Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 23 - Năm học 2018-2019

pdf 8 trang nhatle22 2350
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 23 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 23 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ 23 Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Nằm ở phía tây của thung lũng sông Hồng. B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng. D. Có 4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông. Câu 2. Loại thiên tai bất thường, khó phòng tránh thường xuyên xảy ra hằng năm làm thiệt hại nặng nề về người và tài sản, nhất là với cư dân sông ở vùng ven biển nước ta là A. Sạt lở bờ biển.B. Cát bay, cát chảy, C. Bão. D. Triều cường. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ tính chất mùa của khí hậu? A. Phần lớn lượng nước sông ngòi nằm trong lãnh thổ. B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Chế độ nước theo mùa. Câu 4. Thiên nhiên ở vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta có đặc điểm là A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa. C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới. D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với biện pháp phòng chống bão ở Việt Nam? A. Nếu có bão mạnh cần khẩn trương sơ tán dân. B. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển. C. Khi có bão các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ. D. Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 3? A. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum. B. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng, C. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh. D. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào? A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) của các tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là A. Lạng Sơn, Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La. B. Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Sơn La.
  2. C. Lạng Sơn, Yên Bái, Sơn La, Tuyên Quang. D. Lạng Sơn, Sơn La, Yên Bái, Tuyên Quang. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ngành công nghiệp chế biến nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Thủ Dầu Một (năm 2007)? A. Đường sữa, bánh kẹo.B. Lương thực. C. Sản phẩm chăn nuôi.D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. Câu 10. Khu vực trên Trái Đất không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh là A. Vùng nội chí tuyến. B. Vùng ngoại chí tuyến. C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến. D. Giữa vĩ tuyến 23°27 B đến 23°27 N. Câu 11. Địa hình xâm thực do nước chảy tràn là A. Thái Bình Dương.B. Ấn Độ Dương, C. Đại Tây Dương.D. Bắc Băng Dương. Câu 12. Sông A-ma-dôn đổ vào A. Các con suối.B. Các thung lũng sông. C. Khe rãnh xói mòn.D. Các rãnh nông. Câu 13. Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí là A. Giới hạn dưới của tầng đốì lưu trong khí quyển. B. Giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển, C. Lớp không khí trên cùng bao quanh Trái Đất. D. Giới hạn dưới của lớp ô dôn trong khí quyển. Câu 14. Đặc điểm chính của quá trình đô thị hóa không phải là A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. B. Phổ biến rộng rãi lối sông thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. D. Đời sống dân cư thành thị ngày càng được nâng cao. Câu 15. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ A. Có nguồn nhân lực dồi dào.B. Kinh nghiệm quản lí sản xuất. C. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi.D. Những thành tựu khoa học kĩ thuật. Câu 16. Vận tải và thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, các dịch vụ nghề nghiệp thuộc nhóm ngành A. Dịch vụ công.B. Dịch vụ tiêu dùng, C. Dịch vụ kinh doanh.D. Dịch vụ cá nhân. Câu 17. Theo công dụng kinh tế, người ta chia tài nguyên thành các loại là A. Tài nguyên không thể khôi phục và tài nguyên khôi phục được. B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt. C. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch. D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu, tài nguyên sinh vật, tài nguyên khoáng sản. Câu 18. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ DÂN SỐ NÔNG THÔN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người)
  3. Vùng Dân số thành thị Dân số nông thôn 2010 2015 2010 2015 Đồng bằng sông Hồng 5448,3 6432,0 13246,3 13268,9 Đồng bằng sông Cửu Long 4077,1 4393,1 13174,2 13196,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị và dân số nông thôn của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông cửu Long năm 2010 và năm 2015? A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Dân số thành thị ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn dân số thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. Dân số nông thôn ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều hơn dân số nông thôn Đồng bằng sông Hồng. D. Dân số thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn dân số nông thôn. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt từ trên 12 đến 16 triệu đồng (năm 2007)? A. Quảng Ninh, Bình Dương, Bà Rịa - Vụng Tàu, Tây Ninh. B. Nha Trang, Quảng Ninh, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Tây Ninh, cần Thơ, Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ninh. D. Cần Thơ, Đà Nẵng, Quảng Ninh, Tây Ninh. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bắc Giang, Cẩm Phả, Thái Nguyên.B. Hạ Long, Thái Nguyên, Cẩm Phả. C. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Cẩm Phả.D. Cẩm Phả, Việt Trì, Thái Nguyên. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Huế.B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn.D. Đà Nẵng. Cău 22. Cho biểu đồ:
  4. % (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 20] 7) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Cơ cấu diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 23. Vào thời phong kiến, một số đô thị của nước ta được hình thành ở những nơi có vị trí địa lí thuận lợi, với các chức năng chính là A. Hành chính, quân sự.B. Hành chính, thương mại, du lịch, C. Hành chính, thương mại, quân sự.D. Hành chính, công nghiệp, thương mại. Câu 24. Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước? A. Kinh tế cá thể.B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư nhân.D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 25. Đồng bằng sông Hồng là vùng A. Sản xuất lương thực lớn nhất nước. B. Có năng suất lúa cao nhất cả nước. C. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước. D. Có bình quân lương thực trên đầu người trên 1000 kg/năm. Câu 26. Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. Đất phù sa sông Hồng và sông Mã.
