Đề thi thử tốt nghiệp môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vạn Tường
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vạn Tường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019_2020_tr.doc
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vạn Tường
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh : Mã đề 136 Số báo danh : Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố |e| = 1,6.10 -19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 uc2 = 931,5 MeV. Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T 2 LC . B. T LC . C. .T 0,5 D.L C . T LC Câu 2: Đại lượng không phải là đặc trưng sinh lí của sóng âm là A. âm sắc. B. độ to. C. cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng phát quang của chất rắn. C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang điện trong. Câu 4: Hiện nay, biện pháp hợp lý và có hiệu quả kinh tế hơn để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa là? A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. B. Sử dụng những thiết bị biến đổi điện áp C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 5: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s. Bước sóng là : A. 1m B. 2m C. 2,5m D. 1,5m Câu 6: Một máy thu thanh thu được sóng trung. Để thu được sóng ngắn, có thể điều chỉnh độ tự cảm L và điện dung C trong mạch chọn sóng của máy thu thanh này như sau A. giảm L , giảm C . B. giữ nguyên L , tăng C . C. giữ nguyên C , tăng L . D. tăng L , tăng C . Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng: A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 8: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải : A. tăng tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. giảm tần số dòng điện xoay chiều. D. tăng điện dung của tụ điện. Câu 9: Quang phổ vạch do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất rắn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Trang 1/5 - Mã đề 136
- 19 16 Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân: 9 F p 8 O X , hạt X là 3 A. pôzitron. B. 2 He . C. hạt . D. êlectron. Câu 11: Trong chân không, bức xạ có bước sóng là 0,588 μm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị bao nhiêu? A. J3 ,38.10 20 B. J C.1,2 9J8 5.10 20 D. J 3,38.10 19 1,2985.10 19 Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 2A và lệch pha / 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. .1 00 3 W C. 100 W. D. . 200 3 W Câu 13: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-6(T). B. 4.10-7(T) C. 4.10-6(T) D. 2.10-8(T) Câu 14: Hạt nhân cấu tạo bởi : A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron Câu 15: Vật thật qua thấu kính phân kì A. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. D. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật. Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 12,25V; có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 25 (A) B. 2,55 (A) C. 2,5 (A) D. 122,5 (A) Câu 17: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thao ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 30mm .Khoảng vân là A. 5mm. B. 6mm. C. 0,6mm. D. 0,5mm. Câu 18: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa với tần số góc là 1 g g A. = B. = 2 C. = D. = 2 g g Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. D. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 20: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng? A B A. Cả A và B đều mang điện dương. B. A là điện tích dương, B là điện tích âm. C. Cả A và B đều mang điện âm. D. A là điện tích âm, B là điện tích dương. Trang 2/5 - Mã đề 136
- Câu 21: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại. B. tia gamma. C. tia tử ngoại. D. tia Rơn-ghen. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là: A. 4000,0 J. B. 4,0 J. C. 0,8 J. D. 0,4 J. Câu 23: Mạch dao động điện từ LC có chu kỳ dao động riêng bằng 4.10 7 s được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là 3.108 m / s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 60 m. B. 120 m. C. 300 m. D. 90 m. Câu 24: Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là 270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là A. Cr; S; U. B. S; U; Cr. C. U; S; Cr. D. S; Cr; U. Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s 2. Cho = 3,14 ;lấy 2 = 10.Tần số góc vàbiên độ dao động của vật lần lượt là: A. 10 rad/s;20cm B. 10 rad/s;2cm C. rad/s; 20cm. D. rad/s; 2cm. Câu 26: Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 100 , cuộn cảm thuần có L = 318 mH và tụ điện có C = 15,9 F. