Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

docx 37 trang nhatle22 18461
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_truong_tieu_hoc_tran_quoc_to.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

  1. §Ò «n thi cuèi häc k× 2 Líp 5 Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 1) Lớp : 5A Năm học : Câu 1: Điền dấu ( . =) thích hợp vào chố trống: a. 30,001 30,01 b. 10,75 10,750 c. 26,1 26,099 d. 0,89 0,91 Câu 2: Đặt tính rồi tính: a. 5,668 + 31,3 + 2,07 b. 205,71 – 68,56 c. 31,3 x 2,7 d. 21,35 : 7 5,668 205,71 31,3 21,35 7 - x + 31,3 68,56 2,7 2,07 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng: 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút 6,9 giờ 3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút 2 giờ 16 phút 2,8 giờ x 4 6 giờ 9 phút 34,5 giờ : 5 11,2 giờ Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: a. 7 b. . c. d. B. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: ퟒ a. 0,34 b. 0,75 c. 7,5 d. 3,4 C. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 D. Diện tích hình thang ABCD là: 4dm B a. 18dm A B b. 36dm c. 36dm2 3,6dm d. 18dm2 C D 6dm 1
  2. E. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 650kg = tấn là: a. 65 b. 6,5 c. 0,65 d. 0,065 Câu 5: a. Tìm x b. Tính giá trị biểu thức: x x 5,3 = 9,01 x 4 (6,17 - 1,52) x 14 Câu 6: Một của hàng định giá bán một chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, của hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền. Bài giải Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 6km 865m = .m b. 12dm3 28 cm3 = .cm3 c. 0,008 tấn = .kg d. 3 phút 45 giây = .giây Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4,5cm, chiều cao 8,5cm. Thể tích của của hình hộp chữ nhật đó. Bài làm Hết 2
  3. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 2) Lớp : 5A Năm học : Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 3256,34 + 248,57 b. 85,34 – 46,29 c. 625,04 6,5 d. 125,76 : 1,6 3256,34 85,34 625,04 125,76 1,6 + - x 248,57 46,29 6,5 Bài 2. = c. 49,589 .49,59 d. 10,186 . 10,806 Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một trường tiểu học Đi Bộ 15% được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây: Xe máy a. Số HS đi bộ đến trường là . em. 25% Ô tô 10% b. Số HS đi đến trường bằng xe đạp là . em. Xe đạp c. Số HS được đưa đến trường bằng xe máy là . em. d. Số HS được đưa đến trường bằng ô tô là . em. Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8km 362m = km b. 1 phút 30 giây = phút c. 15kg 262g = kg d. 35cm2 5mm2 = cm2 Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2 2 A. B. 1000 100 2 C. D. 2 10 b. 10% của 8dm là: (8x10:100) 3
  4. A. 10 cm B. 70 cm C. 8,1 cm D. 0,8 dm c. Cho nửa hình tròn H như hình vẽ bên. Chu vi hình H là: A. 6,28 cm B. 10,28 cm 4cm C. 12,56 cm D. 16,56 dm d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để Hình H 0,075kg = .g là: A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 Bài 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ: A 32cm B a. Trong hình trên có mấy hình tam giác? b. Tính chu vi của hình chữ nhật. 16cm c. Tính diện tích của hình tam giác ADM. D C Bài giải M Hết Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN 4
  5. Họ Và Tên : (Đề số 3) Lớp : 5A Năm học : Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B.Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b. 2 Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 c. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút d. 0,5 % = ? 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Bài 2. = c. 0,825 .0,815> d. 20,5 .= 20,500 Bài 3. Đặt tính rồi tính a. 1,345 + 25,6 + 8,29 b. 78 – 20,05 1,345 78 - + 25,6 20,05 8,29 57,95 35,235 c. 17,03 x 0,25 d. 10,6 : 4,24 17,03 10,60 4,24 x 0,25 Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 570dm3 = m3 3 b. 5 kg g 10 c. 25% của 520 l là = l Bài 5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km. Cùng lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau hai giờ chúng gặp nhau. a. Hỏi một giờ hai ô tô đi được bao nhiêu km? 5
