Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018

pdf 7 trang nhatle22 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_hoa_hoc_lop_9_de_so_1_nam_hoc_2017_2018.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018

  1. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 QUẢNG TRỊ 2017-2018] Câu 1: (4,5 điểm) 1. Trình bày phương pháp hĩa học để tách lấy từng kim loại ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: Na2CO3, BaCO3, MgCO3 và viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Xác định các chất vơ cơ A, B, C, D, E, F và viết các phản ứng theo sơ đồ sau: phản ứng thếphản ứng hóa hợpphản ứng trung hòaphản ứng trao đổiphả n ứng phân hủy ABCDEF111111     3. Nung hỗn hợp R chứa a gam KClO3 và b gam KMnO4. Sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng rắn do KClO3 tạo ra bằng khối lượng các chất rắn do KMnO4 tạo ra. Viết các phương trình phản ứng và tính % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp R. 4. Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào thì thu được 0,5m gam kết tủa. Cho các phản ứng xảy ra hồn tồn. Viết các phương trình phản ứng và tính V. Hướng dẫn 1. HClđpnc NaCl dd : Na23 COddNa  dư HCldư Na23 CO đpnc HO  Mg(OH)Mg2 BaCO  2 BaCl 3 dư 2 BaCO3 HClNaOH BaCl2 MgCO   dd MgCl 3 dưdư 2 Na23 CO MgCO dd NaClBaCO  3 HCl dư 3 dư NaOH HClđpnc BaCl2 BaCOBa3   dư HCldư Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O đpnc NaCl    Na + 0,5Cl2↑ BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2↑ + H2O MgCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Mg(OH)2 đpnc 2Mg(OH)2    2Mg + O2↑ + 2H2O BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3↓ BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O BaCl2 Ba + Cl2↑ 3. o KClO t KCl 1,5O 32 to 2KMnO4 K 2 MnO 4 MnO 2 O 2 KCl :1 KClO33 :1 Rắn sau pứ 149 KClO : 59,64% Rắn K24 MnO : 0,5a  có khối lượng = nhau a %m KMnO : a 142a 284 KMnO : 40,36% 44 MnO : 0,5a 2 [THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996] 1 – 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI
  2. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 QUẢNG TRỊ 2017-2018] 4. Tại V ta chưa biết kết tủa bị hịa tan hay chưa. Tại (V + 0,45): thể tích NaOH lớn hơn cho khối lượng kết tủa nhỏ hơn thì kết tủa đã bị hịa tan 1 phần. TH1: tại V kết tủa chưa bị hịa tan H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O 0,15→ 0,3 Al2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Al(OH)3↓ V 0 ,3 (V – 0,3) → () 3 → nAl(OH)3 = Khi cho thêm 0,45 mol NaOH Al2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Al(OH)3↓ 0,1→ 0,6 0,2 V 0 ,3 Kết tủa giảm một nửa nên: nAl(OH)3 = 6 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O V 0 ,3 0 ,2 → 6 → 0,3 + 0,6 + =V + 0,45 → V = 0,6 TH2: tại V kết tủa bị hịa tan một phần H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O 0,15→ 0,3 Al2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Al(OH)3↓ 0,1→ 0,6 0,2 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (V – 0,9) ← (V – 0,9) → nAl(OH)3 = 1,1 – V (1) Khi cho thêm 0,45 mol NaOH Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (V + 0,45 – 0,9) ←(V + 0,45 – 0,9) → nAl(OH)3 = 0,2 – (V + 0,45 – 0,9) (2) 1 (2) = (1) 2  V 0,2 nNaOH nH(Axit) (ktm) Vậy giá trị của V = 0,6 (lít). Câu 2: (4,5 điểm) 1. Hồn thành các phương trình phản ứng sau: Ba(H2PO4)2 + NaOH và Mg(HCO3)2 + KOH 2. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 lỗng, sau phản ứng kết thúc thu được kết tủa M và dung dịch N. Cho Al dư vào dung dịch N thu được khí P và dung dịch Q. Lấy dung dịch Q cho tác dụng với K2CO3 thu được kết tủa T. Xác định M, N, P, Q, T và viết các phương trình phản ứng. [THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996] 2 – 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI
  3. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 QUẢNG TRỊ 2017-2018] 3. Cho hơi nước qua cacbon nĩng đỏ, thu được 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Tỉ khối của X so với H2 là 7,8. Tính số mol mỗi khí trong X. 4. Cho 12,9 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng với khí clo, nung nĩng. Sau một thời gian thu được 41,3 gam chất rắn B. Cho tồn bộ B tan hết trong dung dịch HCl, thu được dung dịch C và khí H2. Dẫn lượng H2 này qua ống đựng 20 gam CuO nung nĩng. Sau một thời gian thu được chất rắn nặng 16,8 gam. Biết chỉ cĩ 80% H2 phản ứng. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol mỗi chất cĩ trong A. Hướng dẫn 1. 3Ba(H2PO4)2 + 12NaOH → 4Na3PO4 + Ba3(PO4)2↓ + 12H2O Mg(HCO3)2 + 2KOH→ K2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O 2. M : BaSO 4  Al P :H 2 N : Ba(OH)  dư 2 K23 CO Q : Ba(AlO2 )BaCO 23  H24 SO BaO  M : BaSO 4 P :H 2 N : H SO  Al 24 dư dư K CO Q : Al (SO )Al(OH) 23  24 33 BaO + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑ Ba(AlO2)2 + K2CO3 → 2KAlO2 + BaCO3↓ 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2↑ Al2(SO4)3 + 3K2CO3 + 3H2O → 3K2SO4 + 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ 3. CO : xx0,1 x y z0,5 d X/H2 7,8 Ta cĩ CO2 : y28x   44y 2z2.7,8.0,5y0,1 z0,3 H2 : z BTNTBT.O C : x y   x 2yz H O : z 2 Vậy số mol của CO, CO2, H2 lần lượt là: 0,1; 0,1; 0,3. 4. Mg : x HRắn  :16,8gCuO Cl2 HCl 2 20g AB  0,4  Al : y 41,3g ddC 12,9g BTKL mA mCl2 mB BTKL mCuO mRắn mO  Cl22 và  O H 12,9 mCl 41,3 20 16,8 mO 0,2 2 0,4 0,2 H : 80% 2.nMg 3.nAl 2.nCl 2.nH x 0,2  2 H  BT.e 22  24x + 27y = 12,9 2 2x 3y 1,3 y 0,3 0,25 Vậy số mol Mg, Al lần lượt là: 0,2 và 0,3 mol. Câu 3: (5,0 điểm) [THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996] 3 – 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI
  4. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 QUẢNG TRỊ 2017-2018] 1. Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: a. Cho lần lượt CO2, Al(NO3)3, NH4NO3 vào 3 cốc chứa dung dịch NaAlO2. b. Hịa tan hết FexOy trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư. Khí thu được sục vào dung dịch KMnO4. 2. Chỉ dùng chất chỉ thị phenolphthalein, hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa: NaHSO4, Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO3)2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 3. Cho 5,2 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,008 lít hỗn hợp hai khí NO và N2O (đktc, khơng cịn sản phẩm khử nào khác). Sau phản ứng khối lượng dung dịch HNO3 tăng thêm 3,78 gam. Viết các phương trình phản ứng và xác định kim loại M. 4. Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Cu thành 2 phần. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 0,3 mol H2. Phần 2 nặng hơn phần 1 là 23,6 gam, tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư, thu được 1,2 mol SO2. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Viết phương trình phản ứng và tính m. Hướng dẫn 1. a. CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓ Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 ta thấy dung dịch xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đến tối đa. AlCl3 + 6H2O + 3NaAlO2 → 3NaCl + 4Al(OH)3↓ Khi cho AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 ta thấy cĩ kết tủa keo trắng xuất hiện. NH4NO3 + H2O + NaAlO2 → NaNO3 + Al(OH)3↓ + NH3↑ Khi cho NH4NO3 vào dung dịch NaAlO2 ta thấy xuất hiện kết tủa trắng dạng keo và đồng thời cĩ khí mùi khai bay lên. b. 2FexOy + (6x – 2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x – 2y)SO2↑ + (6x- 2y)H2O 5SO2 + 2KMNO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 Khi cho FexOy vào dung dịch axit sunfuric đặc, nĩng ta thấy phản ứng xảy ra mãnh liệt, dung dịch chuyển dần sang nâu đỏ và cĩ khí