Đề thi thử Trung học phổ thông môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 1

doc 93 trang nhatle22 3270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_mon_dia_ly_lop_12_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 1

  1. ĐỀ 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là A. không xuất hiện địa hình núi caoB. ít chịu tác động của con người C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ caoD. đồi núi chiếm diện tích nhỏ Câu 2: Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập A. Thụy Điển, Anh, ĐứcB. Đức, Pháp, Bỉ C. Đức, Pháp, AnhD. Pháp, Bỉ, Anh Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạoB. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C Câu 4: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao. B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều C. GDP bình quân đầu người caoD. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiều Câu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là A. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9 Câu 7: Đường biên giói quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng A. đặc quyền kinh tếB. tiếp giáp lãnh hải.C. lãnh hải. D. nội thủy. Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển. B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển, C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai. D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ. Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam
  2. Câu 10: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. thưong mại thế giới phát triển mạnhB. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tếD. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây DươngB. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng DươngD. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 12: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệpB. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng C. sự thu hút của các điều kiện sinh tháiD. tâm lí thích di chuyển của người dân Câu 13: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu A. cận nhiệt đớiB. ôn đói. C. nhiệt đớiD. cận cực Câu 14: Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Số luợng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014 B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014 C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014 D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014 Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực B. Bình quân luong thực tính theo đầu người rất cao C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh HóaB. HuếC. Đà NằngD. Vinh Câu 17: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là A. lưu lượng nưóc lớn và hàm lượng phù sa cao B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ C. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông
  3. D. chiều dài tuong đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ Câu 18: Cho bảng số liệu: TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 326 967 378 236 407 976 442 441 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 -2014? A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với Kinh tế Nhà nưóc D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)? A. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới C. Là tổ chức thưong mại đứng hàng đầu trên thế giới D. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới Câu 20: Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh? A. Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6 B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng C. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông D. Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng Câu 22: Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế
  4. Câu 23: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào A. sự suy giảm của các cường quốc khác B. trình độ khoa học kỹ thuật cao C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài D. nguồn nguyên liệu phong phú Câu 24: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta là A. độ cao trung bình địa hình thấp hơnB. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn C. sự tương phản đông - tây rõ rệt hơnD. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta? A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi C. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa Câu 26: Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SÓ DÂN CỦA MỘT SÓ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 SẤn lượng lương thực Nước Số dân (triệu người) (triệu tấn) Trung Ọuốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 Ấn Độ 294,0 1295,3 Pháp 56,2 66,5 Việt Nam 50,2 90,7 Thế giới 2817,3 7265,8 Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. ĐườngB. Kết hợpC. MiềnD. Tròn Câu 27: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do A. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơnB. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ C. môi trường làm việc của nam độc hại hơnD. hậu quả của chiến tranh thế giới II Câu 28: So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên? A. Tập trung nhiều khoáng sẤn khí tự nhiên hơn B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn
  5. D. Khí hậu điều hòa, Ấnh hưởng của biển rõ rệt hơn Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1 B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao), C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 30: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có A. quãng đường đi dàiB. tầng ẩm rất dày C. sự đổi hướng liên tụcD. tốc độ rất lớn Câu 31: Cho biểu đồ TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015? A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do A. khai thác quá mứcB. phát triển thủy điện C. mở rộng đất trồngD. các vụ cháy rừng Câu 33: Vùng núi đá vôi của nước ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là A. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quétB. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy C. thường xuyên bị cháy rùng về mùa khôD. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô Câu 34: Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất B. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át C. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc D. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
  6. Câu 35: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. lao động dồi dào, trình độ tay nghề caoB. vốn đầu tư nhiều, cơ sở vật chất khá tốt C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn D. máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú Câu 36: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8 2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5 2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm? A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảmB. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thuD. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếuB. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanhD. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc Câu 38: Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này A. nằm gần xích đạo, chịu Ấnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc B. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu Ấnh hưởng của gió mùa Đông Bắc C. nằm gần biển, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam D. nằm gần chí tuyến, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam Câu 39: So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta có điểm khác biệt với vùng Đông Bắc là A. đến muộn và kết thúc muộn hơnB. đến sớm và kết thúc muộn hơn C. đến muộn và kết thúc sớm hơnD. đến sớm và kết thúc sớm hơn Câu 40: Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội B. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng D. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 2 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút
  7. Câu 1: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là A. sơn nguyên đá vôiB. đầm lầyC. núi và cao nguyênD. đồng bằng Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia Câu 3: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất? A. Ủy ban liên minh châu ÂuB. Nghị viện châu Âu C. Hội đồng bộ trưởng EUD. Hội đồng châu Âu Câu 4: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015? A. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng. B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục. D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu. Câu 5: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga? A. Tác-taB. Bát-xkiaC. Chu- vátD. Nga Câu 6: Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi. B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Hệ thống sông Mê CôngB. Hệ thống sông Hồng C. Hệ thống sông Thái BìnhD. Hệ thống sông Mã
  8. Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì Câu 9: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ A. Móng Cái đến Hà TiênB. Móng Cái đến Bạc Liêu C. Hải Phòng đến Cà MauD. Móng Cái đến Cà Mau Câu 10: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản? A. HôcaiđôB. XicôcưC. KiuxiuD. Hônsu Câu 11: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạngB. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao C. Địa hình chịu tác động của con ngườiD. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 12: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề A. Khai thác hải sảnB. làm muốiC. nuôi trồng thủy sảnD. chế biến thủy sản Câu 13: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc? A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc lớn và bán hoang mạc lớn D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố) giáp với Lào? A. 10B. 9C. 11D. 8 Câu 15: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam. B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung Câu 16: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực A. Bắc BộB. Bắc Trung BộC. Nam Trung BộD. Nam Bộ Câu 17: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng sông Hồng C. đồng bằng sông Mã D. đồng bằng sông Cả. Câu 18: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là A. đồng bằng sông Cửu LongB. đồng bằng sông Hồng. C. đồng bằng sông Mã D. đồng bằng sông Cả. Câu 19: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta? A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
  9. B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản. C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày. D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại. Câu 20: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 (Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á? A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới. C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới. D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào? A. Kiên GiangB. Cà MauC. Bạc LiêuD. Khánh Hòa Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà NộiB. HuếC. TP. Hồ Chí MinhD. Hà Tiên Câu 23: Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc? A. Lúa gạoB. Lúa mìC. ChèD. Bông Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 25: Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp. B. ngăn chặn nạn du canh, du cư. C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. D. chống suy thoái và ô nhiễm đất. Câu 26: Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014 (Đơn vị: Triệu ha) Năm 1983 2005 2010 2014
  10. Tổng diện tích rừng 7,2 12,7 13,4 13,8 Diện tích rừng tự nhiên 6,8 10,2 10,3 10,1 Diện tích rừng trồng 0,4 2,5 3,1 3,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. TrònB. Đường C. CộtD. Miền Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam? A. Hoàng Liên SơnB. Đông TriềuC. Con voiD. Pu Đen Đinh Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay? A. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ. B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn. C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ. D. Diện tích rừng liên tục giảm. Câu 29: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở A. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đấtB. thành tạo địa hình caxtơ. C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.D. hiện tượng xâm thực. Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn? A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn. C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào. D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn. Câu 31: Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Tp. Hồ Chí Minh (℃) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C. B. Biên độ nhiệt năm nhỏ hơn 50C. C. Có 3 tháng mùa đông lạnh. D. Không có mùa đông lạnh Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta? A. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng B. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền. C. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc-Nam.
