Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_tieng_anh_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019.doc
- de-thi-hoc-ki-2-mon-tieng-anh-lop-4-co-file-nghe-nam-hoc-2018-2019-so-7.pdf
- Task 1.mp3
- Task 2.mp3
- Task 3.mp3
Nội dung text: Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2018-2019
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TIẾNG ANH I. Listen and tick (). There is one example. 0. a. b. 1. a. b. 2. a. b. 3. a. b. 4. a. b. 5. a. b. II. Listen and tick () or cross (X). There are two examples. a. 1. 2. 3. 4. 5. III. Listen and draw lines. There is one example
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí a. b. c. d. e. f. Ví dụ: 0 – f IV. Read this passage. Select a word from the box to fill each gap. Hello danced birthday IT Internet Monday I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1) ___ today. I’m in class now. We have Art and (2) ___ today. We are surfing the (3) ___ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) ___ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)___. V. Look and read. Put a tick ( ) or a cross (X) in the box as example 1. Would you like some milk? 2. Would you like some coffee? 3. Her favourite food is chicken. 4. Tet is coming soon. 5. Let’s go to the zoo. 6. His father works in a factory.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí VI. Circle the odd one out 1.a. watches b.goes c. brushes d. have 2.a. twenty b. forty c. thirty d. fifteen 3.a. bread b. coffee c. meat d. beef 4.a. rice b. milk c. tea d. coke 5.a. past b. time c. to d.quarter VII. Choose the best answer 1.What time is it now? It is . a. nine clock b. nine o’clock c. nice o’clock 2. What time .you go to bed?At ten o’clock a. are b. does c. do 3. Mai and Nam get up .six a.m a. from b. to c. at 4. Peter meat. It’s his favourite food. a.likes b. has c. like 5. I like orange juice .It’s my favourite a. drink b. food c. Subject VIII. Reorder the words to make meaning sentences 1. do / to /What / work /time / you /go /? 2. favourite / Chicken / his / is / food. 3. at / get /she / Does / up / six ? 4. What / is / time / it ? 5. My / drink / is / favourite / apple juice . IX. Give the correct form of the verb. 1. What time you get up? - I get up at 6 o’clock.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2. Lan up at 6:30. 3. What time do you to school? - I to school at 7:45. 4. What time does she lunch? - She lunch at 11:30. 5. I dinner at 7:30. She dinner at 8 o’clock. ĐÁP ÁN: I. Listen and tick 1. a 2. a 3. b 4. a 5. b II. Listen and tick 1. 2. 3. 4. X 5. III. Listen and draw lines 1.b 2. d 3. e 4. a 5 c IV. Read this passage. 1. Monday 2. IT 3. Internet 4. Birthday 5. danced V. Look and read. 1. V 2. X 3. V 4. X 5. V 6. X VI. Circle the odd one out 1.d 2. d 3. b 4. a 5. b VII. Choose the best answer 1.b 2. c 3. c 4. a 5. a VIII. Reorder the words to make meaning 1. What time do you go to work? 2. Chicken is his favorite food. 3. Does she get up at six? 4. What time is it? 5. My favorite drink is apple juice. IX. Give the correct form 1. do 2. Gets 3. Go – go 4. Have – has 5. Have - has Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: 11-tuoi Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến: