Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 11 (Kèm đáp án)

doc 15 trang nhatle22 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 11 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_de_so_11_ke.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 11 (Kèm đáp án)

  1. LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2017 ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT CẦN THƠ 2017 - Thời gian làm bài: 90 phút 1 Câu 1: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y x . x A. B. 1; C.2 .D. 1; 1 . 1; 2 . 1;1 . Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp. 3 3 9 3 4 3 A. B.V C. D.a 3. V a3. V a3. V a3. 12 4 4 9 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm M 1;2;3 và N 2;1;4 . x 1 t x 2 t x 2 t x 1 t A. B. y C. 2D. t. y 1 t . y 1 t . y 2 t. z 3 t z 4 t z 4 t z 3 t Câu 4: Cho số phức z 3 2i 2 . Tìm phần ảo của số phức z. A. 5.B. C. 12.D. 12. 5. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm là I 1;0; 2 và bán kính bằng 2. A. B. x 1 2 y 2 2 z2 2. x 1 2 y 2 2 z2 4. C. D. x 1 2 y2 z 2 2 4. x 1 2 y2 z 2 2 2. 1 i 2 i 3 2i Câu 6: Tính tổng S của phần thực và phần ảo của số phức z . 1 i A. B.S C. D.2. S 1. S 2. S 0. Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 31 x 3x 2 0. A. B.S C. 1 D.; . S 1; . S ;1. S ;1 . Câu 8: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2. A. B. 0 ;1 . 0;2 . C. ;0 và D. 2 ; . và ;0 1; . Trang 1
  2. Câu 9: Cho các hàm số y a x , y bx , y cx có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 0 c a b. B. 0 c b a. C. 0 a b c. D. 0 b c a. Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. 0 c a b. B. 0 c b a. C. 0 a b c. D. 0 b c a. Câu 11: Cho khối lăng trụ (T) có chiều cao bằng a và thể tích bằng 4a3. Tính diện tích đáy S của (T). a2 A. B.S C.4 aD.2. S 12a2. S . S 2a2. 4 m 32 Câu 12: Tìm số thực m sao cho x2 2x 5 dx . 1 3 A. B.m C.4 .D. m 5. m 3. m 2. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2; 1;3 và song song với mặt phẳng 3x 2y z 4 0. A. B.3x 2y z 7 0. 3x 2y z 4 0. C. D.3x 2y z 7 0. 3x 2y z 11 0. Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y 3x. 3x A. B.y' C.3 D.x. y' x.3x 1. y' 3x ln 3. y' . ln 3 Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2x 1, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 3. 64 56 37 A. B.S C. D S . S . S 21. 3 3 3 Trang 2
  3. Câu 16: Đặt log12 6 a,log12 7 b. Hãy biểu diễn log2 7 theo a và b. b a a b A. B. C D. . . . 1 a 1 b 1 b 1 a Câu 17: Tìm số phức z thỏa z z 1 và z z i . 1 1 1 1 1 1 1 1 A. B.z C. D. i. z i. z i. z i. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 18: Giải phương trình 22x 2x 2 0. A. B.x C.1. D. x 0. x 2. x 1. Câu 19: Tính diện tích xung quanh S của một hình nón biết thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 8. A. B.S C.8 D.2 . S 4 2. S 16 2. S 8 2. Câu 20: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. a a 21 a 3 a 3 A. B.R C. D R . R . R . 2 6 3 6 Câu 21: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? x 1 0 1 y' 0 0 0 y 2 1 1 A. B.y x4 2x2 2. y 2x4 x2 2. C. D.y x4 2x2 2. y 2x4 3x2 2. 12 Câu 22: Cho số thực a 0 và a 1. Tính P log 1 a . a 1 A. B.P C. D P 12. P 6. P 6. 6 x 2 Câu 23: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x 2 A. B.y C.2 .D. x 2. x 2. y 1. 2 Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x trên đoạn 3;2 . Trang 3
