Đề thi môn Toán Lớp 3 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Tự Nhất Thống

docx 3 trang nhatle22 3272
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 3 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Tự Nhất Thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_3_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong_tieu.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 3 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Tự Nhất Thống

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ TỰ NHẤT THỐNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: TOÁN 3 Lớp: 3/B Năm học: 2019 - 2020 Ngày kiểm tra: / / 2020 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ bài 1 đến bài 5) và hoàn thành các bài (từ bài 6 đến bài 10). Bài 1: (1 điểm). Số lớn nhất trong các số: 345, 543, 435, 453 là: A. 345 B. 543 C. 435 D. 453 Bài 2: (1 điểm). Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 56 lít C. 30 lít D. 78 lít Bài 3: ( 1 điểm) a. (0,5 điểm). Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 3 giờ 11 phút B. 10 giờ 2 phút C. 11 giờ 15 phút D. 10 giờ 10 phút b. (0,5 điểm). Chu vi hình chữ nhật ABCD dưới đây là: A. 15 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 50 cm Bài 4: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 6m 4cm = cm A. 604 B. 24 C. 10 D. 64 b. 3kg 235g = g A. 3000 B. 3235 C. 235 D. 2353 Bài 5: (0,5 điểm). Giá trị biểu thức: 220 + 40 x 2 là: A. 300 B. 520 C. 260 D. 262
  2. Bài 6: (0,5 điểm). Tính nhẩm: 8 x 6 = 200 x 2 = 63 : 7 = 800 : 8 = . Bài 7: (1 điểm). Đặt tính rồi tính a. 205 x 3 b. 575 : 5 Bài 8: (1 điểm). Tìm x a. X : 3 = 15 b. X x 5 = 110 + 40 1 Bài 9: (2 điểm). Một thùng chứa 750kg gạo, người ta bán đi số gạo đó. Hỏi trong thùng 5 còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: Bài 10: (1 điểm) a. (0,5 điểm). Tìm X b. (0,5 điểm). Số? X : 6 = 3 (dư 2) x 5 : 7 85
  3. PHÒNG GD & ĐT TX ĐIỆN BÀN TRƯỜNG TH LÊ TỰ NHẤT THỐNG HƯỚNG DẪN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 3/B. Năm học: 2019 – 2020 Học sinh làm đúng mỗi bài ghi (1 điểm), riêng bài 5 và bài 6 mỗi bài đúng ghi (0,5 điểm), bài 9 làm đúng ghi (2 điểm). Bài 1 Bài 2 Bài 3a Bài 3b Bài 4a Bài 4b Bài 5 B B D C A B A 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 6: (0,5 điểm) Học sinh làm đúng 2 câu ghi (0,25 điểm) 8 x 6 = 48 63 : 7 = 9 200 x 2 = 400 800 : 8 = 100 Bài 7: (1 điểm) Học sinh đặt tính rồi tính đúng mỗi câu ghi (0,5 điểm) a. 205 x 3 = 615 b. 575 : 5 = 115 Bài 8: (1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi (0,5 điểm) a. X : 3 = 15 b. X x 5 = 110 + 40 X = 15 x 3 X x 5 = 150 X = 45 X = 150 : 5 X = 30 Bài 9: (2 điểm). Số kg gạo người ta bán đi là: (0,5 điểm) 750 : 5 = 150 (kg gạo) (0,5 điểm) Số kg gạo trong thùng còn lại là: (0,5 điểm) 750 – 150 = 600 (kg gạo) (0,5 điểm) Đáp số: 600 kg gạo Bài 10: (1 điểm) a. (0,5 điểm). Tìm X b. (0,5 điểm). Học sinh điền đúng mỗi X : 6 = 3 (dư 2) ý ghi (0,25 điểm) X = 3 x 6 + 2 (0,25 điểm) X = 18 + 2 x 5 : 7 X = 20 119 595 85