  6. 2 b. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. 3 Tóm tắt Bài giải Bài 6. Cho hình vẽ bên: 20cm 20cm a. Tính diện tích hình vuông. b. Tính diện tích phần tô màu trong hình 20cm vuông. c. Tính diện tích phần không tô màu trong hình vuông. 20cm Bài giải Bài 7. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm) Bài giải Hết 6
  7. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 4) Lớp : 5A Năm học : Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 – 97,34 465,74 196,7 + - 352,48 97,34 c. 67,8 x 1,5 d. 52 : 1,6 67,8 52 0 1,6 x 1,5 Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Biểu đồ dưới đây cho biết số điểm 10 của bốn bạn đã đạt được. (Số điểm 10) a. Bạn được nhiều điểm 35 10 nhất. 30 b. Bạn được ít điểm 10 27 nhất. 25 c. Bạn Hòa được điểm 10 và ít hơn số điểm 10 của bạn Hiền 20 là điểm 10. 15 10 5 0 Hiền Hòa Hương Hồng (bạn) Bài 3. = c. 25,679 . 25,68 d. 0,919 . 0,92 Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7
  8. a. 8 Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là: 9 12 32 41 44 A. B. C. D. 9 9 9 9 b. 32 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000 d. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là: A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3 e. Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút? A. 850m/phút B. 805m/phút C. 510m/phút D. 5100m/phút Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 135 phút = 13,5 giờ b. 2dm3 35cm3 = 2,035 dm3 c. 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ Bài 6. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các của là 15m2, hỏi sơn phòng học đó hết bao nhiêu tiền. Bài giải Hết 8
  9. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 5A) Lớp : 5A Năm học : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là: A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5 Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là: A. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư B. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư C. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư D. Ba chục và ba trăm hai mươi tư Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4,5 và 5 là: A. 90% B. 9% C. 0,9% D. 0,09% Câu 4: 3450 cm2 bằng bao nhiêu m2? A. 34,5 m2 B. 3,45 m2 C. 345 m2 D. 0,345 m2 Câu 5: 15% của 160 m2 bằng: A. 0,24 m2 B. 24 m2 C. 240 m2 D. 2400 m2 Câu 6: Một hình tam giác có đáy bằng 8 cm, đường cao bằng 4 cm. Vậy diện tích của hình tam giác đó là: A. 6 cm2 B. 16 cm C. 32 cm2 D. 16 cm2 Câu 6: Đặt tính rồi tính a. 69,68 + 27,25 b. 275,76 – 156,39 + 69,68 - 275,76 27,25 156,39 c. 7,826 x 4,5 d. 48,3 : 3,5 x 7,826 48,3 3,5 4,5 9
  10. Câu 7: Người ta dùng tôn để đóng một cái thùng không nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,6 m. a. Tính diện tích phần tôn để đóng thùng. b. Tính thể tích của cái thùng hình hộp chữ nhật đó. Bài giải Câu 8. Tính: a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 - 35,04 : 4 = = = = Câu 9. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Sau 2 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? Bài giải Câu 10. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055 Hết 10
  11. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 6A) Lớp : 5A Năm học : Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó. Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là: 7 7 A. 7 B. 7 C. D. 10 100 1000 Bài 2. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 420 B. 42 C. 4,2 D. 0,42 4 Bài 3. Tỉ số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 5 A. 80% B. 0,80% C. 0,8% D. 8% 1 Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy của số đó là: 5 A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 Bài 5. Một hình được tạo bởi 6 hình lập phương (như hình vẽ), mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình đó là: A. 18 cm3 B. 54 cm3 C. 162 cm3 D. 243 cm3 Bài 6. Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5 km/giờ và đi ngược chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đường 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau. Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp số em cho là đúng. A. 45 phút B. 80 phút C. 60 phút D. 96 phút a. 24,206 + 38,497 b. 85,34 – 46,29 + 24,206 - 85,34 38,497 46,29 11