  11. Câu 33: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có A. tổng lượng mưa lớnB. ảnh hưởng của biển. C. nền nhiệt độ cao.D. các khối khí hoạt động theo mùa. Câu 34: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do A. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình. B. hướng núi khác nhau giữa hai vùng. C. ảnh hưởng của biển khác nhau. D. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc. Câu 35: Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C. B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh C. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng. Câu 36: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do A. mật độ xây dựng cao, triều cường. B. mưa lớn và triều cường. C. mưa bão lớn, lũ nguồn về. D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao. Câu 37: Ở nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mòn ở vùng núi do A. trên biển, bão gây sóng to.B. lượng mưa trong bão thường lớn. C. bão là thiên tai bất thường. D. bão thường có gió mạnh. Câu 38: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm. B. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan. C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông hướng tây bắc-đông nam. D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta. Câu 39: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì
  12. A. có nền nhiệt độ thấp hơn. B. có nền nhiệt độ cao hơn. C. có nền địa hình thấp hơn. D. có nền địa hình cao hơn. Câu 40: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. đông bắcB. đông namC. tây namD. tây bắc ĐỀ 3 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta? A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao) D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu Câu 3: Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản? A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiềuB. Phía nam có khí hậu cận nhiệt C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta? A. Phần lớn dân số ở thành thịB. Việt Nam là nước đông dân C. Cơ cấu dân số đang thay đổi D. Số dân nước ta đang tăng nhanh Câu 6: Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi A. Hình dạng lãnh thổ đất nướcB. Cường độ vận động nâng lên C. Đặc điểm vị trí địa lý nước taD. Hướng của các mảng nền cổ Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta? A. Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền B. Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
  13. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở D. Thềm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta? A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ Câu 9: Cho bảng số liệu CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Nguồn : niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê,2015) Năm 1996 2005 2010 2014 Khu vực Nông thôn 79,9 75,5 73,1 69,6 Thành thị 20,1 25,0 26,9 30,4 Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm,theo bảng số liệu A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với A. Gió mùa Tây Nam B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ C. Gió tây nam vịnh BenganD. Gió Tín Phong bán cầu Bắc Câu 11: Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là A. Đông nam- tây bắc B. Tây bắc- đông nam C. Tây nam-đông bắcD. Đông bắc- tây nam Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Chất lượng lao động đang được nâng lênB. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảoD. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến với thiên nhiên Việt Nam A. Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đôngB. Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạngD. Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất Câu 14: Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏB. Phần lớn dân cư phân bố ven biển C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dầnD. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam
  14. D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta A. Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần B. Có gió Tín Phong hoạt động C. Cân bằng bức xạ luôn dương D. Tổng lượng bức xạ năm lớn Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết gió mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây BắcD. Tây Nam Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á A. Một số dân tộc ít người phân bố rộngB. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhauD. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động Câu 19: Ở độ cao từ 1600-1700 đến 2600m có A. Nhiều thú có lông dày như gấu, sóc B. nhiều chim thú cận nhiệt phương Bắc C. rừng cận nhiệt rộng và lá kimD. rêu,địa y phủ kín thân, cành cây Câu 20: Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM B. Lượng mưa, lượng bôc hơi,cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế Câu 21: Hai đô thị đặc biệt hiện nay của nước ta là TP. Hồ Chí Minh và A. Cần Thơ B. Hà Nội C. Đà NẵngD. Hải Phòng Câu 22: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc sử dụng lao động và A. Cải thiện cuộc sống B. bảo vệ môi trường C. khai thác tài nguyênD. quá trình đô thị hóa Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các đồng bằng nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng được bồi phù sa hằng năm B. Phần lớn các đồng bằng ven biển chia thành 3 dải C. Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích lớn nhất D. Đê ven sông chủ yếu có ở đồng bằng sông Hồng Câu 24: Cho bảng số liệu
  15. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Nguồn:SGK Địa lí 12 cơ bản,trang 44,NXB GD năm 2015) Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Tháng I C Tháng VII C Năm C Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Nhận xét nào sau đây không đúng với nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta, theo bảng số liệu? A. Chênh lệch giữa tháng VII với I giảm từ bắc vào nam B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước Câu 25: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có A. Các dãy núiB. Các đồng bằngC. mùa đông lạnhD. đảo, quần đảo Câu 26: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động A. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước B. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong công việc C. thường xuyên làm tăng ca,tăng cường độ lao động D. làm việc tích cực,tự giác,tinh thần trách nhiệm cao Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết nước ta có sơn nguyên nào sau đây? A. Sơn La B. Mộc Châu C. Đồng VănD. Lâm Viên Câu 28: Loại hình du lịch nào sau đây có tiền năng phát triển nhất ở khu vực đồi núi nước ta? A. Mạo hiểm B. An dưỡngC. Tham quanD. Sinh thái Câu 29: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. Trữ lượng khoáng sản rất ít B. có nhiều đảo cách xa nhau C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnhD. có nhiều núi lửa và động đất Câu 30: Vùng đất là A. Toàn bộ phần đất liền tiếp giáp biểnB. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo C. Các quần đảo xa bờ và phần đất liềnD. giới hạn bởi các đường biên giới Câu 31: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là A. Tăng cường liên doanh,liên kết với nướcB. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động C. Hiện đại hóa thiết bị,chuyển giao công nghêD. Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Sơn La B. Hòa BìnhC. Lai ChâuD. Điện Biên Câu 33: Khu vực Đông Nam Á nằm ở A. Giáp với Đại Tây DươngB. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a C. phía bắc nước Nhật BảnD. phía đông nam châu Á
  16. Câu 34: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Năm Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ (%) rừng ( triệu ha) nhiên ( triệu ha) trồng ( triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,8 1993 7,2 6,8 0,4 22,0 2000 10,9 9,4 1,5 33,1 2014 13,8 10,1 3,7 40,4 Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Biểu đồ đườngB. Biểu đồ kết hợpC. Biểu đồ miểnD. Biểu đồ cột Câu 35: Ở nước ta,vùng nào thường xảy ra ngập lụt mạnh ở các tháng IX-X? A. Trung Bộ B. Nam BộC. Bắc BộD. Tây Nguyên Câu 36: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản A. Hoạt động thương mại phát triển mạnhB. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâuD. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh Câu 37: Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây,chủ yếu là do A. Thị trường thế giới mở rộngB. có nhiều mặt nước ao, hồ C. nhu cầu dân cư tăng lên caoD. có nhiều đầm phá, vũng vịnh Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta? A. Các họ cây nhiệt đới phổ biến là Đậu, Dầu, Dẻ B. Feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng C. Các đồng bằng châu thổ sông đang lấn ra biển D. Dòng chảy sông ngòi theo sát nhịp mưa Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ mưa của nước ta? A. Huế-Đà Nẵng có lượng mưa cao nhất trong khu vực đồng bằng B. Số tháng và thời gian mùa mưa của miền Bắc trùng với miển Nam C. Lượng mưa trung bình năm nước ta khá cao, trung bình 1500-2000m D. Chế độ mưa có sự phân mùa thành mùa mưa-khô rõ rệt trên cả nước Câu 40: Cho biểu đồ sau
  17. Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960-2014? A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37% D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục ĐỀ 4 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 1: Phát biểu nào sau đây không phải là xu thế phát triển kinh tế - xã hội trong đường lối Đổi mới của nước ta năm 1986? A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội B. Lạm phát luôn đạt ở mức 3 con số C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới Câu 2: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng do A. lượng mưa lớn quanh nămB. rửa trôi các chất bazơ C. quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽD. tích tụ nhiều oxit sắt và oxit nhôm Câu 3: Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do A. có nhiều trung tâm kinh tế lớnB. đất đai màu mỡ C. có nhiều hệ thống sông lớnD. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai Câu 4: Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005. B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005. D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
  18. Câu 5: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) thiên nhiên ở đây đặc trưng cho vùng khí hậu A. cận nhiệt đới gió mùaB. cận xích đạo gió mùa C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnhD. ôn đới gió mùa Câu 6: Năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)? A. AnhB. Đan MạchC. ĐứcD. Pháp Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)? A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc nước ta phổ biến là A. trên 25℃B. trên 24℃C. dưới 18 ℃D. từ 20℃-24℃ Câu 9: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là A. sạt lở bờ biểnB. động đấtC. bãoD. cát bay Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hai tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Quảng Ninh, Lạng SơnB. Lạng Sơn, Thái Nguyên C. Quảng Ninh, Bắc CạnD. Cao Bằng , Tuyên Quang Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh C. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia giảm sút D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng Câu 12: Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu ÂuB. châu ÁC. châu PhiD. Mĩ La Tinh Câu 13: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu? A. 687 (mm)B. 1868 (mm)C. 188 (mm)D. 245(mm) Câu 14: Các cây trong chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đườngB. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao C. lúa gạo cà phê, cao su, hồ tiêu, dừaD. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu Câu 15: Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở A. Tây BắcB. Tây NguyênC. Đông Nam BộD. Bắc Trung Bộ Câu 16: Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Cao BằngB. Điện BiênC. Hà GiangD. Cà Mau
  19. Câu 17: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nhiều trung tâm công nghiệp nhất? A. Xi-cô-cưB. Kiu-xiuC. Hô-cai-đôD. Hôn su Câu 18: Trong các đảo của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất về phía bắc? A. Kiu-xiuB. Xi-cô-cưC. Hôn suD. Hô-cai-đô Câu 19: Những quốc gia thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Việt Nam, Trung Quốc , Ấn ĐộB. Xin-ga-po, Ca-na-đa, Đài Loan C. Hàn Quốc, Cô-lôm-bi-a, Thụy ĐiểnD. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na Câu 20: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây? A. Lượng mưa trong năm lớnB. Có nền nhiệt độ cao C. Có bốn mùa rõ rệtD. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa Câu 21: Cho biểu đồ: SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á – NĂM 2003 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về số lượt khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch? A. Đông Á có lượt khác du lịch cao nhất B. Tây Nam Á có mức chi tiêu của khách du lịch thấp hơn Đông Á C. Đông Á có mức chi tiêu của khách du lịch cao nhất D. Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất Câu 22: Ở Đồng bằng sông Hồng, nơi vẫn được bồi tụ phù sa hằng năm là A. Khu vực ngoài đêB. ô trũng ngập nước C. Khu vực trong đêD. rìa phía tây và tây bắc Câu 23: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dươngB. Giá trị xuất khẩu tăng không liên tục
  20. C. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩuD. Giá trị nhập khẩu tăng không liên tục Câu 24: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 1990 1995 2000 2005 Sản lượng Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1987,9 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1478,0 Tổng 890,6 1584,4 2250,5 3465,9 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột ghépB. MiềnC. ĐườngD. Tròn Câu 25: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là A. Đồng bằng sông Cửu LongB. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung BộD. Bắc Trung Bộ Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 18, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Xuân ThủyB. Ba BểC. Ba VìD. Cát Bà Câu 27: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều A. cà phêB. đỗ tươngC. ngôD. lúa mì Câu 28: Gió mùa Đông Nam thường hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời kì A. đầu mùa đôngB. đầu mùa hạC. cuối mùa đôngD. giữa và cuối mùa hạ Câu 29: Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng Tây Xi-biaB. đồng bằng Đông Âu C. cao nguyên Trung Xi-biaD. dãy núi U-ran Câu 30: Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. bò sữaB. cừuC. gia cầmD. lợn Câu 31: Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khănB. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọngD. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. Chư PhaB. Kho Ka KinhC. Lang BianD. Ngọc Linh Câu 33: Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là A. mùa hạ nóng ít mưa B. nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều cao trên 25 ℃ C. quanh năm nhiệt độ dưới 15℃ D. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25℃
  21. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở dãy núi A. Hoàng Liên SơnB. Hoành SơnC. Bạch MãD. Tam Đảo Câu 35: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp ngày càng lớn B. Truyền thống trồng cây lương thực từ lâu đời C. nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào D. có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ Câu 36: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. thị trường không ổn địnhB. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo C. nhiều dịch bệnh D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển. Câu 37: Thành phần thực vật không thuộc các loại cây nhiệt đới ở nước ta? A. Dâu tầmB. DầuC. Đỗ quyênD. Đậu Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa theo Đông – Tây là do tác động của A. gió mùa với hướng các dãy núiB. độ cao và hướng sườn của các dãy núi C. biển và gió phơn Tây NamD. chế độ khí hậu và sông ngòi Câu 39: Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên Bang Nga vì quốc gia này A. nằm trong vành đai ôn đớiB. có các đồng bằng rộng lớn C. có nhiều vùng đầm lầyD. bị băng tuyết bao phủ Câu 40: Thiên tai không xảy ra ở vùng núi Tây Bắc nước ta là? A. Rét hạiB. Lũ quétC. Trượt lở đấtD. Triều cường ĐỀ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 1: Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan được xếp vào nhóm nước: A. công nghiệp mới.B. chậm phát triển.C. phát triển.D. đang phát triển. Câu 2: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công nghệ cao với bốn trụ cột công nghệ chính là: A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin.B. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng. C. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin.D. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử. Câu 3: Sự tương phản rõ rệt nhất giữ nhóm nước phát triển và nhóm đang phát triển trên Thế giới thể hiện ở A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.B. GDP bình quân đầu người/ năm. C. sự phân hóa giàu nghèo.D. mức gia tăng dân số. Câu 4: Cho bảng số liệu:
  22. Sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm (%) Khu vực kinh tế 1965 1980 1998 Nông – lâm – ngư nghiệp 10 7 5 Công nghiệp – xây dựng 40 37 34 Dịch vụ 50 56 61 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm: A. cột nhóm.B. cột đơn.C. đường.D. tròn. Câu 5: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông thuộc vùng: A. Nam Trung Bộ.B. Bắc Trung Bộ.C. vịnh Thái Lan.D. vịnh Bắc Bộ. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên Thế giới năm 2003 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) STT Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng 1 Đông Á 3414,8 14520,5 2 Tây Nam Á 21356,6 6117,2 3 Trung Á 1172,8 503 4 Đông Nam Á 2584,4 3749,7 5 Nam Á 666,0 2508,5 6 Bắc Âu 5322,1 3069,6 7 Đông Âu 8413,2 4573,9 8 Bắc Mỹ 7986,4 22226,8 Lượng dầu thô khai thác với lượng dầu thô tiêu dùng có sự chênh lệch lớn ở khu vực: A. Tây Nam Á, Đông Á.B. Tây Nam Á, Bắc Mỹ. C. Tây Nam Á, Trung Á.D. Tây Nam Á, Tây Âu. Câu 7: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là: A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi.B. châu Á, châu Âu và châu Phi. C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á.D. . châu Á, châu Âu và châu Úc. Câu 8: Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp vì: A. ảnh hưởng của vận động tạo núi Anpơ trong đại Cổ sinh đã làm cho lãnh thổ nước ta nâng lên. B. lãnh thổ được hình thành sớm và được nâng lên trong các pha uốn nếp trong vận động tạo núi thuộc đại Trung sinh. C. hoạt động tạo núi xảy ra vào cuối đại Trung sinh, trải qua quá trình bào mòn lâu dài và được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo. D. lãnh thổ chịu sự tác động mạnh mẽ của quá trình ngoại lực trong giai đoạn Tân kiến tạo. Câu 9: Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là: A. rút ngắn khoảng cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển. B. toàn cầu hóa nền kinh tế, thương mại quốc tế tăng nhanh.
