Đề thi kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Mã đề thi 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Mã đề thi 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_12_ma_de_thi_485_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Đề thi kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Mã đề thi 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: ĐỊA LÝ- LỚP :12 NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề thi gồm có 04 trang) (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: số báo danh: Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ? A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Việt. C. Cửa Tùng. D. Cửa Hội. Câu 4: Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Sinh Quyền. B. Văn Bàn. C. Quỳnh Nhai. D. Cam Đường. Câu 6: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu A. khô, nóng. B. khô, lạnh. C. nóng, ẩm. D. ôn hòa. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ. Câu 8: : Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)? A. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C. B. Trong năm có một mùa đông lạnh. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Sam Sao. B. Hoàng Liên Sơn. C. Con Voi. D. Tam Điệp. Câu 10: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ? A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơn Tây Nam. Câu 11: Các nước công nghiệp mới (NICS) tập trung chủ yếu ở A. châu Đại Dương và Nam Á. B. châu Á và Mĩ La tinh. C. châu Phi và Bắc Mĩ. D. châu Âu và Tây Nam Á. Câu 12: Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là A. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp. B. phát triển mạnh thủy lợi. C. thực hiện các kĩ thuật canh tác. D. xóa đói giảm nghèo cho người dân. Câu 13: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn. B. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy. C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng. D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa? A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. B. Có một số sông lớn, nhiều nước. C. Có các đồng bằng phù sa. D. Địa hình bị chia cắt mạnh. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
- Câu 15: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 183,5 225,7 210,5 181,8 Nhập khẩu 169,2 229,4 217,5 179,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In- đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015? A. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014. B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. Câu 16: Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn. B. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam. C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam. D. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn. Câu 17: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng. C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. Câu 18: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có A. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt. B. tổng bức xạ trong năm lớn. C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. D. nền nhiệt độ cả nước cao. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Ba Vì. B. Xuân Sơn. C. Hoàng Liên. D. Cát Bà. Câu 20: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật A. đai cao. B. địa đới. C. địa ô. D. thống nhất. Câu 21: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là A. đới rừng lá kim. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa. C. đới rừng xích đạo. D. đới rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 22: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. D. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. Câu 23: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do A. không có núi cao trên 2600m. B. nằm kề vùng biển ấm rất rộng. C. vị trí nằm gần xích đạo. D. không có gió mùa Đông Bắc. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây nguyên D. Đông Bắc. Trang 2/4 - Mã đề thi 485
- Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào sau đây? A. IX. B. X. C. VIII. D. VII. Câu 26: Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là A. có độ cao lớn nhất . B. nằm xa biển nhất . C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc. D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước. Câu 27: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/ năm, nguyên nhân chính là do A. địa hình cao đón gió gây mưa lớn. B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn. C. Tín phong mang mưa tới. D. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền. Câu 28: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng A. lệch hướng chuyển động của các vật thể. B. khác nhau giữa các mùa trong một năm. C. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. D. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. Câu 29: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy. Câu 30: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1 2016 43609,5 19404,4 15010,1 9195,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 31: Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm rộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển A. miền Trung. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông? A. Sông Thái Bình. B. Sông Kì Cùng – Bằng Giang. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Ba. Câu 33: Nơi có sự đối lập nhau rõ rệt về hai mùa mưa và khô là A. Nam Bộ và Tây Nguyên. B. miền Nam và miền Trung. C. miền Bắc và miền Nam. D. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên. Câu 34: Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. B. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. Câu 35: Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất xám trên phù sa cổ. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất phèn. Câu 36: Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do A. ảnh hưởng của biển. B. gió mùa mùa đông. C. địa hình nhiều đồi núi. D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
- Câu 37: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta? A. Làm ruộng bậc thang. B. Trồng cây theo băng. C. Chống nhiễm mặn. D. Đào hố vảy cá. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Cao Bằng. D. Lạng Sơn. Câu 39: Do mưa nhiều, độ dốc lớn, nên miền núi là nơi dễ xảy ra A. mưa đá. B. lốc. C. lũ quét. D. sương muối Câu 40: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. B. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. C. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc. D. vị trí địa - chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 485