mùi hắc thốt ra mạnh (SO2). Dẫn khí thốt ra vào dung dịch KMnO4 ta thấy dung dịch thuốc tím nhạt màu nhanh chĩng đến khi mất màu hồn tồn. 2. Phenolphtalein Na23 CO :hồng NaHSO : CO NaHSO ,Fe(NO ) 42 43 3 PP NaHSO43 ,Fe(NO 33 3 )Fe(NO 23 ) : CO Fe(OH)  Na23 CO ,NaCl  Na CO NaClNaCl : kht  23 AlCl ,Ca(NO ) 33 2 AlCl ,Ca(NO ) AlCl : CO  Al(OH) 33 2 3 23 Ca(NO32 ) : CaCO3 2NaHSO4 + Na2CO3 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O 2Fe(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 6NaNO3 + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ 2AlCl3 + 3Na2CO3 + H2O → 6NaCl + 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + CaCO3↓ [THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996] 4 – 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI
  5. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 QUẢNG TRỊ 2017-2018] 3. Hĩa trị của M là: n (n N * ) mmMm  30a44b1,42a0,04   BTKL dd tăng m1,42e nhận ab0,045b0,005 3,785,2m 0,16 Mx5,2 65 MMnM : Zn x(mol) nx0,16 2 Vậy kim loại là Zn. 4. Al : x H2 P1,5x0,3x0,21  0,3 Cu : y 128 P = k.P Al : 0,2 k (5,4 64 y)(k 1) 23,6 k  21 69 m 78,8g SO2 Cu : yk  1,2 (0,3 y)k 1,2 y 0,346875 Vậy khối lượng m = 78,8g. Câu 4: (6,0 điểm) 1. Cho các chất sau: rượu etylic, axit axetic, saccarozo, glucozo. Chất nào phản ứng với nước, Ag2O/NH3, axit axetic, CaCO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Xác định các chất và hồn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hĩa sau: 3. Hỗn hợp N gồm ankan X và một anken Y, tỉ khối của N so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hết 0,2 mol N, thu được 0,3 mol CO2. Viết các phương trình phản ứng và xác định X, Y. 4. Hai hợp chất hữu cơ A: RCOOH và B: R’(OH)2, trong đĩ R, R’ là các gốc hidrocacbon mạch hở. Chia 0,1 mol hỗn hợp gồm A và B thành hai phần bằng nhau. Đem phần 1 tác dụng hết với Na, thu được 0,04 mol khí. Đốt cháy hồn tồn phần 2, thu được 0,14 mol CO2 và 0,15 mol H2O. a. Viết các phương trình phản ứng, xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của A và B. b. Nếu đun nĩng phần 1 với dung dịch H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hĩa thì thu được m gam một hợp chất hữu cơ, biết hiệu suất phản ứng là 75%. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính giá trị của m. Hướng dẫn 1. CHOH CHCOOH  H24 SO CHCOOCH HO 2 5 3loãng,to 3 2 5 2 2CH3 COOH CaCO 3  (CH 3 COO) 2 Ca CO 2 H 2 O CHOHOCHOCHO  H 122211 2to 6126 6126 Glucozo  Fructozo NH3 C6 H 12 O 6 Ag 2 O  dư HO CH 2 (CHOH) 4 COOH 2Ag  2. [THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996] 5 – 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI
  6. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 QUẢNG TRỊ 2017-2018] xt,to CHOCHCHO24231  p(A) Ni,to CHCHOHCHCHOH32322  (A) xt,to CHOHOCHCOOHHO25232  p 1500Co 2CHCHCH432  làm lạnh (B)3H nhanh CHCHHOCHCHO  HgSO4 2380Co xt,to CHCHOOCHCOOH323  p CHCl  as CHCl (B )HCl 42to 31 CHClNaOHCHOH332 (B)NaCl xt,to CHOHCOCHCOOH33  p 3. mNmCmH d N/H11,25   2 M22,5X : CHH O BTKL N42 22,5.0,212.nCO2.nH22 O 0,54 3,6 2.nH2 O nAnkan nH O nCO nCO 22 CH Anken  2 (Anken) Anken : C H Anken : nH O nCO 40,3 - 0,15 = 0,15 3 6 220,15 0,05 Vậy X, Y là: CH4, C3H6. 4. RCOOH : x xy0,05 x0,02 Mol R '(OH) : yx2y0,08 Na 2 0,04 y0,03 Axit : n0,02n 0,03m 0,14 n4 Số C   BT.CBT.H C H COOH 45 Ancol : m2n 3m 14 m 2C H2 (OH) 42 C H COO C H COOH C H (OH)  H% = 75% 45 C H m 1,665g 4 5 2 4 2C H COO 2 4 0,02 0,03 45 0,0075 Vậy giá trị m = 1,665 gam. [THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996] 6 – 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI
  7. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 QUẢNG TRỊ 2017-2018] [THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996] 7 – 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI