Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2018-2019

pdf 7 trang nhatle22 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ 2 Câu 1. Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ A. Phần đất liền và thềm lục địa.B. Phần đất liền và các hải đảo. C. Khu vực đồng bằng và đồi núi. D. Khu vực đồng bằng và đảo ven bờ. Câu 2. Đồng bằng châu thổ ở nước ta đều được tạo thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên A. Vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp.B. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng. C. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp. Câu 3. Gió mùa hoạt động ở nước ta gồm A. Gió mùa mùa đông và Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Nam. D. Gió mùa mùa đòng và gió mùa mùa hạ. Câu 4. Khó khăn cho hoạt động canh tác, cơ cấu cây trồng, kế hoạch thời vụ, phòng chống thiên tai, phòng trừ dịch bệnh trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta A. Chế độ khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. B. Nền nhiệt độ có sự phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc - Nam. C. Tính chất thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu. D. Sự khác biệt về đặc điểm khí hậu giữa các vùng, miền. Câu 5. Sinh vật của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta gồm các hệ sinh thái A. Rừng nhiệt đới gió mùa và rừng rậm xích đạo. B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt ẩm. C. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh của Việt Nam vừa giáp với Trung Quốc, vừa giáp với Lào? A. Lai Châu.B. Điện Biên.C. Quảng Ninh.D. Hà Giang Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bộ A. Ngân Sơn.B. Đông Triều.C. Con Voi.D. Pu Sam Sao. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng trâu lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là A. Sơn La.B. Lạng Sơn.C. Hà Giang.D. Tuyên Quang. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tì đồng? A. Cà Mau, Thái Nguyên, Đà Nẵng, Nha Trang. B. Cần Thơ, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Đà Nẵng. C. Đà Nẵng, Phúc Yên, Tân An, Cần Thơ. D. Hạ Long, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang. Câu 10. Phương pháp kí hiệu không chỉ xác định được vị trí của đối tượng mà còn thể hiện
  2. A. hướng di chuyển của đối tượng địa lí. B. Giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí. C. Được cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí. D. Số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng. Câu 11. Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở chỗ A. có một ít tầng trầm tíchB. Có một ít tầng granit. C. Không có tầng granit.D. Không có tầng trầm tích. Câu 12. Nhiệt cung cấp chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là A. Khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời. B. Nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng. C. Do các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người tạo ra. D. Do năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ trong lòng Trái Đất. Câu 13. Thổ nhưỡng là A. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt canh tác nông nghiệp. C. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt Trái Đất, được hình thành bởi các quá trình phong hóa đá. D. Lớp vật chất trên cùng của vỏ Trái Đất, được con người cải tạo và đưa vào hoạt động sản xuất nông nghiệp. Câu 14. Vòng đai nóng trên Trái Đất A. Nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. Nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 5°B đến vĩ tuyến 5°N. C. Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20°C của hai bán cầu. D. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt +20°C của tháng nóng nhất. Câu 15. Trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới và toàn cầu, nguồn lực để định hướng có lợi nhất trong phân công lao động toàn thế giới và xây dựng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia là: A. Tự nhiên.B. Vị trí địa lí. c. Vốn.D. Thị trường. Câu 16. Dựa vào tính chất tác động vào đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm chính là A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. Câu 17. Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải là A. Địa hình.B. Sông ngòi. C. Khí hậu và thời tiết.D. Thảm thực vật. Câu 18. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MÍA, LẠC, ĐẬU TƯƠNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)
  3. Năm 2005 2010 2015 Mía 266,3 269,1 284,3 Lạc 269,6 231,4 199,9 Đậu tương 204,1 197,8 100,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng mía, lạc, đậu tương của nước ta giai đoạn 2005- 2015? A. Diện tích gieo trồng mía và lạc tăng, diện tích gieo trồng đậu tương giảm. B. Diện tích gieo trồng đậu tương tăng, diện tích gieo trồng mía tăng. C. Diện tích gieo trồng mía giảm, diện tích gieo trồng lạc tăng. D. Diện tích gieo trồng lạc và đậu tương đều giảm. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất. B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò. C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng. D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta không phải là trung tâm du lịch vùng (năm 2007)? A. Hải Phòng.B. Huế.C. Nha Trang.D. Vũng Tàu. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt? A. Nghệ AnB. Thanh Hóa C. Hà TĩnhD. Thừa Thiên – Huế Câu 22. Cho biểu đồ:
  4. DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2015? A. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị. B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn. C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị. D. Dân số thành thị và dân số nông thôn đều tăng. Câu 23. Từ năm 1975 đến nay, quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. Diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều. B. Cơ sở hạ tầng các đô thị ở mức cao so với thế giới. C. Chức năng chủ yếu là hành chính, quân sự. D. Có chuyển biến khá tích cực. Câu 24. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay của nước ta là A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. Giống cây trồng còn hạn chế. C. Thị trường có nhiều biến dộng. D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 25. Ngư trường nằm ở ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là A. Cà Mau - Kiên Giang (ngư trường vịnh Thái Lan). B. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Hải Phòng - Quảng Ninh (ngư trường vịnh Bắc Bộ). D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. Câu 26. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp A. Công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp nhẹ; khai thác. C. Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; công nghiệp nặng. D. Khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 27. Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: người/km2)) Châu lục Năm 2010 Năm 2014 Châu Phi 34 37 Châu Mĩ 22 23 Châu Á 130 136 Châu Âu 32 32 Châu Đại Dương 4 5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội) Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014? A. Mật độ dân số Châu Phi tăng nhiều nhất.