  23. C. xuất hiện ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức. D. tăng sức sản xuất, nâng cao mức sống, hình thành nền kinh tế tri thức. Câu 10: Đặc điểm khí hậu với hai mùa mưa và khô rõ rệt nhất được thể hiện ở: A. trên cả khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.B. khu vực từ Quy Nhơn trở vào. C. chỉ có ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.D. chỉ có ở Nam Bộ. Câu 11: Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là: A. than đá, kim cương và vàng.B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt. C. uran, boxit và thiếc.D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời. Câu 12: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta: A. giảm dần từ Bắc vào Nam.B. tăng dần từ Bắc vào Nam. C. tăng giảm không theo quy luật.D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước. Câu 13: Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thống các đảo và quần đảo nước ta trong chiến lược phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng là: A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa. B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển. C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo. D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài. Câu 14: Loại rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là: A. rừng gió mùa thường xanh.B. rừng gió mùa nửa rụng lá. C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.D. rừng thứ sinh các loại. Câu 15: Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là: A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc. B. làm ruộng bậc thang. C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn. D. bảo vệ rừng đầu nguồn. Câu 16: Chiếm 50% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế giới là của nhóm nước: A. các nước công nghiệp mới.B. chậm phát triển. C. đang phát triển.D. phát triển. Câu 17: Trong các nước ở Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là: A. Curoguxtan.B. Cadacxtan.C. Tatgikixtan.D. Mông Cổ. Câu 18: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông là: A. sông Đà và sông Mã.B. sông Đà và sông Lô. C. sông Hồng và sông Chảy.D. sông Hồng và sông Đà. Câu 19: Số thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) tính đến tháng 1/2007 là: A. 150 thành viên.B. 145 thành viên.C. 157 thành viên.D. 160 thành viên. Câu 20: Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt là do: A. đồi núi ở cách xa biển.B. đồi núi ăn ra sát biển.
  24. C. bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ. D. nhiều sông. Câu 21: Dựa vào bảng số liệu sau đây về nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình của Hà Nội: Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ (℃) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa 18 26 44 90 188 240 288 318 265 130 43 23 (mm) Tháng lạnh và khô ở Hà Nội là: A. tháng I, II, XII.B. tháng I, II, XI, XII. C. tháng I, II.D. tháng I, II,III, XI, XII. Câu 22: Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa các khu vực của nước ta là: A. một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, mùa đông lạnh ở miền Bắc, hai mùa mưa khô đối lập ở Tây Nguyên và ven biển miền Trung. B. một mùa đông lạnh ở miền Bắc, một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, hai mùa mưa khô đối lập ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. C. một mùa khô sâu sắc ở miền Bắc, mùa đông lạnh ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam. D. một mùa đông lạnh ở miền Bắc, mùa khô sâu sắc ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam. Câu 23: Các vịnh biển Hạ Long, Xuân Đài, Vân Phong, Quy Nhơn thuộc các tỉnh tương ứng theo thứ tự: A. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hòa, Phú Yên. B. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên. C. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định. D. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh. Câu 24: Việt Nam là thành viên của tổ chức: A. NAFTA.B. APEC.C. OPEC.D. EU. Câu 25: Năm 2005, ngành kinh tế có tỷ trọng đóng góp GDP thấp nhất trong cơ cấu kinh tế nước ta là: A. dịch vụ.B. nông nghiệp.C. thương mại. D. công nghiệp. Câu 26: Sau năm 1975, kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng kéo dài, nguyên nhân chính là do: A. chính sách bao vây cấm vận của các thế lực thù địch. B. tình hình thế giới có nhiều biến động phức tạp. C. nước ta đi lên từ nước nông nghiệp và chủ yếu, lại chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. D. cuộc khủng hoảng tài chính kinh tế khu vực. Câu 27: Dấu ấn chủ nghĩa thực dân để lại ở châu Phi dễ nhận thấy trên bản đồ là: A. sự phân bố dân cư tập trung không đều giữa các vùng. B. các mỏ khoáng sản quý hiếm được khai thác mạnh mẽ. C. đường biên giới giữa các quốc gia thẳng, một số tên nước gần giống nhau. D. sự phân bố các cơ sở công nghiệp phần lớn tập trung ở ven biển. Câu 28: Đặc điểm quy định đại bộ phận lãnh thổ nước ta thuộc múi giờ số 7 là do: A. nước ta nằm gầm trung tâm của Đông Nam Á. B. lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài trên nhiều vĩ tuyến.
  25. C. có kinh tuyến 105°Đ chạy qua giữa lãnh thổ. D. nước ta nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông. Câu 29: Thương mại quốc tế phát triển mạnh là do: A. nguồn hàng hóa Thế giới tăng nhanh.B. hoạt động của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). C. phân công lao động quốc tế.D. giao lưu, hợp tác giữa các nước. Câu 30: Các công ty xuyên quốc gia có vai trò: A. thực hiện phân công lao động quốc tế. B. khai thác triệt để các thành tựu khoa học kỹ thuật. C. tạo mối liên kết giữa các quốc gia trên Thế giới. D. nắm nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng của Thế giới. Câu 31: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới bên ngoài của: A. tiếp giáp lãnh hải.B. lãnh hải.C. đặc quyền kinh tế.D. thềm lục địa. Câu 32: Trở ngại lớn nhất trong vấn đề cải cách kinh tế ở Mỹ Latinh là: A. dân số còn tăng nhanh, việc làm còn thiếu. B. trình độ dân trí thấp, khoa học kỹ thuật yếu kém. C. sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có ở Mỹ Latinh. D. chiến tranh ở một số nước làm mất ổn định xã hội. Câu 33: Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long là: A. bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng.B. bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn. C. có địa hình tương đối cao và khá bằng phẳng. D. có hệ thống đê bao quanh để chống ngập. Câu 34: Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam: A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu. B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong, Vũng Tàu. C. Vân Phong, Bãi Cháy, Sầm Sơn, Mũi Né, Vũng Tàu. D. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu. Câu 35: Các vùng kinh tế hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 36: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta: A. có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.B. khí hậu có một mùa đông lạnh. C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.D. chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa châu Á. Câu 37: Khí hậu và đất đai ở Mỹ Latinh thuận lợi cho các loại cây trồng là: A. lương thực vùng ôn đới.B. cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới C. lương thực vùng nhiệt đới.D. cây công nghiệp và cây ăn quả ôn đới. Câu 38: Ở độ cao từ 1600 – 1700 là phạm vi phân bố của hệ sinh thái: A. rừng á nhiệt đới mưa mù trên đất mùn alit.B. rừng á nhiệt đới lá kim.
