Đề thi môn Toán Lớp 12 - Học kì I (Chuẩn kiến thức)

docx 7 trang nhatle22 2611
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 12 - Học kì I (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_chuan_kien_thuc.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 12 - Học kì I (Chuẩn kiến thức)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I Mơn TỐN KHỐI 12 Thời gian: 90 phút Họ và tên: . Số Báo Danh: Lớp: 1 Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số y = x3 x 7 là: 3 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 2 1 2 2 1 2 Câu 2: Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a .a được kết quả là: A. a B. a3 C. 1 D. a5 1 Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y ln x trên đoạn e;e2 là: x 1 1 A. 1 B. 2 C. 2 D. e2 1 e e2 2 1 Câu 4: Số nghiệm của phương trình 22x 5x 1 là: 8 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 V Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích A'.ABC bằng: VA'.BB'C 'C 1 2 A. 3 B. 2 C. D. 2 3 Câu 6: Chọn khẳng định đúng nhất. A. Khối đa diện là một hình đa diện. B. Khối đa diện là phần khơng gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đĩ. C. Khối đa diện là phần khơng gian bên ngồi hình đa diện. D. Khối đa diện là phần khơng gian được giới hạn bởi một hình đa diện. 5 Câu 7: Giá trị của A log2 2 4 là 10 5 7 6 A. A . B. A . C. A . D. A . 7 6 10 5 x 3 Câu 8: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 9 x2 A. y 3. B. x 3. C. x = 3. D. y = 3. Câu 9: Một hình chĩp cĩ 2018 cạnh thì số đỉnh của hình chĩp đĩ là A. 1010. B. 1009. C. 2020. D. 2019. Câu 10: Hàm số y x4 4x2 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 2 , 0; 2 . B. ; 2 . C. 2;0 , 2; . D. 2; . e3x 1 Câu 11: Giá trị của lim là x 0 sinx A. . B. 0. C. 1. D. 3. Câu 12: Số cạnh tối thiểu của một khối đa diện là A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Trang 1/ 6 Trang
  2. Câu 13: Đường cong (C) như hình vẽ bên cạnh là y đồ thị của hàm số nào sau đây? 4 2 4 2 O A. y = - x + 3x - 1. B. y = - x + 2x . x 4 2 4 2 C. y = x - 2x - 1. D. y = - x + x + 1. (C) log 3 Câu 14: Giá trị của biểu thức: B 4 8 là A. B 33 3. B. B 4 2. C. B 3 3. D. B 3 9. Câu 15: Cho log3 2 a và log5 4 b. Giá trị của log8 30 tính theo a và b là (a 1)b a b 3ab 2a b ab 2a b ab A. . B. . C. . D. . a b ab 3ab 3ab Câu 16: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3x2 1 là A. P(3;1). B. M(0;1). C. N(2;–3). D. Q(1;–1). Câu 17: Hàm số nào sau đây cĩ bảng biến thiên như hình bên : x 2 2 x 1 2 x 3 A . y B . y y ' x 2 x 2 2 x 3 2 x 3 y 2 C . y D . y x 2 x 2 x2 x 1 y Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số x2 x 1 là : A. 3 B. 1 C. 1 / 3 D. -1 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 - 4x2 + 1 và đường thẳng y = 1 là A. 4. B. 2. C. 0. D. 3. 2x 1 Câu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là x2 3x 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21: Tổng các hồnh độ giao điểm của (C) : y = x3 - 3x2 + 1 và (D) : 4x- y+ 1= 0 là A. S = 3. B. S = 4. C. S = 0. D. S = 1. Câu 22: Tứ diện đều cĩ cạnh bằng a, độ dài đường cao của tứ diện đĩ là a 6 2a a 2 a 3 A. . B. C. . D. . 3 3 2 2 y Câu 23: Cho đồ thị như hình bên cạnh, kết luận nào sau đây y=cx đúng đối với a , b, c? y=bx A. c a b. B. b a c. 1 C. a c b. D. a b c. O 1 x y=log ax 3x 2 x 4 3 Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là 3 4 Trang 2/ 6 Trang
  3. A. 1; . B. ; 1 . C. 1; . D. 2; . Câu 25: Cho khối chĩp S.ABC, M là điểm trên SB sao cho SM = 2MB, N là trung điểm của V SC. Tỉ số ABCNM là VSABC 3 5 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 3 Câu 26: Số nghiệm của phương trình log3 x log3(x 2) 1 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2 Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình 3x 4x 2 9 là A. S = 2. B. S = 0. C. S = 4. D. S = –3. Câu 28: Cho hình trụ cĩ bán kính bằng 2 và diện tích xung quanh bằng 4 . Thể tích của khối trụ là 8 4 A. . B. 4 . C. . D. 2 . 3 3 Câu 28: Một khối lập phương cĩ thể tích bằng 64 cm 3, tổng diện tích các mặt của hình lập phương đĩ là A. 64 cm2. B. 96 cm2. C. 48 cm2. D. 24 cm2. 2x 1 Câu 29: Tập xác định của hàm số y 3 x là x 1 A. D ;3 . B. D ;3 . C. D ;3 \ 1. D. D ;3 \ 1. Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 - 2x2 - 1 trên đoạn [–2;2] là A. 3. B. 12. C. 8. D. 7. Câu 31: Tập giá trị của hàm số y x4 2x2 3 là A. T ;5 . B. T ;4 . C. T 3; . D. T ;3 . Câu 32: Cho hình chĩp, đáy là đa giác cĩ n đỉnh. Hỏi hình chĩp đĩ cĩ bao nhiêu cạnh ? A. (n + 2) cạnh B. 2n cạnh C. n cạnh D. n2 cạnh Câu 33: Cho mặt cầu (S) ngoại tiếp một hình lập phương cĩ cạnh bằng 2a. Khi đĩ thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (S) là: 32 a3 A. B. 12 a3 C. 32 a3 3 D. 4 a3 3 3 Câu 34: Cĩ bao nhiêu mặt cầu đi qua ba điểm khơng thẳng hàng cho trước ? A. Khơng cĩ mặt cầu nào B. Cĩ 3 mặt cầu C. Cĩ vơ số mặt cầu D. Cĩ 1 mặt cầu Câu 35: Cho hình trụ cĩ bán kính đáy r = 7cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 10cm. Diện tích tồn phần của hình trụ đĩ là: A. 119 cm2 B. 189 cm2 C. 238 cm2 D. 168 cm2 Câu 36: Cho khối chĩp tam giác cĩ các cạnh đáy bằng 13, 14, 15 và chiều cao của khối chĩp bằng 12. Thể tích của khối chĩp này là: A. 1008 B. 32760 C. 336 D. 10920 Câu 37: Cho khối lăng trụ tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: Trang 3/ 6 Trang
  4. a3 3 a3 2 a3 3 A. B. a3 3 C. D. 2 12 4 Câu 38: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm khơng thay đổi là 7,5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm khơng rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm trịn đến hàng ngàn) là: A. 143.563.000đồng B. 2.373.047.000đồng C. 137.500.000đồng D. 133.547.000đồng Câu 39: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x2 ? A. Cĩ giá trị lớn nhất và cĩ giá trị nhỏ nhất; B. Cĩ giá trị nhỏ nhất và khơng cĩ giá trị lớn nhất; C. Cĩ giá trị lớn nhất và khơng cĩ giá trị nhỏ nhất; D. Khơng cĩ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. x3 y 3x2 2 Câu 40: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số 3 cĩ hệ số gĩc K= -9 ,cĩ phương trình là: A. y+16 = -9(x + 3) B.y-16= -9(x – 3) C. y-16= -9(x +3) D. y = -9(x + 3) log2 u1 log2 u5 2log2 u1 2log2 u5 20 un 2un 1 u1 1 Câu 41: Cho dãy số un thỏa mãn: và ; với 201829 u 201830 mọi n 2 . Tính tổng tất cả các giá trị của n thỏa mãn n . A. 3542 . B. 3553 . C. 3870 . D. 4199 . Câu 42: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2x2 1 và nửa đường trịn cĩ phương trình y 2 x2 (với 2 x 2 ) (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng A. 3 2 . B. 3 2 . C. 3 10 . D. 3 10 . 6 6 6 3 y 2 x O 2 -1 Câu 43: Đồ thi hàm số nào sau đây cĩ hình dạng như hình vẽ bên y A. y x3 3x 1 B. y x3 3x 1 C.y x3 3x 1 D. y x3 3x 1 1 O x Trang 4/ 6 Trang
  5. Câu 44: Tổng các giá trị của tham số m để hàm số y x5 5x3 5x2 10m 1 cĩ 4 điểm cực trị là 13 27 1 14 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 5 Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D cĩ các cạnh AB 2, AD 3; AA 4 . Gĩc giữa hai mặt phẳng BC 'D và A C D là . Tính giá trị gần đúng của gĩc ? A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 . Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD cĩ cạnh bằng 5 . Tính thể tích V của khối nĩn nội tiếp tứ diện ABCD . 25 6 125 3 125 6 25 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 108 108 108 36 Câu 47: Tìm m để phương trình 4x 2 m 1 2x 3m 8 0 cĩ hai nghiệm trái dấu. 8 8 A. 1 m 9 . B. m . C. m 9 . D. m 9 . 3 3 Câu 48: Gọi S các giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y ln x 2x2 m trên 1;e là nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là: A. 90 B. 12 C. 180 D. 104 Câu 49: Nhà của Hậu, Kiệt, Nghĩa ở ba vị trí tạo thành một tam giác vuơng tại B (như hình vẽ) AB=10 km; BC=25 km và ba bạn tổ chức họp mặt ở nhà Nghĩa . Bạn Kiệt hẹn chở bạn Hậu tại vị trí M trên đoạn đường BC. Từ nhà, bạn Hậu đi xe bus đến điểm hẹn M với tốc độ 30 km/h và từ M hai bạn Hậu và Kiệt di chuyển tới nhà bạn Nghĩa bằng xe máy với tốc độ 50 km/h. Hỏi điểm hẹn M cách nhà bạn Kiệt bao nhiêu km để Hậu đến nhà Nghĩa nhanh nhất? A.6,5 km B.7,5 km C.8,5 km D. 9,5 km Câu 50: Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 vừa kết thúc. Hào đỗ vào trường Đại Học Y Dược TPHCM . Hào rất vui mừng, vì sau bao nỗ lực, giờ đây ước nguyện của em đã thành sự thật. Và thế là kì I của năm nhất gần qua, kì II sắp đến. Do hồn cảnh khơng được tốt nên gia đình rất lo lắng về Trang 5/ 6 Trang
  6. việc đĩng học phí cho em, kì I đã khĩ khăn, song kì II lại càng khĩ khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một phần đất hình chữ nhật cĩ chu vi là 50 m, lấy tiền lo cho việc học của Hào cũng như tương lai của em mai sau. Mảnh đất ấy sau khi bán là một hình vuơng cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Hào nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1m2 đất khi bán là 3000000 VNĐ. A.234375000 VNĐ C. 154345768 VNĐ B.325600111 VNĐ D.190354780 VNĐ -HẾT- Trang 6/ 6 Trang
  7. Trang 7/ 6 Trang