Đề thi môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Pháp Ngữ Le Dubouir

docx 4 trang nhatle22 1310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Pháp Ngữ Le Dubouir", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_11_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truong_thp.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Pháp Ngữ Le Dubouir

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT PHÁP NGỮ LE DUBOUIR MƠN: TỐN LỚP 11 o0o Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 Câu 1: Hàm số y 1 sin 2x 1 sin 2x cĩ tập xác định là: A. Rỗng B. R 3 3 7 C. k2 ; k2 D. k2 ; k2 4 4 4 4 Câu 2: Cơng thức nghiệm của phương trình lượng giác sin x sin là: x k2 A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k2 x k2 Câu 3 : Phương trình sin(2x ) 1 cĩ mấy nghiệm trong khoảng ( ; ) 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Phương trình nào sau đây cĩ dạng phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx A. sin x cos3x 2 B. 2cos 2x 10sin x 1 0 C. sin 2x 2cos 2x 2 D. cos2 x sin x 1 0 Câu 5: điều kiện cĩ nghĩa của phương trình tan 2x cot x 3 là x k A. x k k Z B. k Z 4 2 x k 4 2 x k C. x k k Z D. 2 k Z 2 x k 4 2 Câu 6: Phương trình 2sin2 x sin x 3 0 có nghiệm là: π π π A. kπ B. kπ C. k2π D. k2π 2 2 6 Câu 7: Phương trình sin x.cos x.cos 2x 0 có nghiệm là: π π π A. kπ B. k C. k D. k 2 4 8 Câu 8 :Phương trình sin x 3 cos x 2 có nghiệm là: π π 5π 5π A. k2π B. kπ C. k2π D. kπ 6 6 6 6 Câu 9: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt : A. B. C. D. Câu 10: Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ nghiệm: A. B. C. D. Câu 11 : Xét một phép thử cĩ khơng gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đĩ. Phát biểu nào dưới đây là sai? n A A. Xác suất của biến cố A là số:.P A B. . 0 P A 1 n  C. P A 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn. D. P A 1 P A . Trang 1- Mã đề 132
  2. Câu 12 : Bạn Hịa cĩ hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hịa cĩ bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 6 B. 10 C. 5 D. 20 Câu 13: Xếp 6 người vào 1 dãy ghế kê thành hàng ngang. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu cách sắp xếp? 3 3 A. 720 B. A6 C. C6 D. 5! Câu 14: Từ thành phố A đến thành phố B cĩ 2 con đường, từ B đến C cĩ 5 con đường. Hỏi cĩ bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B? A. 7 B. 1 C. 45 D. 10 Câu 15: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập 1;3 , 2;4 ; 3;5 ; 4;6  là biến cố nào dưới đây? A. P: “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.” B. N: “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.” C. M: “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.” D. Q: “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.” Câu 16: Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để cĩ đúng ba lần mặt S là: 1 1 2 1 A. B. C. D. 4 3 3 2 Câu 17 : Cĩ hai hộp I và II đựng các quả cầu khác nhau (cân đối, đồng chất). Hộp I cĩ 5 quả đỏ và 5 quả vàng, hộp II cĩ 4 quả đỏ và 6 quả vàng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Gọi các biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”, B: “Chọn được ít nhất một quả cầu vàng”. Xác suất của biến cố A B ? 1 1 3 1 A. B. C. D. 2 5 10 3 Câu 18: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đĩ cĩ 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu? 1 1 2 2 2 2 A. C7 .C6 B. C7 .C6 C. C7 C6 D. 72 Câu 19 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 10 B. 25 C. 120 D. 20 Câu 20: Cĩ bao nhiêu số điện thoại gồm 6, trong đĩ các chữ số đều là chữ số lẻ? A. 1000000 B. 15625 C. 46656 D. 120 Câu 21: Cĩ bao nhiêu số tự nhiêu cĩ 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? 4 4 A. 5! B. A5 C. C5 D. 625 Câu 22: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100? A. 20 B. 42 C. 40 D. 120 Câu 23: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 1 9 1 A. B. C. D. 10 16 40 35 Câu 24 : Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 6 4 6 6 4 6 6 6 4 6 A. C10.2 .3 B. C10.2 .3 C.C10 D. C10.2 . 3x Câu 25 : Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 5 5 3 5 5 3 3 5 3 5 5 3 A.C8.2 .3 B.CC.8. 2x .3 D. C8.2 .3 C8.2 .3 9 1 x Câu 26: Số hạng thứ 3 trong khai triển 2x là: 3 6 1 3 6 1 2 6 1 2 7 1 A.C9.x . B.C9.x . C.DC.9 .x . C9 .x . 2x 3 2x3 x3 2x 2 6 2 2 x Câu 27: Số hạng khơng chứa x trong khai triển x là: 1 16 1 A.BC.2.x4. C2.x4. C. D.C2 C4.x4. 6 x4 6 x4 6 6 x4 Câu 28 : Tìm cơng sai của cấp số cộng un = 4n + 3. A). d = 7. B). d = 3. C). d = 4. D). d = 2. Câu 29 . Tìm cơng sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50. A). d = - 2. B). d = 4. C). d = 3. D). d = 2. Trang 2- Mã đề 132