  26. C. rừng thưa nhiệt đới lá kim.D. rừng á nhiệt đới lá rộng. Câu 39: Miền núi nước ta thường có nhiều thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất là do: A. mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình lớn. B. mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn. C. mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình lớn. D. rừng bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích đất trống đồi trọng tăng. Câu 40: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ: A. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.B. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ. C. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn. D. bở biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp. ĐỀ 6 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 1: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí MinhB. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí MinhD. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh Câu 2: Cho biểu đồ Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015 B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm Câu 3: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa B.nằm gần Xích đạo, mưa nhiều C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp D. tiếp giáp với biển Đông Câu 4: Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
  27. Giai đoạn 1986-1991 1992-1997 1998-2001 2002-2007 2015 Tốc độ tăng trưởng 4,7 8,8 6,1 7,9 5,3 (Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm) Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986-2015? A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991 B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997 Câu 5: Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là A. Tây BắcB. Trường Sơn NamC. Trường Sơn BắcD. Đông Bắc Câu 6: Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở Châu Phi là: A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để sản xuất C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp D. trồng rừng và bảo vệ rừng Câu 7: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề A. đánh bắt thủy sảnB. chế biến thủy sản C. nuôi trồng thủy hải sảnD. làm muối Câu 8: Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta A. Hạn hánB. BãoC. Ngập lụtD. Động đất Câu 9: Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở A. Nam Bán Cầu B. Đông Bán CầuC. Bắc Bán CầuD. Tây Bán Cầu Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là A. nghiêng theo hướng tây bắc – đông namB. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên C. có nhiều khối núi cao, đồ sộD. đồi núi thấp chiếm ưu thế Câu 11: Cho biểu đồ sau Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấpB. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đềuD. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
  28. Câu 12: Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua A. 17 tỉnhB. 18 tỉnhC. 19 tỉnhD. 20 tỉnh Câu 13: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổB. 70% diện tích lãnh thổ C. 60% diện tích lãnh thổD. 75% diện tích lãnh thổ Câu 14: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. Là quá trình đổi mới công nghệ B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao Câu 15: Bùng nổ dân số bắt nguồn từ A. những thay đổi dân số của các nước phát triển B. sự gia tăng dân số của các nước châu Á C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển D. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao ở các nước Châu Phi Câu 16: Cơ sở để Mĩ Latinh thu hút vốn đầu tưu nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là A. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đạiB. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú C. có nguồn lao động đông, trình độ caoD. có cơ sở hạ tầng đồng bộ Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam A. Đông TriềuB. Hoàng Liên SơnC. Pu Sam SaoD. Pu Đen Đinh Câu 18: Cho bảng số liệu sau: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2014 Đơn vị: tỉ USD Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Ác-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9 Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8 Ha-mai-ca 8,0 6,0 Vê-nê-xu-ê-la 109,3 33,2 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2017) Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cáo nhất và thấp nhất là A. Mê-hi-cô và Bra-xinB. Bra-xin và Ác-hen-ti-na C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-côD. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na Câu 19: Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng A. tiếp giáp lãnh hảiB. nội thủyC. độc quyền kinh tếD. lãnh hải Câu 20: Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Bắc của nước ta có ở vùng núi A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
  29. D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta? A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới B. Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta D. Được xác định bằng hệ tọa độ địa lí trên đất liền Câu 22: Khu vực địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở A. Đông Nam BộB. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Nam Trung BộD. Bắc Trung Bộ Câu 23: Theo chiều Tây – Đông, vùng biển nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến A. 102009’Đ- 117020’Đ trên biển ĐôngB. 101 000’Đ- 117020’Đ trên biển Đông C. 102009’Đ- 109024’Đ trên biển ĐôngD. 101 000’Đ- 109024’Đ trên biển Đông Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta A. Phân bố ở ven biểnB. Đa dạng sinh học C. Năng suất sinh học caoD. Có nhiều loài cây gỗ quý Câu 25: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ C. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai D. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ Câu 26: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn là do A. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất)B. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc C. Khan hiếm nướcD. Động đất Câu 27: Đồng bằng sông Hồng khác đồng bằng sông Cửu Long ở điểm A. có diện tích rộng hơn B. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng C. có hình thành nên vùng sụt lún ở hạ lưu sông D. có hệ thống đê sông ngăn lũ Câu 28: Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005 (%) Nhóm tuổi 0-14 15-64 Trên 65 Các nước đang phát triển 32 63 5 Các nước phát triển 17 68 15 (Nguồn: sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007) Nhận xét nào chính xác về cơ cấu dân số của hai nhóm nước A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
  30. C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân số già D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng” Câu 29: Các quốc gia trên thể giới được chia làm hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa vào A. sự khác nhau về tổng dân sốB. sự khác nhau về thu nhập bình quan đầu người C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế- xã hội D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên Câu 30: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào dưới đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam A. Lâm ViênB. Mộc ChâuC. Kom TumD. Di Linh Câu 31: Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa. Đạo Do Thái và đạo Hồi là A. Nam ÁB. Trung ÁC. Đông Nam ÁD. Tây Nam Á Câu 32: Cho bảng số liệu sau GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta Đơn vị: nghìn tỉ đồng Thành phần 2005 2010 2014 Kinh tế nhà nhước 343,9 722,0 1255,0 Kinh tế ngoài nhà 431,5 1054,1 1891,6 nước Kinh tế vốn đầu tư 138,6 381,7 791,3 nước ngoài Tổng số 914,0 2157,8 3937,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất? A. CộtB. TrònC. ĐườngD. Miền Câu 33: Đất đai ở vùng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa là do A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều B. Trong quá trình hình thành đồng bằng, biển Đông có vai trò chủ yếu C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận được nhiều sỏi, cát trôi xuống D. Các sông niềm trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa Câu 34: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, cho biết những quốc gia nào có chung biển Đông với Việt Nam A. Mianma, Thái LanB. Singapo, Đông TimoC. Mianma, Đông TimoD. Philippin, Thái Lan Câu 35: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các vịnh biển nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam? A. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Vân Phong B. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Hạ Long, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh C. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Hạ Long
  31. Câu 36: Có nhiều quốc gia ở nhiều châu lục tham gia là tổ chức liên kết kinh tế nào? A. APECB. ASEANC. EUD. MERCOSUR Câu 37: Cho bảng số liệu Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015 (đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích Trung du và miền núi Bắc Bộ 10137,8 Đồng bằng sông Hồng 1508,2 Bắc Trung Bộ 5111,1 Duyên hải Nam Trung Bộ 4453,8 Tây Nguyên 5450,9 Đông Nam Bộ 2351,9 Đồng bằng sông Cửu Long 4081,6 (Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống Kê, 2017) Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015 A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất Câu 38: Nước ta có thể giao lưu thuận lợi với các nước trên thể giới là do vị trí A. Nằm ở ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng B. Nằm ở khu vực đặc biệt quan trọng về chính trị và quân sự C. Nằm ở khu vực kinh tế năng động nhất thế giới D. Nằm nới ở tiếp giáp giữa lục địa và đại dương Câu 39: Cho biểu đồ sau Nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới
  32. A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất Câu 40: Cho biểu đồ Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Gíao dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta? A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản cao thứ hai B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp – thủy sản giảm ĐỀ 7 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Lâm Đồng. Câu 42: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là A. đều có quy mô rất lớn. B. có nhiều loại khác nhau. C. phân bố đồng đều cả nước. D. cơ sở hạ tầng hiện đại. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25,cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Xuân Sơn. B. Cát Bà. C. Hoàng Liên. D. Ba Vì. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Điện Biên. Câu 45: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do A. có diện tích rừng xích đạo lớn. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa. D. nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 46: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: a. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lỡ ở bán cầu trái b. Lực Côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc c. Lực Côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất d. Hướng gió Đông Bắc thổi đến nước ta vào mùa đông là do tác động của lực Côriôlit
  33. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta? A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Tiếp giáp với Biển Đông. C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. D. Trong vùng nhiều thiên tai. Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc? A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích. B. Là nơi băt nguồn của các con sông lớn. C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa. D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn. Câu 50: : Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là: a. Trung Quốc b. Hoa Kì c. Nga d. Canada Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Sơn La. D. Lạng Sơn. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. Câu 54 Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn,Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để A. tăng thêm được một vụ lúa. B. trồng được các loại rau ôn đới. C. trồng được cây công nghiệp lâu năm. D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh Câu 55: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 69,5 77,1 82,2 82,4 Nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip- pin, giai đoạn 2010 - 2015? A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đâykhông đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre. B. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận. C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh. D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau. Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay? A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển. B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau. C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ. D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao. Câu 59: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A Đất feralit với diện tích lớn, khí hậu có mùa đông lạnh. B Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến chè hơn hẳn các vùng khác.