  12. c. 40,5 5,3 d. 28,32 : 8 40,5 28,32 8 x 5,3 Bài 8. Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang B C BC = 30 m ; AD = 50 m ; BM = 22 m ; EN = 27 m 1. Tính diện tích hình thang ABCD. 2. Tính diện tích tam giác ADE. A D 3. Tính diện tích hình ABCDE. M E Bài giải Bài 9. Một thửa ruộng trồng lúa hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Biết rằng trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 60 kilôgam 5 thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc. Bài giải Bài 10. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ? a. 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút c.6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút Hết 12
  13. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 7A) Lớp : 5A Năm học : Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 10cm3 = dm3 b. 1,2m3 = dm3 c. 1,002dm3 = cm3 d. 40,6 m3 = . cm3 Bài 2: Tính a. 3,57 x 4,1 + 19,512 : 3,6 = = b. 2 3 5 4 Bài 3. Một hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là: A. 25cm3 B. 125cm3 C. 100cm3 D. 105cm3 Bài 4: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 7,6 m chiều rộng 2m 8 dm, chiều cao 3,5m. Bài giải Bài 5: a. Tìm x b. Tính giá trị biểu thức 8,52 : (2,46 + 1,54) – 1,13 13
  14. = 8,52 : 4 – 1,13 Bài 6: Đặt tính rồi tính a. 47 – 21,4 b. 20,72 : 3,7 47 20,72 3,7 - 21,4 c. 5 phút 23 giây + 7 phút 34 giây d. 5 ngày 8 giờ x 3 5 phút 23 giây 5 ngày 8 giờ + x 7 phút 34 giây 3 Bài 7: Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông. Bài 8: Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: a. Không có số nào b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số Bài 9: Hỗn số 39 viết thành số thập phân là: 100 a. 3,90 b. 3,09 c.3,9100 d. 3,109 Bài 10: Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800 Hết 14
  15. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 8A) Lớp : 5A Năm học : Bài 1: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là : a. 2 b. 2 c. 2 d. 2 1000 100 10 Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,065kg = g là: a. 6,5 b. 0,65 c. 65 d. 650 Bài 3: Để tính đúng giá trị của biểu thức 86 + 4  25 – 27 : 3 a. A. cộng, nhân, trừ, chia c. nhân, chia, cộng, trừ b. B. nhân, cộng, trừ, chia d. chia, cộng, nhân, trừ Bài 4: Tỉ số phần trăm của 3,6 và 5,2 là: * (3,6 : 5,2 x100) a. 6,92% b. 69,2% c. 8,8% d. 52,6% Bài 5: Số thích hợp vào chỗ chấm 32cm2 5mm2 = cm2 A. 32,05 cm2 B. 3,205 cm2 C. 320,5cm2 D. 3205cm2 Bài 6 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A 3 giờ 15 phút + 1 giờ 40 phút 3 giờ 32 phút (1) B 17 giờ 49 phút - 13 giờ 17 phút 3 giờ 36 phút (2) C 6 giờ 12 phút - 2 giờ 36 phút 3 giờ 35 phút (3) D 1 giờ 15 phút + 2 giờ 20 phút 4 giờ 32 phút (4) 4 giờ 55 phút (5) Bài 7. Đặt tính rồi tính a. 35,5 x 6,8 b. 75,95 : 3,5 35,5 75,95 3,5 x 6,8 15
  16. Bài 8: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 279,5 279,49 327,300 . 327,3 Bài 9: Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 22 phút và đến B lúc 11 giờ 24 phút. Giữa đường xe đỗ nghỉ mất 1 giờ 2 phút. Hãy tính vận tốc của ôtô, biết rằng từ A đến B cách nhau 180 km. Bài giải Bài 10: Hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ: A 32cm B a. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác. b. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. 16cm D C Bài giải Hết 16
  17. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 9A) Lớp : 5A Năm học : Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a. 5m2 6dm2 = 5,6m2 b. 7205m = 7km 205m Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 6 giờ 15 phút = giờ b. 5,3m 3 = . dm3 Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Hình tam giác có diện tích 7,5m2 và chiều cao 3m. Độ dài đáy của hình tam giác đó là: A. 2,5m B. 5m C. 11,25m D. 15m 2. 0,5% viết dưới dạng phân số bằng: 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 3. Một người đi xe máy trên quãng đường dài 52,5km với vận tốc 35km/giờ. Thời gian người đó đi hết quãng đường trên là: A. 15 giờ B. 1,5 giờ C. 0,5 giờ D. 0,15 giờ Bài 4: Đặt tính rồi tính a. 47 – 21,4 b. 20,72 : 3,7 47 20,72 3,7 - 21,4 c. 5 phút 23 giây + 7 phút 34 giây d. 5 ngày 8 giờ x 3 5 phút 23 giây 5 ngày 8 giờ + x 7 phút 34 giây 3 Bài 5: a. Tìm x b. Tính bằng cách thuận tiện nhất 3 1 7,75 x 14 + 2,25 x 14 - x = 4 2 = = Bài 6: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. a. Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp). b. Tính thể tích bể cá đó. c. Mức nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không 17
  18. đáng kể). Bài giải Bài 7: Một xe tải dự định đi hết quãng đường AB dài 240km. Sau khi đi được 75km với vận tốc 50 km/giờ thì gặp đoạn đường xuống dốc nên vận tốc xe tải phải tăng lên đến 60 km/giờ. Tính thời gian xe tải đã đi hết quãng đường AB. Bài giải Bài 8: Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất? a. 810m/phút b. 0,78km/phút d. 12,5m/giây d.48km/giờ Bài 9: Hết 18
  19. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : (Đề số 10A) Lớp : 5A Năm học : Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào □  a. a. 12 tấn 350kg = 123,5 tấn □S b. 0,064kg = 64g Đ□ Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 2,03m3 = 2030 dm3 b. 5 giờ 12 phút = 5,2 giờ Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 2 1. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số em nữ bằng số em nam. Số em nam 5 của lớp là: A. 5 em B. 10 em C. 15 em D. 25 em 2. 12% của 10kg là: A. 1,02kg B. 1,2kg C. 0,12kg D. 12kg 3. Thời gian ôtô đi hết quãng đường 94km với vận tốc 47 km/giờ là: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 2,5 giờ Bài 4: Điền dấu , = vào chỗ thích hợp. a. 5,009 .5,29 11,39 c. 0,825 .0,815> d. 20,5 20,500 = Bài 5: Đặt tính rồi tính a. 123 – 5,6 b. 28,42 : 4,9 123 28,42 4,9 - 5,6 5,8 117,4 c. 12 phút 28 giây - 7 phút 12 giây d. 12 ngày 32 giờ : 4 12 phút 28 giây 12 ngày 32 giờ 4 - 7 phút 12 giây 3 ngày 8 giờ 5 phút 16 giây Bài 6: a. Tìm x b. Tính bằng cách thuận tiện nhất x - 7,2 = 3,6 + 2,7 5,3 x 6,7 + 6,7 x 4,7 = = = = = = Bài 7: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? 19
  20. Bài giải Đổi: 11 giờ 7 phút = 10 giờ 67 phút Thời gian xe ô tô xuất phát sau xe máy là: 10 giờ 67 phút - 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 = 2,5 ( giờ) Quãng đường xe máy đi trước xe ô tô là: 2,5 × 36=90 ( km) Trong 1 giờ, xe ô tô đi nhanh hơn xe máy là: 54−36=18 ( km/giờ) Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy từ lúc ô tô bắt đầu xuất phát là: Đáp số: giờ Bài 8: 2 Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Bài 9: Hai thùng chứa 78 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất 3 lít dầu nữa thì số dầu trong thùng thứ nhất sẽ gấp đôi số dầu trong thùng thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải Thùng thứ nhất là: 78 + 3 : 3 x 2 = 51 (lít) Thùng thứ hai là: 78 – 51 = 27 (lít) Đáp số: Thùng thứ nhất: 51 lít; Thùng thứ hai: 27 lít Bài 10. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m và chiều rộng 1,2m. Bể hiện chứa 942 lít nước. Người ta phải đổ thêm 1170 lít nước nữa mới đầy bể. Tính: a. Thể tích của bể nước? b. Chiều cao bể nước? Bài giải Thể tích bể nước là: 942 + 1170 = 2112 (l) 2112 l = 2112dm3 = 2,112m3 Diện tích đáy bể là: 1,6 x 1,2 = 1,92 (m2) Chiều cao bể nước là: 2,112 : 1,92 = 1,1 (m) Đáp số: 2,112m3; 1,1 m Hết 20
  21. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : Đề số 11 Lớp : 5A Năm học : Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a. 9m36dm3 = 9,600m3 b. 758dm3 = 0,758m3 Câu 2: 1giờ36phút = giờ. Số cần điền vào chỗ trống là a. 1,6giờ b. 1,36giờ c. 1,06giờ Câu 3: 2,7giờ = giờ .phút Số cần điền vào chỗ trống là a. 2 giờ 24 phút b. 2 giờ 7 phút c. 2 giờ 42 phút Câu 4: 4 giờ 12 phút - 2 giờ 38 phút = Số cần điền vào chỗ trống là: a. 1 giờ 43 phút b. 1 giờ 34 phút c. 1 giờ7 4 phút Câu 5: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 16cm2 thì cạnh của hình lập phương đó là: a. 2cm b- 3cm c- 4cm Câu 6. Một hình tròn có đường kính là 1,2m thì diện tích của hình tròn đó là: a. 1,1304m2 b. 11,304m2 c. 4,5216m2 Câu 7. 25% của 120 là: a. 25 b. 30 c. 40 Câu 8. Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho thùng là : a. 125dm2 b. 150dm2 c. 100dm2 Câu 9. 5giờ 24phút: 4 = giờ .phút Số cần điền vào chỗ trống là a. 1giờ 21phút b. 1 giờ 6phút c. 1 giờ16 phút 1 Câu 10. 1 giờ = giờ .phút 2 Số cần điền vào chỗ trống là a. 1giờ 12 phút b. 1giờ 5 phút c. 1 giờ 30 phút Bài 11: Tìm x: 136,5 - x = 5,4 : 0,12 136,5 - x = 45 x = 136,5 - 45 x = 91,5 21
  22. Bài 12: Tính giá trị biểu thức: 145 + 637,38 : 18 x 2,5 = 145 + 35,41 x 2,5 = 145 + 88,525 = 233,525 Bài 13. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m, chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m. (bể không có nắp đậy) a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước hình hộp chữ nhật đó. b. Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1lít). c. Trong bể đang có 16,2m3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể. Bài giải a. Diện tích xung quanh của bể nước là: (4,5 + 2,5) x 2 x 1,8 = 25,2 (m2) Diện tích toàn phần của bể nước là: 25,2 + 4,5 x 2,5 = 36,45 (m2) b. Thể tích của bể nước là: 4,5 x 2,5 x 1,8 = 20,25 (m3) 20,25 m3 = 20250 dm3 = 20250 L Vậy bể đó chứa được nhiều nhất là 20250 lít nước. c. Diện tích đáy của bể nước là: 4,5 x 2,5 = 11,25 (m2) Chiều cao mực nước trong bể là: 16,2 : 11,25 = 1,44 (m) Bài 14. ABCD là một hình chữ nhật. BN = NA. Tính diện tích hình thang ANCD. Biết CD = 41m và diện tích hình BNC là 189,625m2. Bài giải Cạnh NB của tam giác NBC là: 41 : 2 = 20,5 (m) A N B Cạnh BC của tam giác NBC là : 189,625 x 2 : 20,5 = 18,5 (m) Diện tích hình thang ANCD là: 2 (41 + 20,5 ) x 18,5 :2 = 568,875 (m ) D C Đáp số: 568,875 m2 Bài 15. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài 50m, người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình 100m 2 thu hoạch được 1,5 tạ rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam rau. Bài giải Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 140 : 2 - 50 = 20 (m) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 50 x 20 = 1000 (m2) Số kg rau thu hoạch trên mảnh vườn đó là: 1000 x 1,5 : 100 = 15 (tạ) Đáp số: 1500 kg Hết 22
  23. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : Đề số 12A Lớp : 5A Năm học : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Bài 1: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh của cả lớp: A.18% B.30% C. 40% D. 60% Bài 2: Biết 25% của một số là 10. Vậy số đó là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Bài 3: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh dài 5cm là: A. 120cm2 B. 150cm2 C. 100cm2 D. 90cm2 Bài 4: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 5 m, chiều cao 4m là: A. 200m2 B. 220m2 C. 215m2 D. 184m2 Bài 5: Thời gian để con ốc sên bò hết quãng đường 1km là bao nhiêu. Biết vận tốc bò của nó là 5m/phút A. 2 phút B. 5 phút C. 200 phút D. 2 giờ Câu 6: Đặt tính rồi tính a. 2 giờ 30 phút + 5 giờ 40 phút b. 11 giờ - 8 giờ 30 phút 11 giờ hay 10 giờ 60 phút - - = 7 giờ 70 phút (7 phút = 1 giờ 10 8 giờ 30 phút 8 giờ 30 phút phút) 2 giờ 30 phút = 8 giờ 10 phút c. 2,75 giờ x 6 d. 12 giờ 30 phút : 3 = 16,50 giờ = 4 giờ 10 phút Câu 7. Người ta dự định sơn một cái phòng hình hộp chữ nhât có chiều dài 10m, chiều rộng 7m và chiều cao 5m. Biết rằng người ta không sơn lên phần nền nhà. Tính diện tích phần sơn được dùng? 23