  5. B. Mật độ dân số Châu Á tăng nhanh nhất. C. Mật độ dân số châu Mĩ tăng nhiều thứ hai. D. Mật độ dân số châu Đại Dương tăng nhanh nhất. Câu 28. Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội là: A. Công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân. B. Công nghệ năng lượng, công nghệ lai tạo giống, công nghệ vũ trụ, công nghệ vật liệu. C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. D. Công nghệ thông tin, công nghệ tự dộng hóa, công nghệ tin học, công nghệ sinh học. Câu 29. Thách thức lớn đối với Châu Phi hiện nay là A. Tệ nạn xã hội. mại dâm. ma túy. B. Cơ sở hạ tầng yếu kém, ô nhiễm môi trường. C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. D. Công nghệ sản xuất lạc hậu. thiếu lao động chuyên môn cao. Câu 30. Khí hậu ở các đồng bằng ven Đại Tây Dương có đặc điểm là A. Mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa. B. Mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới. C. Mang tính chất cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. D. Mang tính chất ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. Câu 31. Nhận định nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai- nơ? A. Hằng tuần xuất bản một tạp chí bằng ba thứ tiếng. B. Các con đường xuyên biên giới được xây dựng. C. Các trường đại học trong khu vực tổ chức các khoá đào tạo chung. D. Hằng ngày, có khoảng 30 nghìn người đi sang nước láng giềng làm việc. Câu 32. Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là A. Vừa phát triển kinh tế nhà nước, vừa phát triển kinh tế tư nhân. B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa tăng cường đầu tư ra nước ngoài. C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D. Vừa phát triển các ngành hiện đại, vừa phát triển các ngành truyền thống. Câu 33. Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.B. Lúa gạo, mía, chè, bông. C. Củ cải đường, mía, chè, lùa gạo.D. Mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo. Câu 34. Cho biểu đồ:
  6. MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014? A. Mật độ dân số châu Âu lớn thứ hai. B. Mật độ dân số châu Mĩ nhỏ nhất. C. Mật độ dân số châu Phi tăng nhiều nhất. D. Mật độ dân số châu Đại Dương tăng nhanh nhất. Câu 35. Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miến núi của1 A. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc. B. Tây Bắc, Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương nước ta sau đổi mới? A. Thị trường buôn bán được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá. B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn luôn đạt giá trị dương. C. Hiện có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). Câu 37. Các loại khoáng sản đáng kể và có giá trị ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Sét cao lanh, titan, dầu khí, than nâu. B. Đá vôi, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. C. Than nâu, đá vôi, sắt, khí tự nhiên. D. Dầu khí, than đá, sét cao lanh, đá vôi. Câu 38. Không ở đâu trên đất nước ta có nhiều địa điểm để xây dựng cảng nước sâu như A. Đông Nam Bộ.B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 39. Công trình thủy lợi lớn nhất cảu nước ta hiện nay ở vùng Đông Nam Bộ là
  7. A. Cần Đơn.B. Thác Mơ.C. Phước Hòa.D. Dầu Tiếng. Câu 40. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT, CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM. CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ CÂY ĂN QUẢ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2013 2015 Cây lương thực có hạt 8383,4 8615,9 9074,0 8996,3 Cây công nghiệp hàng năm 8996,3 797,6 730,9 676,6 Cây công nghiệp lâu năm 1633,6 2010,5 2110,9 2154,5 Cây ăn quả 767,4 779,7 706,9 824,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng.B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường.D. Biểu đồ kết hợp. ĐÁP ÁN 1 B 2 C 3 C 4 C 5 D 6 B 7 D 8 B 9 D 10 D 11 B 12 B 13 A 14 C 15 B 16 D 17 C 18 D 19 D 20 B 21 C 22 C 23 D 24 C 25 D 26 D 27 D 28 C 29 C 30 B 31 A 32 C 33 A 34 D 35 B 36 B 37 B 38 C 39 D 40 C