  34. C Có nhiều cơ sở chế biến chè sớm được đầu tư phát triển. D Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước, đất hoang nhiều nên dễ mở rộng diện tích cây chè Câu 60: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng. C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm. D. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng. Câu 61: Theo thuyết Big Bang, các ngôi sao và các Thiên Hà trong vũ trụ được hình thành chủ yếu do tác động của lực: A. Hấp dẫn B. Ma sát B. Côriôlit D Li tâm Câu 62: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển. B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức. C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều. D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng. Câu 63: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại. C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng. D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 64: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa. B. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu. C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu. D. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn. Câu 65: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu. Câu 66: Sự phân hóa thiên nhiên giữa lãnh thổ phía Bắc với lãnh thổ phía Nam ở nước ta chủ yếu là do A. tác động của Tín Phong với độ cao địa hình. B. tác động của vĩ độ địa lí và ảnh hưởng của biển Đông. C. tác động của gió mùa với hình dạng lãnh thổ kéo dài trên 15 vĩ độ. D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 67: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015:
  35. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. DSản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. Câu 68: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng. B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi. C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp. D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo. Câu 69: Hạn chế chủ yếu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế - xã hội là A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm. B. mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp. C. nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và chua mặn của đất tăng. D. nguy cơ cháy rừng xảy ra ở nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa. Câu 70: Các dạng kí hiệu thường được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là: a. Hình h b. Chữ c. Tượng hình d. Tất cả các ý trên Câu 71: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa. C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường. D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 72: Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác. B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất. C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy. D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ. Câu 73: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau. C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. Câu 74: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
  36. Năm 2010 2013 2014 2016 Hạt tiêu 421,5 889,8 1201,9 1428,6 Cà phê 1851,4 2717,3 3557,4 3334,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Câu 75: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. C. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 76: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu. B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi. C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng. D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao. Câu 77: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng. B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt. C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt. Câu 78: Ngành du lịch biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do A. có tiềm năng lớn về tài nguyên du lịch ở vùng biển B. giao thông vận tải ngày càng phát triển. C. lực lượng lao động dồi dào. D. vị trí địa lý thuận lợi, chính trị xã hội ổn định. Câu 79: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển. C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ. Câu 80: Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên. B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi. C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh. D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
  37. ĐỀ 8 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 41: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. B. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. C. tạo thế mở cửa của nền kinh tế. D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế. Câu 42: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn,Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để A. tăng thêm được một vụ lúa. B. trồng được các loại rau ôn đới. C. trồng được cây công nghiệp lâu năm. D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh. Câu 43: Sau Đổi mới,thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á . B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu . C. đa dạng hóa ,đa phương hóa . D. tiếp cận với thị trường Châu Phi ,Châu Mĩ. Câu 44: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên? A.Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển. B.Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô. C.Phát triển nuôi trồng thủy sản. D.Sử dụng cho mục đích du lịch. Câu 45: Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn trong tổng lao động. C. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông -lâm-ngư nghiệp. D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào. Câu 46: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 47: Số tỉnh,thành phố ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. 12. B. 13 C. 14. D. 15 Câu 48: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước,năm 2010. (Đơn vị:%) Ngành Nông - lâm - Công nghiệp - Dịch vụ Nhóm nước ngư nghiệp xây dựng Các nước thu nhập thấp 25 25 50 Các nước thu nhập trung bình 10 35 55 Các nước thu nhập cao 1 24 75 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn. C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn. D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn. Câu 49: Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. D. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh. Câu 50: Phương hướng và nhiệm vụ của ngành lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ hiện nay không phải là A. tăng cường công nghiệp chế biến gỗ,giấy . B. bảo vệ vốn rừng trên trên vùng thượng lưu các sông . C. phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn . D. bảo vệ nghiêm ngặt các VQG,khu dự trữ sinh quyển trong vùng .
  38. Câu 51: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta năm 2006 là A. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. B. vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung. C. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. D. vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 52: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hòa Bình. B. YaLy. C. Sơn La. D. Thác Bà. Câu 53: Thành phố nổi tiếng về trồng hoa và rau quả ôn đới ở Tây Nguyên là A. Plây Ku . B. Buôn Ma Thuật . C. Đà Lạt . D. KonTum. Câu 54: Ý nghĩa quan trọng nhất của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là A. tham quan du lịch . B. cung cấp gỗ củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản . C. bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống Mĩ. D. bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn . Câu 55: Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa to cho A. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Tây Ngyên và Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vân Phong. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Vũng Áng. Câu 57: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 58: Cho bảng số liệu : Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị : Triệu ha ) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0 Thế giới 4,2 6,3 9,0 12,0 Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013? A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục. B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới. C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới . D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.