  24. Bài giải Diện tích xung quanh căn phòng là: (10 + 7) x 2 x 5 = 170 (m2) Diện tích phần sơn được dùng là: 170 + 10 x 7 = 240 (m2) Đáp số : 240 m2 Câu 8: Quãng đường AB dài 150km. Một ô tô đi từ A với vận tốc 45km/ giờ. Một xe máy đi từ B với vận tốc 30km/ giờ. Hỏi sau thời gian bao lâu thì ô tô và xe máy gặp nhau? Bài giải Sau hai giờ ô tô và xe máy đị được : 45 + 30 = 75 (km) Thời gian hai xe ô tô và xe máy gặp nhau : 150 : 75 = 2 (giờ) Đáp số: 2 giờ Câu 9: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 9 cm, một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính: a. Thể tích của hình hộp chữ nhật. b. Thể tích của hình lập phương. Bài giải a. Diện tích của hình hộp chữ nhật là: 8 x 7 x 9 = 504 (cm3) b. Số đo của cạnh hình lập phương là: (8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm) Tích của hình lập phương là: 8 x 8 x 8 = 512 (cm3) Đáp số: 504 (cm3); 512 (cm3) Bài 10: Tính giá trị biểu thức: 145 + 637,38 : 18 x 2,5 = 145 + 637,38 : 45 = 145 + 14,164 = 159,164 Hết 24
  25. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : Đề số 13A Lớp : 5A Năm học : Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: 9 9 9 90 A. B. C. D. 10 100 1000 10 b. 25% của 120 là: (120 : 100 x 25 = 30) A. 25 B. 30 C. 300 D. 480 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = kg A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017 d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C.100 m3 D. 25 m3 Câu 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống: 1 a/ giờ = 30 phút Đ 2 Đ b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 4,8 m3 = 48000 dm3 b. 5 m3 27dm3 = 5,027 m3 Câu 4: Đặt tính rồi tính a. 96,2 + 4,85 b. 87,5 : 1,75 87,5 1,75 50 101,05 c. 1 giờ 10 phút 3 d. 21 phút 15 giây : 5 21 phút 15 giây 5 3 giờ 30 phút 4 phút 15 giây 25
  26. Câu 5: a. Tìm x b. Tính giá trị biểu thức 10 - x = 46,8 : 6,5 16,5 x ( 2,32 - 0,48 ) 10 - x = 7,2 = 16,5 x 1,84 x = 10 – 7,2 = 30,36 x = 2,8 Câu 6: 4 Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số 7 đo hai đáy. a. Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b. Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại. Bài giải Chiều cao mảnh vườn hình thang là : 140 x 4 : 7 = 80 (m) a. Diện tích mảnh vườn hình thang là : (140 x 80) : 2 = 5600 (m2) b. Diện tích mảnh vườn trồng xoài là : 5600 x 3,5) : 100 = 1708 (m2) Diện tích mảnh vườn còn lại là : 5600 - 1708 = 3892 (m2) Đáp số : 3892 m2 Câu 7: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: 3 3 3 A. 3 B. C. D. 10 100 1000 4 Câu 8: Phân số đươc viết dưới dạng số thập phân là: 50 A. 0,4 B. 0,8 C. 0,04 D. 0,08 Câu 9: Một hồ nước thể tích là 2,5m3 . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là: A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít. Câu 10: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5dm là dm3 ? A. 125 B. 152 C. 1250 D. 1520 26
  27. Câu 11: Đặt tính rồi tính a. 481972 + 96308 c. 4807 x 32 578280 153824 b. 7,28 - 5,536 d. 75,95 : 3,5 75,95 3,5 1,74 21,7 Bài 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 0,5 m = cm 50 b) 0,08 tấn = 80 kg c) 7,268 m2 = 726,8 dm2 d) 3 phút 40 giây = 220 giây Câu 13: Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô. Bài giải Quãng đường đi được của ô tô là: 60 x 0,75 = 45 (km) Đáp số : 45 km Câu 14: Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 52 tuổi. Trước đây 5 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Bài giải Câu 15. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. 10% của một số là 15. Vậy số đó là : A. 45 B. 50 C. 15 D. 150 b. Tỷ lệ % của 25 và 50 là : A. 2,00% B. 50 % C. 200 % D. 75% 27