  5. B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng. C. Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. D. Nhiều vùng biển thuận lợi nuôi trồng thủy sản. Câu 27. Đường dây siêu cao áp 500 kV chạy từ A. Hòa Bình đến cần Thơ.B. Hòa Bình đến Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Hòa Bình đến Phú Lâm.D. Hòa Bình đến Cà Mau. Câu 28. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: Triệu USD) Tổng sản phẩm trong nưởc Năm 2010 Năm 2015 Liên bang Nga 1524916 1331208 Trung Quốc 6100620 11007721 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 20 Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga và Trung Quốc năm 2010 và năm 2015? A. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga và Trung Quốc đều tăng. B. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga lớn hơn Trung Quốc. C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng chậm hơn Liên bang Nga. D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng. Câu 29. Nguyên nhân làm cho tầng ôdôn bị thủng là do A. Nhiệt độ Trái Đất tăng. B. Lượng C02 tăng đáng kể trong khí quyển. C. Khí thải CFCS quá lớn trong khí quyển. D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí. Câu 30. Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì A. Tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu. B. Từng có “Con đường tơ lụa” đi qua. C. Có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư. D. Có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh. Câu 31. EU là bạn hàng lớn của các nước A. Phát triển.B. Đang phát triển, C. Chậm phát triển.D. Công nghiệp mới (N1C S). Câu 32. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Xi-cô-cư.B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô.D. Hôn-su. Câu 33. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao A. Nhất thế giới.B. Thứ nhì thế giới.C. Thứ ba thế giới. D.Thứ tư thế giới. Câu 34. Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” vào năm 1967? A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin. C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
  6. D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma. Câu 35. Cho biểu đồ: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2010 VÀ NẢM 2015 (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015? A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng. D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm. Câu 36. Các chuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu là A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội. C. Cần Thơ, Nha Trang, Hà Nội.D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Câu 37. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ A. Một số tài nguyên khoáng sản vẫn ở dạng tiềm năng. B. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản. C. Nguồn lao động dồi dào tương đối rẻ. D. Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn. Câu 38. Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là A. Đẩy mạnh giao đất giao rừng. B. Ngăn chặn nạn phá rừng. C. Đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. D. Khai thác hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới. Câu 39. Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
  7. A. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác. C. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa. D. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu cả nước. Câu 40. Cho bảng số liệu SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÁN SỐ THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM TRONG GIAI DOẠN 2003 – 2013 Số dân thành thị Nâm Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả (triệu người) nước (%) 2005 22,3 27,1 2010 26,5 30,5 2012 28,3 31,8 2015 31,1 33,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số nước ta qua các năm trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đăy thích hợp nhất? A. Biểu đổ miền,B. Biểu đồ tròn, C. Biểu đồ cột chồng.D. Biểu đồ kết hợp
  8. ĐÁP ÁN 1 A 2 C 3D 4B 5 C 6 A 7 B 8C 9C 10 B 11 D 12 C 3D 14 D 15 D 16 C 17 C 18C 19 C 20 D 21 D 22 C 23 C 24 D 25 B 26 B 27 C 28 D 29 C 30 B 31 B 32 D 33 A 34 A 35 B 36 D 37 B 38 C 39 D 40 D