Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Trường THCS Phù Lương

doc 3 trang nhatle22 6740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Trường THCS Phù Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_9_de_so_1_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Trường THCS Phù Lương

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẾ VÕ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THCS PHÙ LƯƠNG Môn: TOÁN 9 – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 132 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: a3 Câu 1: Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A. |a| B. - a C. a2 D. a Câu 2: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B· AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đóng: A. AH2 = HB. BC B. AB2 = BH. BC C. AB2 = AC2 + CB2 D. Không câu nào đóng Câu 3: Hàm số y 2020 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2020 B. m 2020 C. m 2020 D. m 2020 Câu 4: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. .cos =sin B. .sin cos C. .tg cot g D. sin sin Câu 5: Điều kiện xác định của biểu thức A 2019 2020x là: 2019 2019 2019 2019 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2020 2020 Câu 6: Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH < OI = OK. Khi đó: A. Điểm O nằm trong tam giác MNP B. Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP. C. Điểm O nằm ngoài tam giác MNP. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 7: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của y 2 2x2 4x 5 bằng số nào sau đây: A. 2 3 B. 2 3 C. 3 3 D. 1 3 Câu 9: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 2,6cm B. 5cm C. 2cm D. 2,4cm Câu 10: Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi: A. b f (a) B. a f (b) C. f (b) 0 D. f (a) 0 Câu 11: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5) A. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy. B. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy C. cắt hai trục Ox, Oy D. không cắt cả hai trục. 2 a x y 1 0 Câu 12: Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm ax y 3 0 A. a = 2 B. a = 0 C. a = 1 D. a = 3 Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c 0) Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. C. ax + by = c (a, b, c R, b 0 hoặc c 0) D. A, B, C đều đúng. Câu 14: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 5 A. 1; 2 B. 2;1 C. 2; 1 D. 2;1 Câu 15: Phương trình 3.x 12 có nghiệm là: A. x=2 B. x=36 C. x=4 D. x=6 Câu 16: Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 11cm B. 8cm C. 6cm D. 10cm Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D, Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A.  ACD = 900 B. AD là đường kính của (O). C. AD  BC. D. CD ≠ BD 5 1 Câu 18: So sánh M 2 5 và N , ta được: 3 A. M N Câu 19: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 1 B. 2 C. 3. D. 0 Câu 20: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 5 2 7 A. a = B. a = C. a = 1 D. a = 2 5 2 Câu 21: Cho hàm số y (2 m)x m 3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m = 2 B. m 2 D. m = 3 Câu 22: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = - 1 3 3 3 3 Câu 23: Thực hiện phép tính 1 1 ta có kết quả là: 3 1 3 1 A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2 Câu 24: Tính 17 33. 17 33 có kết quả là: A. 256 B. 256 C. 16 D. 16 Câu 25: Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A. 2 3 B. 3 1 C. 3 2 D. 1 3 Câu 26: Tính 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. 0,2 B. C. 0,2 D. 100 100 Câu 27: Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 6cm B. 5cm C. 7cm D. 8cm 2 Câu 28: Biểu thức xác định khi : x 1 A. x > 1 B. x 1 C. x 0 D. x < 1 Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. 2 Câu 29: Cho cos = , khi đó sin bằng 3 1 5 5 1 A. B. C. D. . 3 9 3 2 Câu 30: Thu gọn biểu thức sin2 cot g2 .sin2 bằng A. 1. B. .cos2 C. .sin2 D. 2. a3 Câu 31: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a2 B. a C. a D. a Câu 32: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A. DE là tiếp tuyến của (E; 4). B. DE là tiếp tuyến của (F; 3). C. DF là tiếp tuyến của (E; 3). D. DF là tiếp tuyến của (F; 4). Câu 33: Cho ba biểu thức: P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. P B. Q C. P và R D. R Câu 34: Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 4 3cm B. 3cm C. 3 3cm D. 2 3cm ax 3y 4 Câu 35: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. B. 1 C. 1 D. 1 b 0 b b b 2 2 2 Câu 36: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R . A. x2 x 1 B. x 1 x 2 C. x2 2x 1 D. Cả A, B và C Câu 37: Đường tròn là hình có: A. một tâm đối xứng. B. có hai tâm đối xứng. C. vô số tâm đối xứng. D. không có tâm đối xứng Câu 38: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: x R 3y 1 x 2 x A. 1 B. C. Có 2 câu đúng D. 2 y 2x 1 y 1 3 y R 1 1 Câu 39: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 7 3 A. B. 7 3 C. 7 3 D. 2 2 Câu 40: Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132