  28. c. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút d) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm : A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 e) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 16 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 23m2 9dm2 = 2309dm2 c) Năm 2013 thuộc thế kỉ 20 b) 899 yến > 9 tấn d) 1 thế kỉ = 100 năm Câu 17. Nối phép tính với kết quả đúng: 2 giờ 43 phút + 3 giờ 6 phút 2 giờ 16 phút 3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút 6,9 giờ 2,8 giờ 4 5 giờ 49 phút 34,5 giờ : 5 11,2 giờ Câu 18. Ghi lại cách đọc các số sau vào chỗ chấm: 76cm3 : Bảy mươi sáu xăng ti mét khối. 519dm3 : Năm trăm mười chín đề xi mét khối. 85,08dm3 : Tám mươi lăm phẩy không tám đề xi mét khối. 4 cm3 : Bốn phần năm mét khối. 5 Câu 19. Tìm x: 0,16 : x = 2 – 1,6 0,16 : x = 0,4 x = 0,16 : 0,4 x = 0,4 Câu 20: Đặt tính rồi tính a. 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b. 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng 28
  29. 5 giờ 50 phút 4 năm 8 tháng c. 1 giờ 10 phút x 3 d. 18 giờ 55 phút : 5 15 giờ 30 phút 3 giờ 47 phút Câu 21: Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ. Bài giải Quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ. 15,2 x 3 = 45,6 (km) Đáp số : 45,6 km Câu 22: Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn). Bài giải Diện tích xung quanh cái thùng là : (6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2) Diện tích tôn dùng để làm thùng là : 180 + (6 x 4) = 204 (dm2) Đáp số : 204 dm2 Câu 23: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8m 2, đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy. Biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6m thì diện tích của thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m2. Bài giải Diện tích phần tăng thêm, chính là diện tích của hình tam giác có đáy là 5,6 cm, chiều cao là chiều cao chung của của hai thửa ruộng. Diện tích của thửa ruộng hình thang là: 33,6 x 2 : 5,6 = 12 (m2) Độ dài đáy lớn là: 361,8 x 2 : 12 = 60,3 (m) Độ dài đáy bé là: 36,9 – 13,5 = 23,4 (m) Đáp số: 23,4 m 29
  30. Câu 24: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. Bài giải Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 18 x 15 x 10 = 2700 ( cm3 ) Đáp số : 2700 ( cm3 ) Câu 25: Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ? Bài giải Diện tích mảnh vườn hình thang đó là: (20 15) 10 = 175 ( m2 ) 2 Đáp số : 175 m2 Câu 26. Không mét khối tám phần trăm mét khối được viết là: A. 0,8 m3 B. 0,008m3 C. 0,08m3 D. 0,80m3 Câu 27. Một hình tròn có bán kính 3cm. Diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu ? A. 18,84cm2 B. 28,26cm2 C. 113,04cm2 D. 9,42cm2 Câu 28. 1,4 giờ = phút ? A. 80 phút B. 82 phút C. 84 phút D. 86 phút Hết 30
  31. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : Đề số 14A Lớp : 5A Năm học : Điểm Cộng Tên - Chữ kí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. 2. Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số 25, 836 chỉ: (0,5điểm) A. 50 000 B. 500 000 C. 5 D. 50 000 000 Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1điểm) A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học sinh nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1điểm) A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là: (1điểm) A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 Câu 5: 1 thế kỷ = năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1điểm) A. 100 B. 300 C. 250 D. 200 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= m2 là: (0,5điểm) A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = tấn là: (1điểm) A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05 Câu 8: Tìm x: (1điểm) a. x + 15,5 = 35,5 b. x + 2,8 = 4,72 + 2,28 x = 35,5 – 15,5 x + 2,8 = 7 x = 20 x = 7 – 2,8 x = 4,2 Câu 9: Tính: (2điểm) 31
  32. a. 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút b. 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây = 9 giờ 37 phút = 8 phút 15 giây c. 5 phút 6 giây 5 d. 30 phút 15 giây : 5 = 25 phút 30 giây = 6 phút 3 giây Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó. Bài giải Diện tích hình thang là: (120 + 80) x 40 : 2 = 4000 (dm2) Đáp số: 4000 dm2 Hết 32
