Đề thi thử môn Toán Lớp 6 - Học kì 2

docx 3 trang nhatle22 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán Lớp 6 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2.docx

Nội dung text: Đề thi thử môn Toán Lớp 6 - Học kì 2

  1. Đề thi thử HK2 – Thi trực tuyến trên hệ thống Olm.vn Đã chuẩn mẫu để gửi lện hệ thống Olm.vn dạng đề thi trắc nghiệm thông minh Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 B. Góc bẹt là góc có số đo là 1800 C. Hai góc kề bù là hai góc có tổng số đo 1800 D. 00 < a< 900 thì a là góc nhọn Câu 2: Số dây cung được tạo thành trên hình vẽ sau là B A C O D E A. 4 B. 5 C. 6D. 10 Câu 3: Cho hai góc xOy và mOn là hai góc phụ nhau. Biết xÔy= 350 thì số đo góc mOn là A. 550 B. 650 C. 1250 D.1450 Câu 4: Cho hình vẽ sau. Hỏi có tất cả bao nhiêu góc chung đỉnh O t z m x O y A. 7 B. 8 C. 9D.10 Câu 5: Biết xÔy = 700, aÔb = 1100 . Hai góc trên là hai góc A. Phụ nhau B. Kề nhau C. Bù nhau D. Kề bù. Câu 6: Ot là tia phân giác của góc xOy nếu A.Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy C. xÔt = yÔt 1 B. xÔt = yÔt = xÔy 2 D. xÔt = yÔt = 2 xÔy Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900. B. Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù. C. Điều kiện để tia Ot là tia phân giác của góc xOy là góc xOt bằng góc tOy. D. Tam giác PQR là hình gồm ba đoạn thẳng PQ, QR ,RP khi ba điểm P, Q, R không thẳng hàng Câu 8: Cho góc xOy và yOz kề bù nhau, biết góc yOz bằng 650 thì số đo góc xOy là: A. 350 B. 900 C. 1150 D. 1250 5 Câu 9: Cho biểu thức trong đó n là số nguyên. Với giá trị nào của n thì A là số = 7 ― 푛 nguyên. A. n = 7 B. n ≠ 7 C. n = 2 D. 5 2 Câu 10: Khi đổi hỗn số ra phân số ta được kết quả là ― 95
  2. ―43 ―47 47 23 A. B. C. D. 5 5 9 5 1 1 Câu 11: Nếu thì số nghịch đảo của số x là: = 7 ― 6 1 ―1 A. B. C. 42 D. – 42 42 42 Câu 12: Ot là tia phân giác của góc xOy nếu: A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy B. xÔy = yÔt C. xÔt = yÔt D. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và xÔt = yÔt 2013 2013 1 1 1 Câu 13: Cho A = Giá trị của A bằng (12015 ― 2015)(9 ― 8 + 72) A. -1 C. 0 B. 1 D. Một kết quả khác Câu 14: Cho (A;5cm) cắt (B;8cm) tại hai điểm P và Q khi đó A. AB > 13 cm C. AB = 13 cm B. AB 0 thì a > 0 và b 0 thì a > 0 và b > 0 C. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu D. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu Câu 21: Số 18 có tất cả bao nhiêu ước ? A. 5 ước B. 6 ước C. 9 ước D. 12 ước Câu 22: Trong các cách sâu đây, cách viết nào cho ta phân số ? ―9,5 ―6 7 8 A. B. C. D. 2,7 0 1 0 Câu 23: Kết quả của phép tính ( ―6)2.( ― 1)5 là A. 36 B. - 36 C. 60 D. -60 Câu 24: Kết quả của phép tính (-5 + 7) . 6 bằng
  3. A. -72 B. 72 C. 12 D. -12 Câu 25: Cho A = {-1; 5; 6} và B = {2; -2; -3; 4} Có bao nhiêu tích ab < 0 với a A, b B ? A. 12 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 26: Tìm số nguyên x biết | | - 1 = 4 A. x = 5 B. x = -5 C. x = 4 hoặc x = -4 D. x = 5 hoặc x = -5 Câu 27: Kết quả của phép tính 2 - 3 + 4 + 5 - 6 là A. -2 B. 4 C. -4 D. 2 Câu 28: Kết quả của phép tính (-2)3 . 5 + 20 là A. 60 B. - 20 C. - 200 D. 200 Câu 29: Giá trị của biểu thức (-x) + 30 + (2 - 11) tại x = -1 là A. 22 B. 20 C. 40 D. 18 Câu 30: Cho A = { -1; -5 } và B = {2; -4 } Có bao nhiêu tích a.b là bội của 2 với a A, b B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Tìm x biết | | + 1 = 0 A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. Không có giá trị của x Câu 32: Biểu thị 9 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông ta được 9 9 9 100 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 10 100 1000 9