức chính trị cực đoan. D. Sự can thiệp của phương Tây vào các công việc nội bộ của khu vực. Câu 31. Người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp là biểu hiện của
- A. Tự do lưu thông dịch vụ.B. Tự do lưu thông hàng hóa. C. Tự do lưu thông tiền vốn.D. Tự do di chuyển. Câu 32. Các đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô.B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư, Hôn-su. Hô-cai-đô, Kiu-xiu.D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. Câu 33. Ý nào sau đây không đúng với chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc? A. Các xí nghiệp, nhà máy được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới. C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử. D. Cho phép các công ty, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất. Câu 34. Năm 1967, năm nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po đã kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” tại A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a). B. Ma-ni-la (Phi-líp-pin). C. Băng Cốc (Thái Lan). D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a). Câu 35. Cho biểu đồ: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Cam-pu-chia giai đoạn 2010 - 2015? A. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng.
- C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm. D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất. Câu 36. Ngành thông tin liên lạc ở nước ta gồm các hoạt động chính là A. Viễn thông và điện thoại.B. Điện thoại và phi thoại. C. Bưu chính và viễn thông.D. Viễn thông và truyền dẫn. Câu 37. Cho đến nay, mạng lưới giao thông của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu gồm A. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 6, 7, 8. B. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất và các tuyến đường theo dọc dải ven biển. C. Quốc lộ 1, đường sắt Thông Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 5, 6, 7. D. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 7, 8, 9. Câu 38. Nhà máy thủy điện có công suất thiết kế lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là A. Yaly.B. Đa Nhím.C. Đại Ninh.D. Buôn Kuôp. Câu 39. Các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta được hình thành từ A. Đầu thập kỉ 60 của thế kỉ XX.B. Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX. C. Đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX.D. Đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX. Câu 40. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 Tỉ suất gia tăng dân số tự Năm Tổng số dân Số dân thành thị (triệu người) (triệu người) nhiên (%) 2005 82,4 22,3 1,33 2010 86,9 26,5 1,03 2012 88,8 28,3 0,99 2015 91,7 31,1 0,94 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền.B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường.D. Biểu đồ kết hợp. ĐÁP ÁN 1 A 2D 3C 4C 5D 6D 7 B 8 B 9B 10 B 11 C 12C 13 B 14 B 15C 16C 17C 18 B 19 A 20 C 21 C 22 B 23 A 24 D 25 C 26 C 27 D 28 C 29 D 30 B 31 D 32 B 33 C 34 C 35 D 36 C 37 D 38 A 39 D 40 D