  4. A. max y 2 và B.m in y 0. và max y 2 min y 1. 3;2 3;2 3;2 3;2 C. max y 1 và D.m in y 0. và max y 2 min y 0. 3;2 3;2 3;2 3;2 Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, ĐườngAB a . thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 2a3 2a3 3a3 3a3 A. B.V C. D. . V . V . V . 6 2 3 6 Câu 26: Tính mô đun của số phức z 1 3i. A. B.z C. 2 D z 4. z 3. z 3. x 1 t Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 t tiếp xúc với z 1 mặt cầu S : x 1 2 y2 z2 3 tại điểm M. Tìm tọa độ điểm M. A. B.M C. 0; D.1; 1 . M 2;1;1 . M 2; 1;1 . M 1;2;1 . 2 Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số y log2 4 x . A. B.D ; 2  2; . D  2;2. C. D.D ¡ \ 2;2. D 2;2 . Câu 29: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x cos 2x. 1 A. B.F x sin 2x C. F x 2sin 2x C. 2 1 C. D.F x sin 2x C. F x 2sin 2x C. 2 Câu 30: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos x trục, hoành và các đường thẳng x 0, x . 2 A. B.V C.2 D.2. V . V 2 . V 2. Câu 31: Một ô tô đang chạy với vận tốc v0 m / s thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t v0 m / s trong, đó t là thời gian Trang 4
  5. (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Tính v0 biết rằng từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô đi được 40 mét. A. B.v0 10 m / s . v0 20 m / s . C. D.v0 30 m / s . v0 40 m / s . Câu 32: Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 2 và z2 là số thuần ảo? A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng x t x 1 ' ' cắt và vuông góc với cả hai đường thẳng d : y 1; d : y 1 t . z 1 z 2 x 1 x 1 x 1 x 2 A. B. y C. D.1 . y 1 . y 0 . y 1 . z 2 s z 1 s z 1 s z 1 s Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, ĐườngAB a . thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC , góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 60 o. Tính thể tích V của khối chóp M.ABC, với M là trung điểm của SB. 3a3 3a3 3a3 3a3 A. B.V C. D. . V . V . V . 2 4 12 6 x 1 y 2 z Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm 2 1 3 M 3;5;1 . Tìm tọa độ điểm N là đối xứng của M qua đường thẳng d. A. B.N C. 1 D.;1; 5 . N 9; 3; 7 . N 5; 1; 1 . N 1;6;2 . Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 4;2 , B 3; 2; 2 và mặt phẳng P : x y z 4 0. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng AB và có bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mặt phẳng P ? A. 0.B. 1.C. 2.D. Vô số. x b Câu 37: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? cx d Trang 5
  6. A. B.b 0,c 0,d 0. b 0,c 0,d 0. C. D.b 0,c 0,d 0. b 0,c 0,d 0. x t Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 1 t và z 0 x 1 y z 1 d ' : . Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d và d '. 1 1 1 A. B.x y 2z 1 0. x y 2z 1 0. C. D.2x y z 1 0. x y 2z 1 0. Câu 39: Một người muốn làm một chiếc thùng dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy là hình vuông và có thể tích bằng 2,16m3. Biết giá của vật liệu làm đáy và mặt bên của thùng lần lượt là 90000 đồng/m 2 và 36000 đồng/m2. Để làm được chiếc thùng với chi phí mua vật liệu thấp nhất thì người thợ phải chọn các kích thước của chiếc thùng là bao nhiêu? A. Cạnh đáy 1,5m và chiều cao 0,96m.B. Cạnh đáy 1,2m và chiều cao 1,5m. C. Cạnh đáy 1,0m và chiều cao 1,7m.D. Cạnh đáy 2m và chiều cao 0,54m. Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3m2 xcó hai điểm cực trị A và B sao cho AB 2 5. A. B.m C. D.2. m 1. m 2. m 1. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm các số thực m, n sao cho đường thẳng x 1 2t d : y 2 t nằm trong mặt phẳng P : m 4 x y n 2 z 5 0. z 2 2t 9 15 9 A. B.m C. D.2;n . m 6;n . m ;n 2. m 2;n 5. 2 2 2 Trang 6
  7. Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x3 3x2 m 1 x m2 1 đồng biến trên khoảng 0;1 . A. B.m C. D.10 . m 1. m 10. m 1. 2x 1 x Câu 43: Gọi x1, x2 x1 x2 là hai nghiệm thực của phương trình 3 4.3 1 0 .Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B.2x 2C. D.x1 2. x1 2x2 0. 2x1 x2 2. 2x1 x2 2. Câu 44: Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu là 8%/năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau mỗi năm lãi suất sẽ tăng thêm 0,1% so với năm trước đó. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền ông An nhận được là bao nhiêu ( làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 136427160 đồng.B. 136806007 đồng.C. 126321336 đồng.D. 136048896 đồng. Câu 45: Cho hàm số y x4 2x2 +1 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 2x2 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. B. 2 C. mD. 1. 2 m 3. 0 m 1. 1 m 2. Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi S là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? z 2i A. S là đường thẳng x y 0. B. S là trục Ox. C. S là trục Oy. D. S là đường tròn có tâm I 2;2 và bán kính R 1. Trang 7
  8. Câu 47: Cho hình lăng trục ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác ABC cân tại A, B'BC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Góc giữa B' A và mặt thẳng ABC bằng 45o. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C '. 3a3 3a3 a3 3a3 A. B.V C. D. . V . V . V . 8 8 8 24 Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ tâm của a 5 đáy đến một mặt bên bằng . Tính diện tích toàn phần S của hình nón có đỉnh S và đáy 5 tp là hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. 3 2 a2 3 2 a2 A. B.S . S . tp 2 tp 2 2 3 a2 1 3 a2 C. D.S . S . tp 2 tp 2 2 Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x 2log2 x m 0 có nghiệm thỏa x 2. A. B.m C. D.1. m 3. 1 m 3. m 3;m 1. Câu 50: Sau trận động đất, một bể chứa nước bị rò rỉ. Giả sử lượng nước thất thoát kể từ khi hồ bị rò rỉ đến thời điểm t (phút) là s t (lít), biết rằng s' t t 1 2 . Tính lượng nước thất thoát sau 2 giờ kể từ thời điểm hồ bị rò rỉ. A. 590520 lít.B. 1590520 lít.C. 11590520 lít.D. 890121 lít. ĐÁP ÁN 1- C 2- C 3- B 4- B 5- C 6- C 7- B 8- C 9- B 10- D 11- A 12- C 13- C 14- C 15- A 16- D 17- A 18- B 19- D 20- B 21- A 22- C 23- B 24- C 25- A 26- B 27- D 28- D 29- C 30- B 31- B 32- A 33- B 34- C 35- A 36- D 37- D 38- A 39- B 40- D 41- A 42- D 43- D 44- B 45- D 46- A 47- A 48- D 49- B 50- A Trang 8