  33. Thứ hai, ngày 20 tháng 3 năm 2017 Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : Lớp : 5A Đề số 15A Năm học : Điểm TS Tên - Chữ kí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. 2. Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là: 4 a. 0,34 b. 0,75 c. 7,5 d. 3,4 Bài 2. Đánh dấu x vào ô vuông trước đáp án đúng: Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : . A. 14cm3 . B. 35cm3 . C. 59cm3 x . D. 30cm3 Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Chữ số 8 trong số 78, 2413 thuộc hàng nào? a. Hàng đơn vị b. Hàng phần mười c. Hàng phần trăm d. Hàng phần nghìn Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình thang có độ dài đáy bé, đáy lớn, chiều cao lần lượt là: 4dm; 6 dm; 3,6 dm có diện tích là: a. 25.2cm2 b. 36dm2 c. 18dm2 d. 16.8cm2 Bài 5. Nối số ở cột A với đọc số ở cột B sao cho phù hợp. A B Số Đọc 108,19% Một nghìn năm trăm linh một phẩy không sáu 1501,06 Một triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. 7 Một nghìn không trăm năm mươi phẩy không 1000 một 1050,01 Một trăm linh tám phẩy mười chín phần trăm 1635672 Bảy phần nghìn Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 560hm2 = 560ha b. 7dm3 80cm3 = 56000dm3 c. 0,05 tấn = 50kg d. 3 giờ 24 phút = 204 phút 33
  34. Bài 7. Tìm x, biết: x - 3,72 = 6,12 + 8,04 Bài 8. Đặt tính rồi tính a. 4 giờ 15 phút + 1 giờ 26 phút b. 14 năm 8 tháng – 9 năm 2 tháng 5 c. 726,83 - 349,67 d. 1 9 9 5 4 = 9 9 Bài 9. Diện tích hình tam giác gạch chéo trong hình chữ nhật bên là: a. 750cm2 b. 1500cm2 c. 7500cm2 d. 150cm2 30cm 50cm Bài 10. Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Hết 34
  35. Trường : Tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN Họ Và Tên : Lớp : 5A Đề số 16A Năm học : Điểm TS Tên - Chữ kí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. 2. Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1đ) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Bài 2. Đánh dấu , =, vào dấu chấm thích hợp: (0.5đ) a. 30,001 30,01 b. 26,1 26,099 Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5đ) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: a. 7 b. . c. d. Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1đ) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 Bài 5. Nối số ở cột A với đọc số ở cột B sao cho phù hợp. (1đ) A B Số Đọc 105,12% Một nghìn năm trăm linh một phẩy không ba 9 Một nghìn không trăm mười phẩy không một 1000 1010,01 Một trăm linh năm phẩy mười hai phần trăm 1501,03 Chín phần nghìn Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ) a. 0,48 m2 = cm2 b. 5628 dm3 = m3 c. 0,2 kg = g d. 3 giờ 6 phút = . giờ Đ Bài 7. (1đ) Tìm x, biết: x x 5,3 = 9,01 x4 Bài 8. (2đ) Đặt tính rồi tính a. 4125,76 : 1,6 b. 85,34 – 46,29 35
  36. c. 256,34 + 48,057 d. 625,04 6,5 Bài 9. (1đ) Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Bài 10. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (1đ) 3 6 6 Cho ; x trong là: 5 x x a. 2 b. 15 c. 10 d. 20 Hết 36
  37. Trường : §Ò «n thi To¸n Họ Và Tên : §Ò sè 17 Lớp : 5A Năm học : 2016 - 2017 Điểm TS Tên - Chữ kí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. 2. Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (0.5đ) 8 Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 Bài 2. Đánh dấu x vào ô vuông trước kết quả đúng: (0.5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5 tấn 27 kg = kg . 527 . 5027 . 5270 . 52700 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0.5đ) 1 a. giờ 36 giờ 2 Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: (1đ) a. Hình lập phương có cạnh 5m là, thể tích hình lập phương đó là: a. 150 m3 b. 125 m3 c. 100 m3 d. 25 m3 b. Biết 50% của một số là 45, vậy số đó là: a. 10 b. 9 c. 18 d. 90 Bài 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (1đ) 3 6 6 Cho ; x trong là: 5 x x a. 2 b. 15 c. 10 d. 20 37