Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Học kì 2 - Tuần 36 - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Học kì 2 - Tuần 36 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_2_tuan_36_nam_hoc_2016_2017.doc
Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Học kì 2 - Tuần 36 - Năm học 2016-2017
- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II: MÔN HÓA HỌC 9 – NĂM HỌC 2016-2017 Mức độ nhận thức Vận dụng ở Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức cao Tổng hơn TN TL TN TL TN TL TN TL CHƯƠNG - Số thứ tự của chu kì. 3: Phi kim – - Sự biến đổi tính kim Sơ lược về loại, phi kim trong bảng tuần một nhóm. 2(1) hoàn các 10% NTHH. Số câu 2 câu Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % - Chỉ ra các hợp chất - Tính theo PTHH. CHƯƠNG hữu cơ. - Tính chất của các 4 : Hirocacbon. Hiđrocacbo - Viết PTHH thực 4(3,5) n – Nhiên hiện dãy chuyển 35 % liệu. hóa. Số câu 1 câu 2 câu 1 câu Số điểm 0,5 1 2 Tỉ lệ 5% 10% 20% CHƯƠNG : - Xác đinh - Tính toán theo Dẫn xuất - Nhận biết các dẫn công thức PTHH. 4(5,5 ) của xuất của phân tử hợp . 55% Hidrocacbo Hidrocacbon. chất hữu cơ. n - Polime. Số câu 1 1 câu 1 câu 1 câu Câu Số điểm 0,5 1,5 2,5 1 Tỉ lệ 5% 15% 25% 10% 3(1,5 ) 3(1,5) 2(3,5) 1(2,5) 1(1) Tổng 2(1,5) 5(5) 1(2,5) 1(1) 10(10) 15% 50% 25% 10% 100%
- Phòng GD&ĐT Khoái Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hóa Học 9 Năm học : 2016 – 2017 Thời gian: 45 phút Họ và tên : . Lớp : 9 SBD : Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Số thứ tự của chu kì cho biết: A. Số electron lớp ngoài cùng. C. Kí hiệu hóa học và tên nguyên tố B. Số lớp electron D. nguyên tử khối của nguyên tố. Câu 2: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì: A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm. B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. Tính kim loại và phi kim đều tăng. D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 3: Dãy đều gồm các hợp chất hữu cơ là: A. CH4, C2H6O, C3H8 C. CH3COONa, CaCl2, C2H5Cl B. CH3COOH, HCl, CH3OH D. C2H6O, C6H12O6, FeO Câu 4: Thể tích khí Oxi (điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,4 g Etilen là: A. 8,96 lít C. 13,44 lít B. 10,08 lít D. 20,16 lít Câu 5: Dẫn từ từ hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 qua dung dịch Brom dư thấy: A. Có một khí thoát ra. C. Có hai khí thoát ra. B. Có ba khí thoát ra. D. Không có khí thoát ra. Câu 6: Có ba dung dịch : axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Để phân biệt ba dung dịch trên cần dùng : A. Zn, quỳ tím. C. Zn, Ag2O trong dung dịch Amoniac B. NaOH, quỳ tím. D. NaOH, Ag2O trong dung dịch Amoniac Phần II : Tự Luận ( 7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5) CH4 C2H2 C2H4 CH3–CH2–OH CH3–COOH CH3–COOC2H5 Câu 2: (1,5 điểm) Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch không màu: hồ tinh bột, glucozơ, Rượu etylic. Hãy nêu cách nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học. Câu 3: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 16,2 g Kẽm Oxit trong 200 g dung dịch CH3-COOH nồng độ a % ,vừa đủ tạo thành dung dịch A. Hãy: a, Viết phương trình hóa học của phản ứng trên ? b, Tính khối lượng của muối tạo thành sau phản ứng ? c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CH3-COOH đã dùng và dung dịch muối thu được sau phản ứng? Câu 4 (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g khí CO2 và 9 g H2O. Biết phân tử chất A chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử và tác dụng được với Natri giải phóng H2. Hãy xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo có thể có của A. (Biết H=1;C=12;O=16;S=32, Cl =35,5; Mg = 24; Fe = 56, Zn=65) Hết đề
- C. Đáp án: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A D A C Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) : - Hoàn thành mỗi PTHH 0,4 điểm Câu 2: (1,5 điểm) - Trích mẫu thử và đánh số thứ tự (0,25 điểm) - Dùng dung dịch Iot để nhận ra hồ tinh bột ( 0,5 điểm) - Dùng Ag2O trong dung dịch Amoniac nhận ra Glucozơ (0,5 điêm) - Chất còn lại là Rượu etylic. (0,25 điểm) Câu 3: (2,5 điểm) a. PTHH: ZnO + 2CH3-COOH → (CH3-COO)2Zn + H2O (0,5 điểm) b. 36,6 g (1 điểm) c. 12 % ; 16,93 % (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) CTPT : C4H10O.