Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề lẻ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Kiều Nga 05/07/2023 1201
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề lẻ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_le_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề lẻ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT . Thứ ngày tháng 11 năm 2022 TRƯỜNG TH . BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN Thời gian : 40 Phút; (Không kể thời gian nhận đề) Họ tên : Lớp 5: Đề lẻ ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 3 B. 0,03 C. 0,003 D. 0,3 Câu 2: (0,5đ) Cách tính chu vi của hình chữ nhật là là: A. (a + b ) × 2 B. a × b × 2 C. (a × b) × 2 D. a × b Câu 3: (0,5đ) Số 21m 36cm có đơn vị đo là: A. 2,136m B. 21,36m C. 2136m D. 213,6m Câu 4: (0,5đ) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 56 tấn 3kg = tấn là: A. 56,3 B. 56, 003 C. 563 D. 56,03 Câu 5: (1đ) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 2cm2 5mm2 = cm2 là: A. 20,5 B. 2,5 C. 0,25 D. 2,05 Câu 6: (1đ) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A 6cm B A. 24cm2 B. 30cm2 4cm C. 34cm2 D. 20cm2 C D Câu 7: (1đ) x - = x là: A. B. C. D. Câu 8: (1đ) Trong các số thập phân 42,538; 41,83; 42,358; 41,538, số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9: (2đ) Tính: a) × = b) - =
  2. c) : = d) + = Câu 10: (2đ) Một sân trường có chiều dài là 90m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của sân trường đó? Bài giải:
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN LỚP 5 Mạch KTKN Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số TNKQ TLTNKQ TL TNKQ TLTNKQ TL TNKQ TL điểm Số thập phân Số câu 1 1 1 1 3 1 Số điểm 1 1 1 2 3 2 Hình học Số câu 1 1 1 3 1 Số điểm 0,5 1 2 1,5 2 Đại lượng và Số câu 2 1 3 0 đo đại lượng Số điểm 1 1 2 Tổng Số câu 4 3 1 1 1 8 2 Số điểm 2 3 1 2 2 6 4 ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm: Đề lẻ 1 B ( 0,5 điểm) 2 A (0,5 điểm) 3 B ( 0,5 điểm) 4 B (0,5 điểm) 5 D (1 điểm) 6 A (1 điểm) 7 B(1 điểm) 8 A(1 điểm) II. Phần tự luận: Câu 9: Tính: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) × = b) - = - = c) : = × = d) + = Câu 10: (2điểm) Bài giải Chiều rộng của sân trường đó là: (0,25 điểm) 90 x = 60 (m) (0,5 điểm) Diện tích của sân trường đó là: 0,25 điểm 90 × 60 = 5400(m2) (0,5 điểm) Đáp số: 5400(m2) ( 0,5điểm)