  39. Câu 59: Nửa sau mùa đông,gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. B. gió di chuyển về phía đông. C. gió càng gần về phía nam. D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển. Câu 60: Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta ? A. Vị trí địa lý ,tài nguyên thiên nhiên. B. Đặc điểm địa hình và khí hậu. C. Thị trường và kết cấu hạ tầng. D. Nguồn lao động có tay nghề. Câu 61: Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở A. TD&MN Bắc Bộ. B. ĐBSH và Đông Nam Bộ . C. ĐBSH và ĐBSCL. D. Đông Nam Bộ và TD&MN Bắc Bộ . Câu 62: Thi trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. Tây Âu. B. Trung Quốc. C. châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu. D. Bắc Mĩ. Câu 63: Tỉnh duy nhất của vùng TD&MN Bắc Bộ có biển là A. Lào Cai . B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang . D. Lạng Sơn . Câu 64: Các cây trồng chủ yếu của các nước Đông Nam Á là A. lúa gạo,cà phê,cao su,hồ tiêu,dừa . B. lúa gạo,lúa mạch ,hồ tiêu ,mía. C. lúa mì ,cà phê,củ cải đường,chà là . D. dừa,cà phê,ca cao,mía lạc. Câu 65: Hiệp hội các nước Đông Nam Á - ASEAN- được thành lập vào năm nào ? A. 1995. B. 1967. C. 1997. D. 1959. Câu 66: Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là A.Việt Nam .B.Phi líp pin.C.Thái lan . D.In - đô- nê - xi -a. Câu 67: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2014 Năm 1995 2000 2010 2014 Số dân thành thị (triệu người) 14,9 18,8 26,5 30,0 Tỉ lệ dân thành thị (%) 20,8 24,2 30,1 33,1 Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột ghép. Câu 68: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của A. công nghệ cao . B. ngành công nghiệp dệt may . C. ngành công nghiệp cơ khí . D. ngành công nghiệp khai thác . Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? A. Long An. B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất phèn. C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất phù sa sông. Câu 71: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao . B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao . C. số người trong độ tuổi lao động rất đông. D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới . Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15,các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người là A. Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ. B. Hải Phòng,Hà Nội,Cần Thơ. C. Cần Thơ,Biên Hòa,Đà Nẵng. D. Nha Trang,Cần Thơ,Đà Nẵng. Câu 73: Đường bờ biển nước ta có chiều dài là A.3206km.B.2036km . C. 3260 km. D.2360 km. Câu 74: Cho biểu đồ:
  40. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm? A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm. C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất. Câu 75: Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào sau đây ? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Kinh nghiệm sản xuất. Câu 76: Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do A. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời . B. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. C. có khí hậu nóng ẩm,đất đai màu mỡ . D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm . Câu 77: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta vì A. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc. B. xa nguồn nguyên liệu. C. hiệu quả sản xuất không cao. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 78: Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km 2,độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8 % ( năm 2006 ).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là A. 2461,7 km 2 B. 2461,7 ha . C. 24671ha. D. 24617km2 . Câu 79: Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích A. 250 nghìn ha. B. 150 nghìn ha. C. 300 nghìn ha. D. 450 nghìn ha. Câu 80: Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta ? A. Độ che phủ rừng lớn . B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim ,thú quý . C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước . D. Có nhiều VQG nhất cả nước . ___Hết___ (Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục Việt Nam)
  41. ĐỀ 9 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 1. Ranh giới vùng lãnh hải nước ta được xác định A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý. B. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý. C. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý. D. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực vùng núi Đông Bắc nước ta? A. Hướng núi chính là vòng cung. B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. D. Nằm ở hữu ngạn sông Hồng. Câu 3. Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió phơn Tây Nam? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4. Hiện nay trung bình mỗi năm dân cư nước ta tăng khoảng A. 1,0 triệu người. B. 1,5 triệu người. C. 1,2 triệu người. D. 0,5 triệu người. Câu 5. Ngành nuôi tôm của nước ta phát nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6. Huyện đảo Lý Sơn và huyện đảo Phú Qúy thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7. Cơ sở chính để phát triển chăn nuôi lợn ở đồng bằng sông Hồng của nước ta hiện nay là A. thức ăn dư thừa từ sản xuất lương thực. B. nhu cầu lớn. C. lao động dồi dào, có kinh nghiệm. D. dịch vị thú y phát triển mạnh. Câu 8. Các thế mạnh được khai thác có hiệu quả nhất là vùng kinh tế nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Cây cà phê của nước ta không phát ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Được chú trọng đầu tư và chủ động đáp ứng được nhu cầu của thị trường. B. Biển giàu hải sản và tập trung thành các ngư trường lớn C. Hoạt động khai thác thủy sản phát triển chậm. D. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW? A. Ninh Bình. B. Phú Mỹ. C.Thủ Đức. D. Bà Rịa. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Ôxtrâylia. D. Inđônê xia. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản đạt 315157 tấn? A. CàMau. B. Bến Tre. C. Kiên Giang. D. Trà Vinh. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, các vùng có diện tích đất feralit phát triển trên đất đá b azan lớn nhất ở nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và duyên hảiNam Trung Bộ. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15. Về mùa đông, từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào loại gió nào sau đây chiếm ưu thế? A. Gió mùa Đông Nam. B. Gió phơn Tây Nam. C. Gió màu Đông Bắc. D. Tín phong Bắc bán cầu . Câu 16. Ý nào sau đây đúng về giới hạn vùng núi Trường Sơn Bắc ở nước ta? A. Giữa sông Hồng và sông Cả. B. Từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C. Từ nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn. D. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào.
  42. Câu 17. Ý nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ lao động khu I tăng nhanh, khu II và III giảm. B. Tỉ lệ lao động khu I và II tăng, khu vực III giảm. C. Tỉ lệ lao động khu vực I giảm và khu II,III tăng. D. Tỉ lệ lao động khu vực I và III tăng, khu vực II giảm. Câu 18. Sản lượng điện của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. xây dựng thêm nhiều các nhà máy thủy điện và nhiệt điện. B. nhu cầu sử dụng điện tăng cao. C. mạng lưới đường dây tải điện mở rộng. D. các trạm biến áp được nâng cấp và cải tạo. Câu 19. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động sản xuất lúa của nước ta là A. các thiên tai như bão, lũ, hạn hán, ngập lụt. B. sâu bệnh, bệnh dịch nhiều. C. các hoạt động bất thường của thời tiết và khí hậu. D.rét đậm, rét hại, sương muối. Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lương thực lớn nhất nước ta là do A. là đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước, có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu cận xích đạo gió mùa. B. Diện tích đất hoang nhiều dễ khai thác để mở rộng diện tích lương thực. C. Nhu cầu lương thực trong nước tăng cao trong những năm gần đây. D. Cơ giới hóa và thủy lợi hóa đang được đẩy mạnh. Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nước ta hiện nay? A. Cây cà phê có diện tích lớn nhất cả nước. B. Cây cao su phát triển mạnh hơn cây cà phê. C. Cây cà phê được phân bố rộng rãi. D. Đắc Lăk là tỉnh có diện tích cà phên lớn nhất cả nước. Câu 22. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 72,2 84,8 2014 298,0 150,2 147,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu ở nước ta nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A.Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Giá trị xuất khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. C. Giá trị nhập khẩu luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu. D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu. Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Đất feralit với diện tích lớn, khí hậu có mùa đông lạnh. B. Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến chè hơn hẳn các vùng khác. C. Có nhiều cơ sở chế biến chè sớm được đầu tư phát triển. D. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước, đất hoang nhiều nên dễ mở rộng diện tích cây chè. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh có mỏ thiếc và man gan thuộc vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Nghệ An C. Hà Tĩnh C. Quảng Bình Câu 25. Khu vực nào sau đây có khí hậu cận xích đạo gió mùa ở nước ta? A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
