Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đăk Nông

pdf 4 trang nhatle22 4970
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đăk Nông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tru.pdf

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đăk Nông

  1. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 ĐAKNONG 2017-2018] Câu 1: (2,0 điểm) Hồn thành các phản ứng sau: a. A + B → D + H2O b. A + E → F + CO2 + H2O c. A + G → H + B + H2O d. A + I → D + J + H2O e. A → D + CO2 + H2O f. A + X → Y + Z + CO2 + H2O Biết A là hợp chất của Na. Hướng dẫn NaHCONaOHNa3232 COH O [B] [A][D] NaHCOHClNaClCOH322  O [E][F] 2NaHCO2KOHNa323232 COK CO2H O [I] [J] to 2NaHCONa32322  COCOH O 2NaHCO2KHSONa3424242  SOK SOCO2H 2O [X][Y][Z] Câu 2 : (4,0 điểm) a. Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS2, CuS, Na2O. Chỉ được dùng thêm nước và các điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xác tác, ). Hãy trình bày phương pháp và viết các phương trình hĩa học xảy ra để điều chế FeSO4, CuSO4. b. Oxi hĩa 28,8 gam Mg bằng V lít khí O2, thu được m gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y chứa (m + 90,6) gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của V ở đktc. Hướng dẫn a. dpdd H222 OH0,5O 4FeS11O2Fe222 32 O8SO to Fe2 O3H2Fe 322  3H O SO0,5OSO  VO25 223 to SOH3224 OH SO Fe  H2442 SOFeSOH to 2CuS   3O2CuO22 2SO CuO H2442 SOCuSOH O b. THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996- 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI 1
  2. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 ĐAKNONG 2017-2018]  BT.Mg xy1,2 Mg : x 24x40ym MgO : y 2 Mg:1,2 Bảo toàn điện tích 2.1,2V'2.0,5V'V'1,2 Cl : V'  n( ) n( ) 24.1,235,5.1,296.0,6m90,6 SO:2 0,5V' 4 x0,6 mMgmOmOxit   y0,6OV6,72BTKL (lít) 2 2 28,8mO38,42 m38,4 0,3 Vậy giá trị của V = 6,72 lít. Câu 3 : (2,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố M cĩ số electron là 11. Cho 6,9 gam M tan trong a gam nước thu được dung dịch X cĩ nồng độ 25%. Hãy: - so sánh tính kim loại của M với Mg và K. - tìm giá trị của a. Hướng dẫn M cĩ 11 electron nên M là: Na. Na, K thuộc cùng phân nhĩm chính nhưng K chu kì lớn hơn nên tính kim loại mạnh hơn. Mg thuộc cùng chu kì với Na nhưng ở phân nhĩm chính nhĩm 2 nên tính kim loại yếu hơn Na. 40.0,3 mmNa mH O mH NaNaOHm48a  25% 41,4g dd NaOH22 dd NaOH 25% 0,3 0,3 48 6,9 mHO2 0,3 Vậy giá trị a = 41,4g. Câu 4: (4,0 điểm) Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một xicloankan. Tỉ khối hơi của A so với hidro là 25,8. Đốt cháy hồn tồn 2,58 gam A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Xác định cơng thức phân tử của ankan và xicloankan. Hướng dẫn CH mA mC mH n 2n 2 CO2  0,18 H2 O Ankan Xiclo CH mA 12.nCO 2.nH O 0,02 m 2m 220,21 0,03 0,05 BT.C 0,03n 0,02m 0,18 A: khí   Số C 4 CH;CH4 10 3 6 3n 2m 18 Câu 5: (4,0 điểm) a. Lên men a gam glucozo (C6H12O6) với hiệu suất 90% thu được b gam rượu etylic và CO2. Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a và b. THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996- 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI 2
  3. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 ĐAKNONG 2017-2018] b. Đốt cháy hồn tồn 8,8 gam một axit cacboxylic X cĩ cơng thức phân tử là CnH2nO2 cần 11,2 lít khí O2 (đktc). Xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của X. Hướng dẫn b 0,15.46 6,9g a. Ta cĩ: mdd giảm = mCaCO3 – mCO2 → nCO2 = 0,15 0,15.180 a 15g 2.90% b. CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O x→ (1,5n – 1)x (1,5n1)x0,5nx0,4 n4C H O 482 (14n32)x8,8x0,1 Vậy CTPT của axit là: C4H8O2. Câu 6: (4,0 điểm) a. Hãy tác riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp khí gồm CH4, CO2, C2H2. b. Chỉ dùng thêm một thuốc thử hãy nhận biết các chất lỏng đựng trong các bình bị mất nhãn gồm: benzen, rượu etylic, dung dịch natricacbonat, dung dịch canxi axetat. c. Hồn thành các phương trình phản ứng trong sơ đồ sau dưới dạng cơng thức cấu tạo, ghi rõ điều kiện cần thiết. Hướng dẫn a. C H : C Ag   HCl C H CH4 2 2 2 2 2 2 AgNO o CO  3 CO   t 2 NH3 2 Ca(OH)2 CO2 : CaCO 3 CO 2  dư CH CH 22 4 CH4 ddNH3 C2 H 2 Ag 2 O  dư C 2 Ag 2  H 2 O C2 Ag 2 2HCl C 2 H 2 2AgCl  CO2 Ca(OH) 2 CaCO 3  H 2 O b. CH C H : dung dịch phân lớp 66 66 C25 H OH HCl C25 H OH : dung dịch đồng nhất  dư Na2 CONa 32 CO 3 : CO 2 không màu, không mùi (CH32 COO) Ca (CH323 COO) Ca : CH COOH mùi giấm chua C H OH HClC H Cl H O 2 52 52 Na2322 CO2HCl2NaCl  COH O c. THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996- 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI 3
  4. [GIẢI CHI TIẾT HSG HĨA 9 ĐAKNONG 2017-2018] 1500o C 2CHCHCH3H42  làm lạnh nhanh CHCHHCHCH  Pd/PbCO3 222 to CHCHH  OCH CH OHH24 SO 22232 loãng CHCHH  OCH CHOHgSO4 2380o C to CH323 CHO0,5OCH  COOH H24 SO CH3253252 COOHC  H OHCH COOCloãng HH O THẦY ĐỖ KIÊN 0948.20.6996- 162 ĐỘI CẤN, HÀ NỘI 4