  9. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C 1 1 Hàm số có tập xác định D ¡ \ 0 y' 1 y' 0 1 0 x 1. x2 x2 " 2 y 1 2 0 Mặt khác y" Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 1; 2 . 3 " x y 1 2 0 Câu 2: Đáp án C Gọi M là trung điểm BC; H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABC). 2 2 3a 3a 3 2 2 3a 3 AM 3a ; AH AM . a 3. 2 2 3 3 2 2 1 2 9a 3 SH AH tan 60o a 3. 3 3a; S 3a sin 60o . ABC 2 4 Thể tích của khối chóp S.ABC là: 1 1 9a2 3 9a3 3 V SH.S .3a. . 3 ABC 3 4 4 Câu 3: Đáp án B  Ta có: MN 1; 1;1 . Câu 4: Đáp án B Ta có: z 3 2i 2 5 12i z 5 12i. Câu 5: Đáp án C Phương trình mặt cầu cần tìm là S : x 1 2 y2 z 2 2 4. Câu 6: Đáp án C 1 i 2 i 3 2i Ta có: z 1 i S 2. 1 i Câu 7: Đáp án B x 3 2 3 3 BPT 3x 2 0 3x 2. 3x 3 0 3x 3 x 1 S 1; . x x  3 3 1 Câu 8: Đáp án C ' 2 ' x 2 y 3x 6x 3x x 2 y 0 3x x 2 0 . x 0 Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; . Trang 9
  10. Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án D Dựa vào đồ thị và đáp án ta thấy: Loạilim C.y ; lim y . x x Hàm số có 2 cực trị tại x 0; x 2. Loại B. Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 0;3 . Loại A. Câu 11: Đáp án A 4a3 Diện tích đáy S của (T) là S 4a2. a Câu 12: Đáp án C m m 3 3 2 x 2 m 1 2 32 Ta có: x 2x 5 dx x 5x m 1 5 m 1 m 3. 3 3 3 1 1 Câu 13: Đáp án C Phương trình mặt phẳng cần tìm là 3 x 2 2 y 1 1 z 3 0 3x 2y z 7 0. Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án A 3 64 Diện tích cần tính bằng S x2 2x 1 dx . 1 3 Câu 16: Đáp án D 1 1 1 a b b log 7 log 2 log 7 . 12 log 6 7 2 log7 2 log7 6 12 b b 1 a log7 2 log12 7 Câu 17: Đáp án A 2 2 2 2 a bi a 1 bi a b a 1 b 1 Đặt z a bi a,b ¡ a b . a bi a 1 b i 2 2 2 2 2 a b a 1 b 1 1 z i. 2 2 Câu 18: Đáp án B 2x 1 PT 2x 1 x 0. x 2 2 Câu 19: Đáp án D Trang 10
  11. l 2 Gọi đường sinh của hình nón là l. Ta có: S 8 l 4. 2 l Bán kính đáy của hình nón: r 2 2. 2 Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq rl 8 2. Câu 20: Đáp án B Gọi G và I lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và A'B'C ' O là trung điểm IG khi đó O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 2 2 2 a a 3 Ta có: AG a . 3 2 3 2 2 2 2 a 3 a a 21 R AO AG GO . 3 2 6 Câu 21: Đáp án A Dựa vào bảng biến thiên và đáp án ta thấy: Loạilim B,y C. lim y . x x Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 1; x 1; x 0. Loại D. Câu 22: Đáp án C Ta có: P log a12 log a6 6 1 a 1 a Câu 23: Đáp án B Câu 24: Đáp án C max y y 3 1 ' y 3 1 ' 2 x ' 3;2 y 4 x y 0 x 0 . 2 4 x y 2 0 min y y 2 0 3;2 Câu 25: Đáp án D 1 1 1 1 a3 3 Ta có: S a2. Thể tích khối chóp là: V SA.S a 3. a2 . ABD 2 3 ABC 3 2 6 Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án B Viết hệ PT giao điểm của d và (S) ta có t 1 M 2;1;1 . Trang 11
  12. Câu 28: Đáp án D Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 x2 0 2 x 2 D 2;2 . Câu 29: Đáp án C Câu 30: Đáp án B 2 Thể tích cần tính bằng V cos x dx . 0 Câu 31: Đáp án B v Xe dừng hẳn khi v t 5t v 0 t 0 s . 0 5 v0 v 0 2 5 5 2 v2 5 v Ta có 5t v dt v t t 2 0 0 40 v 20 m / s . 0 0 0 0 2 0 5 2 5 Câu 32: Đáp án A Đặt z a bi a,b ¡ a bi 2 2 a2 b2 8 1 . Ta có z2 a2 b2 2abi là số thuần ảo khi và chỉ khi a2 b2 0 2 . a2 b2 8 Từ (1) và (2) suy ra a b 2 Có 4 số phức z thỏa mãn đề bài. 2 2 a b 0 Câu 33: Đáp án B  Giả sử M t;1;1 d, N 1; 1 t ';2 . Ta có: MN 1 t; 2 t ';1 .   ' Các VTCP của d và d lần lượt là u1 1;0;0 ,u2 0;1;0 . Khi đó:   1 t .1 2 t ' .0 1.0 0  MN.u1 0 t 1   MN 0;0;1 , M 1;1;1 . MN.u 0 1 t .0 2 t ' .1 1.0 0 t ' 2 2 Câu 34: Đáp án C 1 Ta có: SA AB.tan 60o a 3; S a2. ABC 2 SA a 3 Gọi H là hình chiếu của M lên AB. Ta có: MH . 2 2 Thể tích khối chóp M.ABC là: 1 1 a 3 1 a3 3 V MH.S . . a2 . 3 ABC 3 2 2 12 Trang 12