  43. Câu 26. Sự phân hóa thiên nhiên giữa lãnh thổ phía Bắc với lãnh thổ phía Nam ở nước ta chủ yếu là do E. tác động của Tín Phong với độ cao địa hình. F. tác động của vĩ độ địa lí và ảnh hưởng của biển Đông. G. tác động của gió mùa với hình dạng lãnh thổ kéo dài trên 15 vĩ độ. H. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 27. Ý nào sau đây không đúng với cơ cấu nguồn lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta? A. Cơ cấu lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta là khác nhau B.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước chiếm đa số, nhưng giảm. C.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước cao nhất, xu hướng tăng . D.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thấp nhất, nhưng ngày càng tăng. Câu 28. Ngành thủy sản ở duyên hải Nam Trung Bộ nước ta phát triển mạnh chủ yếu là do A. bờ biển dài có nhiều vũng vịnh, vùng biển rộng lớn giàu hải sản. B. lao động dồi dào, nguồn vốn đầu tư lớn. C. khí hậu cận xích đạo gió mùa tạo thuận lợi cho ngành thủy sản phát triển quanh năm. D. vùng biển ít thiên tai và không bị ô nhiễm. Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để Đông Nam Bộ phát triển ngành công nghiệp dầu khí? A. Vùng thềm lục địa có bể Nam Côn Sơn với triển vọng lớn. B. Tất cả các tỉnh, thành phố đều giáp biển và có trữ lượng dầu khí lớn. C. Thềm biển nông rộng có nhiều dầu khí nên dễ khai thác. D. Vùng biển ít có bão nên tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác dầu khí. Câu 30. Ngành du lịch biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do A. có tiềm năng lớn về tài nguyên du lịch ở vùng biển B. giao thông vận tải ngày càng phát triển. C. lực lượng lao động dồi dào. D. vị trí địa lý thuận lợi, chính trị xã hội ổn định. Câu 31. Phát triển rõ nhất theo hướng chuyên môn hóa ở Tây Nguyên là cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Hồ tiêu. C. Cà phê D. Chè Câu 32. Thế mạnh lớn nhất để phát triển công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm ở nước ta? A. Thị trường tiêu thụ mở rộng . B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ từ sản xuất nông - lâm – ngư nghiệp phong phú. C. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ đang được nâng lên .D. Là ngành truyền thống sớm được dầu tư phát triển. Câu 33. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2009 2010 2014 Cao su 482,7 677,7 748,7 977,7 Chè 122,5 127,1 129,9 132,1 Cà phê 497,4 538,5 554,8 641,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích các cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2014 A. Diện tích cao su, chè, cà phê ở nước ta đều tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2014 B. Diện tích cây chè nhiều hơn diện tích cây cà phê , nhưng tăng chậm nhất C. Diện tích cây cao su luôn lớn nhất và tăng nhanh, đặc biệt từ năm 2009 đến năm 2010 D. Diện tích cây cà phê luôn đứng thứ hai, nhưng tăng nhanh nhất và ngày càng chiếm ưu thế Câu 34. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014 Trang 43
  44. A. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản ở nước ta? A.Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng B. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng C. Sản lượng thủy sản khai thác giai đoạn 1995-2005 lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng D.Sản lượng thủy sản khai thác giai đoạn 2005-2014 ít hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của quần Hoàng Sa ở biển Đông nước ta? A. Là vị trí tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. Là căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. C. Không gian của quần đảo Hoàng Sa nhỏ, lại biệt lập với đất liền nên dễ bảo vệ chủ quyền. D. Khẳng định chủ quyền quần đảo Hoàng Sa là cơ sở để khẳng định chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ đất nước. Câu 36. Ngành kinh tế có vai trò quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là E. nông – lâm – thủy sản. C. dịch vụ F. công nghiệp – xây dựng. D. du lịch Câu 37. Vị trí tiếp giáp với biển Đông của Đồng bằng sông Hồng tạo điều kiện thuận lợi nhất để A. Phát triển nhiều ngành kinh tế biển. B. Phát triển nông nghiệp với đa dạng hóa nông sản. C. Có nhiều nguồn lợi thủy hải sản quý. D. Bổ sung nguồn thực phẩm cho đời sống con người. Câu 38. Nguyên nhân chính làm cho ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển nhanh là A. sản lượng lương thực tăng nhanh trong thời gian qua B. hệ thống máy móc được hiện đại hóa. C. nhu cầu phục vụ trong nước và xuất khẩu ngày càng lớn. D. là ngành phát triển lâu đời và được phân bố rộng rãi. Câu 39. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2008, 2012 (đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 2008 - 2012? A.Tỷ trọng GDP ngành nông – lâm – ngư nghiệp thấp nhất và tăng 2%. B. Tỷ trọng GDP ngành công nghiệp – xây dựng luôn đứng thứ hai và tăng 0,6%. C. Tỷ trọng GDP ngành dịch vụ luôn cao nhất và tăng 1,4%. D. Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch tích cực theo hướng Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa, nhưng sự chuyển dịch diễn ra còn chậm Trang 44
  45. Câu 40. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN, DẦU THÔ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2007 2011 2014 Sản lượng điện (tỷ kw) 52,1 64,1 101,5 141,3 Sản lượng than( triệu tấn) 34,1 42,5 46,6 41,1 Sản lượng dầu thô(triệu 18,5 15,9 15,2 17,4 (Ngutấn)ồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. HẾT *Chú ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. ĐỀ 10 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút Câu 1. Trong các vùng sau, vùng nào có MĐDS thấp nhất A. Bắc Trung Bộ. B. DH Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cửu Long. Câu 2. Khung hệ tọa độ địa lí nước ta có điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây lần lượt là: A. 23o23’B, 08o34’B, 109o24’Đ, 102o09’Đ B. 23o23’B, 08o34’B, 102o09’Đ, 109o24’Đ C. 08o34’B, 23o23’B, 102o09’Đ, 109o24’Đ D. 08o34’B, 23o23’B, 109o24’Đ, 102o09’Đ Câu 3. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 4. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa. C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau Câu 5. Những yếu tố nào của địa hình đồi núi tác động tạo nên sự phân hóa tự nhiên nước ta A. độ cao và hướng các dãy núi. B. độ cao, độ dốc và hướng các dãy núi. C. độ dốc và hướng các dãy núi. D. độ cao và độ dốc. Câu 6. Nước ta có tiềm năng to lớn về nguồn lao động, thể hiện ở A. nguồn lao động dồi dào, mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động. B. lực lượng lao động chủ yếu tập trung ở đồng bằng và các thành phố lớn. C. số lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông nhưng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế. D. Người lao động đã quen với tác phong công nghiệp. Câu 7. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ? A. ĐB sông Hồng. B. ĐB sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. DH Nam Trung Bộ. Câu 8. Công cuộc đổi mới nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực: A. chính trị B. công nghiệp C. nông nghiệp D. dịch vụ Câu 9. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là: A. Tỉ lệ dân số phi nông nghiệp B. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị Trang 45
  46. C. Số dân của đô thị D. Chức năng của đô thị Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng. B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại. C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới. Câu 11. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào : A. Sự phân bố dân cư. B. Sự phân bố các ngành sản xuất. C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch. D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng A. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ lâu và biến đổi mạnh. B. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước. Vùng ngoài đê được phù sa bồi hàng năm. C. Chịu tác động mạnh của thủy triều. D. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô. Câu 13. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là: A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong C. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong D. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ Câu 14. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế: A. ASEAN, OPEC, WTO B. EU, ASEAN, WTO C. OPEC, WTO, EU D. ASEAN, WTO, APEC Câu 15. Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội. B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong nước C. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước D. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị ở Trung du, miền núi và nông thôn Câu 16. Một người Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nước Pháp như một người Pháp. Đây là kết quả của việc thực hiện A. tự do lưu thông dịch vụ. B. tự do lưu thông hàng hóa. C. tự do lưu thông tiền vốn.D. tự do di chuyển. Câu 17. Tác động của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là: A. Đảm bảo an ninh và quốc phòng. B. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng. C. Tăng nhanh tổng sản phẩm trong nước. D. Làm thay đổi cơ cấu lao động trong vùng. Câu 18. Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện đầy đủ nhất ở A. số lượng loài bị mất dần. B. số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng. C. suy giảm về thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm. D. hệ sinh thái và thành phần loài bị tàn phá nghiêm trọng. Câu 19. Trong khu vực I (Nông - lâm - ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng là vì: A. Nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú B. Trang thiết bị phục vụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại C. Nhu cầu của thị trường ngày càng lớn về các mặt hàng thuỷ sản D. Giá trị xuất khẩu cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta: A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Sông ít nước C. Giàu phù sa. D. Thủy chế theo mùa Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Nam Bộ thuộc miền tự nhiên nào sau đây? A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ B. Miền Nam Trung Bộ C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Trang 46