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i Io cos(100 t ) (A). Lấy 1 0,318 . Tổng trở của mạch bằng: A. 141 B. 200 C. 100 2 D. 141,628 Câu 27: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm thì màn phải dịch đi 1 2 A. m B. 0,5m C. m D. 0,4m 3 7 Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,6 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là A. 100 V. B. 45 V. C. 80 V. D. 106,7 V. Câu 29: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 14 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33.1019. B. 0,33.1020. C. 2,01.1019. D. 2,01.1020. Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu T kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s 2 là . 3 Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là: A. 1,52 Hz B. 2 Hz C. 1 Hz D. 0,76 Hz Câu 31: Một sợi dây AB đàn hồi dài 80cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với chu kì 0,02s. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Kể cả A và B, trên dây có : A. 9 nút và 8 bụng B. 7 nút và 8 bụng C. 8 nút và 9 bụng D. 8 nút và 8 bụng 2 2 3 1 Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 1 D + 1 D 2 He + 0 n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của hạt 2 3 nhân 1 D bằng 0,0024 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He bằng A. 8,5225 MeV. B. 9,2428 MeV. C. 5,2234 MeV. D. 7,7212 MeV. Trang 3/5 - Mã đề 136
- Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m và vật nặng khối lượng M=100g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A=4cm. Khi vật ở biên độ dưới người ta đặt nhẹ nhàng một vật m=300g vào con lắc. Hệ hai vật tiếp tục dao động điều hòa. Vận tốc dao động cực đại của hệ hai vật là: A. 8π cm/s B. 5π cm/s C. 30π cm/s D. 15π cm/s Câu 34: Cho một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dầy, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp, rồi quấn thêm vào cuộn sơ cấp 25 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp giảm đi % . Còn nếu quấn thêm vào cuộn 13 thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn này không đổi thì phải giảm điện áp 100 N hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp % . Hệ số máy biến áp k 1 là 13 N2 A. 6,5. B. 12. C. 6. D. 13. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế xoay chiều mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lầnso với khi chưa nối tắt và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 10 3 10 3 Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng tương ứng với các trạng 13,6 thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E (eV ) (n = 1, 2, 3, ). Nguyên n n2 tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp thụ 1 photon ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là A. 6,158.1014Hz. B. 4,561.1026Hz. C. 6,158.1026Hz. D. 4,561.1016Hz. Câu 37: Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc = 0,1cos(2 t + /4) (rad). Trong khoảng thời gian 5,25s tính từ thời điểm con lắc bắt đầu dao động, có bao nhiêu lần con lắc có độ lớn vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại của nó? A. 11 lần. B. 21 lần. C. 22 lần. D. 20 lần. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu có vân sáng bậc 2, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 4 a thì tại M là A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 7. C. vân tối thứ 7. D. vân sáng thứ 6. Câu 39: Một sóng dọc truyền theo chiều dương trục Ox có tần số 30Hz, biên độ 4 cm. Tốc độ truyền sóng 12 m/s. Hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm. Khoảng cách dài nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là A. 21,54 cm. B. 40 cm. C. 28,39 cm. D. 28 cm. 210 206 Câu 40: Biết 84 Po phóng xạ α tạo nên 82 Pbvới chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có 105gam 210 84 Po rắn, sau một khoảng thời gian t cân lại thấy khối lượng chất rắn là 104 g. Tính t. A. 3,8 ngày B. 1,9 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày HẾT Trang 4/5 - Mã đề 136
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ 136 237 335 438 1 A C B B 2 C B A B 3 D A C A 4 B B B C 5 B A B D 6 A B A C 7 D B B B 8 C D C D 9 D A D C 10 C B A B 11 C A D B 12 B A B A 13 A B D C 14 C B C D 15 A D A B 16 C A C D 17 B C A C 18 C A D A 19 D A B B 20 B C D A 21 D D C D 22 D C B B 23 B C B C 24 C D A B 25 C B A D 26 C D A C 27 D A B D 28 B A A D 29 C D D D 30 C C A D 31 A D A A 32 D D D A 33 B C A A 34 C A C C 35 A C C C 36 A D D C 37 D C B C 38 D D D D 39 D A A C 40 C B C D Trang 5/5 - Mã đề 136