  13. Câu 35: Đáp án A VTCP của d là u 2;1;3 . Mặt phẳng P qua M và vuông góc với d có phương trình là: P : 2 x 3 1. y 5 3 z 1 0 hay P : 2x y 3z 14 0 xN 2xI xM 2.1 3 1 Gọi I P  d. Khi đó I 1;3;3 . Ta có: yN 2yI yM 2.3 5 1 N 1;1;5 . zN 2zI zM 2.3 1 5 Câu 36: Đáp án D x 1 y 4 z 2 Ta có phương trình AB là AB : . 1 1 2 1 t 4 t 2 2t 4 Gọi I 1 t; 4 t;2 2t AB d I, P 3 3 0.t 0. 3 Do đó có vô số mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 37: Đáp án D d 1 b TCD : x ;TCN : y ; C Ox b;0 ; C Oy 0; . c c d 1 0 c d Dựa vào đồ thị ta thấy: 0 b 0,c 0,d 0. c b 0 d Câu 38: Đáp án A   ' Các VTCP của d và d lần lượt là u1 1; 1;0 ,u2 1;1;1 . Gọi P là mặt phẳng cách đều   ' hai đường thẳng d và d .Khi đó P nhận u1,u 2làm cặp VTCP nên VTPT của P là:   n u ,u 1; 1;2 . 1 2 Khi đó: P : x y 2z m 0. Ta có: A 0;1;0 d, B 1;0;1 d '. Vì P cách đều hai đường thẳng d và d ' nên: d A, P d B, P 0 1 2.0 m 1 0 2.1 m m 1 P : x y 2z 1 0. Câu 39: Đáp án B Gọi cạnh đáy của hình hộp chữ nhật là x và chiều cao là y. 2 3 2 Ta có: V x y 2,16m ;Sd x ;Sxq 4xy. Trang 13
  14. Khi đó: 311,04 155,52 155,52 T 90x2 +36 4xy 90x2 90x2 33 90.155,522 388,8. x x x 155,52 6 Dấu bằng xảy ra 90x2 x 1,2; y 1,5. x 5 Câu 40: Đáp án D ' Ta có: y' x3 3m2 x 3x2 3m2 3 x2 m2 . Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi PT y' 0 có hai nghiệm phân biệt suy ra m 0. 3 A m;2m Khi đó AB 4m2 16m6 2 5 m2 4m6 5 m2 1 m 1. 3 B m; 2m Câu 41: Đáp án A   Do d nằm trong P suy ra ud .nP 2 m 4 1 2 n 2 0. Lấy điểm M 1;2; 2 d M P m 4 2 2 n 2 5 0. m 2 2m 2n 13 Giải hệ 9 . m 2n 11 n 2 Câu 42: Đáp án D Ta có y' 3x2 6x m 1 . Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 y' 0,x 0;1 . m 3x2 6x 1 x 0;1 m max 3x2 6x 1 . 0;1 Do đó m 1 là giá trị cần tìm. Câu 43: Đáp án D 3x 1 x 0 x PT 3.32x 4.3x 1 0 2 2x x 2. x 1 1 2 3 x 1 x1 3 Câu 44: Đáp án B Số tiền ông An thu được là T A 1 r1 1 r2 1 r3 1 r4 . Suy ra T 100 1 0,08 . 1 0,081 1 0,082 1 0,083 136806007 đồng. Câu 45: Đáp án D Ta có: PT x4 2x2 1 m 1 Trang 14
  15. Dựa vào đồ thị: PT có 4 nghiệm khi và chỉ khi 0 m 1 1 1 m 2. Câu 46: Đáp án A z 2 2 2 Ta có: 1 z 2 z 2i z x yi x 2 y2 x2 y 2 x y 0. z 2i Câu 47: Đáp án A Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó B'M  BC. Lại có B'BC  ABC B'M  ABC . Khi đó: a 3 ·B' A, ABC B· ' AM 45o B'M AM ; BC a. 2 1 3a3 Ta có: V S .B'M AM.BC.B'M . ABC.A'B'C' ABC 2 8 Câu 48: Đáp án D OE  CD Dựng OF  SCD . OF  SE 1 1 1 Ta có: SO a OF 2 OE 2 SO2 a 3 l SD SO2 OD2 . N 2 2 a 1 3 a R OD S r 2 rl . d 2 tp 2 Câu 49: Đáp án B 2 Đặt t log2 x x 2 t 1. Khi đó PT t 2t m. Xét f t t 2 2t t 1 . Ta có: f t 3; suy ra PT đã cho có nghiệm m 3. Câu 50: Đáp án A 120 120 3 2 t 1 Ta có lượng nước thất thoát sau 2 giờ là s t t 1 dt 590520 lít. 0 3 0 Trang 15