  3. Câu 30: Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng cĩ tổng bằng 33, cịn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đĩ. A). 8; 11;14. B). 6; 11; 16. C). 7; 11; 15. D). 9; 11; 13. Câu 31: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng. n 2 n 2 A). Un = cosn. B). Un = . C). Un = (-1) .n . D). Un = 3n + 2. n 1 Câu 32: Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. B.U n C. 5 (n 1) D. U n 5n U n 5 n U n 5.n 1 Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 3;2 , điểm M là ảnh của điểm nào sau đây: A. 2;4 B. 4;0 C. 2; 4 D. 2;4 Câu 34 : Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến biến : a) B thành C b) C thành A c) C thành B d) A thành D Câu 35 : Trong mặt phẳng phép biến hình f biến hình (H) thành hình (H’) . Khi đĩ : a) Hình (H’) cĩ thể trùng với hình (H) b) Hình (H’) luơn luơn trùng với hình (H) c) Hình (H’) là tập con của hình (H’) d) Hình (H) là tập con của hình (H’) Câu 36 : Cho (-1;5) và M’(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Khi đĩ a) M (3;7) b) M (5;-3) c) M (3;-7) d) M (-4;10) Câu 37 : Cĩ bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường trịn cho trước thành chính nĩ ? a) Một b) Khơng cĩ c) Hai d) Vơ số Câu 38 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3;2) thành điểm A’(2;3) thì nĩ biến điểm B (2,5) thành : a) B’(5;5) b) B’(5;2) c) B’(1;1) d) B’(1;6) Câu 39 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O . Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nĩ : a) Q(O : 180 ) b) Q (A;180 ) c) Q (D;180 ) d) Cả A,B,C đều sai . Câu 40. Để biểu diễn một hình trong khơng gian, quy tắc nào sau đây khơng đúng: A. Hai đường thẳng song song biểu diễn bằng hai đường thẳng song song hoặc trùng. B. Hai đoạn thẳng bằng nhau được biểu diễn bằng hai đường thẳng bằng nhau. C. Đường trơng thấy được biểu diễn bằng nét vẽ liền, đường bị khuất được biểu diễn bằng nét đứt đoạn. D. Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. Câu 41. Nếu hai mặt phẳng cĩ điểm chung thì tất cả những điểm chung của chúng sẽ nằm trên: A. Một đường trịn. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường thẳng. D. Nằm tùy ý. Câu 42. Một mặt phẳng được xác định nếu biết: A. Bốn điểm khơng thẳng hàng. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng. D. Ba điểm khơng thẳng hàng. Câu 43. Cho mp(P), điểm A thuộc mp(P) và điểm B khơng thuộc mp(P). Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. Giữa d và (P) sẽ cĩ: A. Vơ số điểm chung. B. Đúng một điểm chung. C. Ít nhất hai điểm chung. D. Nhiều hơn một điểm chung. Câu 44. Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi ABCD, S là điểm nằm ngồi mặt phẳng (P), O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A. SO và AM B. AM và SB C. BM và SD D. DM và SB Câu 45. Cho hình tứ diện ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB và CD cắt nhau. B. Bốn điểm A, B, C, D khơng đồng phẳng. C. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. D. AC và BD cắt nhau. Câu 46. Cho tứ diện ABCD. N, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. KN là giao tuyến của mặt phẳng (BNC) với mặt phẳng nào? A. (ABC) B. (ABD) C. (AKD) D. (AKB) Trang 3- Mã đề 132
  4. Câu 47. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. MN là giao tuyến của hai mặt phẳng nào? A. (BMC) và (AND) B. (ABC) và (AND) C. (BMC) và (ACD) D. (BMN) và (ACD) Câu 48. Cho tứ diện ABCD cĩ I, J lần lượt là trung điểm AC, BC; K thuộc BD sao cho KD < KB. Gọi E là giao điểm của JK và CD, F là giao điểm của AD và IE. Giao tuyến của (IJK) và (ACD) là: A. Đường thẳng AI B. Đường thẳng JFC. Đường thẳng JE D. Đường thẳng IE Câu 49. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình thang, AB //CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tâm giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là: A. SC B. Đường thẳng qua S và song song với AB C. Đường thẳng qua G và song song với DC D. Đường thẳng qua Gvà cắt BC Câu 50 . Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mp (SAD) và mp (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào trong số các đường thẳng sau? A. ADB. BDC. ACD. SC Hết Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm Trang 4- Mã đề 132