Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 11 - Trường THPT Chu Văn An
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 11 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_11_truong_thpt_chu_va.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 11 - Trường THPT Chu Văn An
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VềNG TRƯỜNG TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MễN: TOÁN Thời gian: 180 phỳt 3 2 Cõu 1(4 điểm). Cho hàm số y x 3x mx 2 (m là tham số) cú đồ thị là (Cm). Xỏc định m để (Cm) cú cỏc điểm cực đại và cực tiểu cỏch đều đường thẳng y x 1 . Cõu 2(4 điểm). ổ ử ỗ pữ 1)Giải phương trỡnh cosx + cos3x = 1+ 2 sinỗ2x + ữ ốỗ 4ứữ 2)Giải phương trỡnh x 4 x2 2 x 4 x2 Cõu 3(4 điểm). 2 y 2 3y 2 1)Giải hệ phương trỡnh x 2 x 2 3x 2 y u 1 1 2)Cho dóy số (u ) xỏc định như sau 1 (1). Chứng minh dóy số (u ) cú n u ,n 2 n n 3 u n 1 giới hạn hữu hạn khi n Cõu 4(2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giỏc ABC cõn tại A , cú đỉnh A( 1;4) và cỏc điểm B, C thuộc đường thẳng : x y 4 0 . Xỏc định tọa độ điểm B và C, biết diện tớch tam giỏc ABC bằng 18. Cõu 5(3 điểm). 0 2 4 2014 2013 1) Chứng minh rằng 3C2014 5C2014 7C2014 2017C2014 1010.2 . 2) Cho tập A 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Lập ngẫu nhiờn một số cú 3 chữ số khỏc nhau với cỏc chữ số chọn từ tập A. Tớnh xỏc suất để số lập được chia hết cho 6. Cõu 6(3 điểm). Cho hỡnh chúp S.ABCD , đỏy AlàB CD hỡnh chữ nhật cú AB a ,, BC b SA SB SC SD c . K là hỡnh chiếu vuụng gúc của P xuống AC . a/ Tớnh độ dài đoạn vuụng gúc chung của SA và BK . b/ GọiM , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AK và CD . Chứng minh: Cỏc đường thẳng BM và MN vuụng gúc nhau Hết (Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Học sinh khụng được sử dụng tài liệu)
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐAP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN VềNG TRƯỜNG 2017 MễN: TOÁN Thời gian: 180 phỳt Cõu Nội dung Điểm 1. Ta cú: y ' 3x2 6x m . 2 Hàm số cú CĐ, CT y ' 3x 6x m 0 cú 2 nghiệm phõn biệt x1; x2 ' 9 3m 0 m 3 (*) 1,0 Gọi hai điểm cực trị là A x1; y1 ; B x2 ; y2 1 1 2m m Thực hiện phộp chia y cho y ta được: y x y ' 2 x 2 3 3 3 3 2m m 2m m y1 y x1 2 x1 2 ; y2 y x2 2 x2 2 3 3 3 3 Phương trỡnh đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là : 2m m 1,0 y 2 x 2 3 3 Cỏc điểm cực trị cỏch đều đường thẳng y x 1 xảy ra 1 trong 2 trường hợp: TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trựng với đường thẳng 2m 3 1,0 y x 1 2 1 m (thỏa món) 3 2 TH2: Trung điểm I của AB nằm trờn đường thẳng y x 1 y1 y2 x1 x2 2m m yI xI 1 1 2 x1 x2 2 2 x1 x2 2 2 2 3 3 2m 2m 3 .2 6 m 0 3 3 3 Vậy cỏc giỏ trị cần tỡm của m là: m 0; 1,0 2 2. 1)PT Û 2cos2x cosx = 1+ sin 2x + cos2x Û cos2x(2cosx - 1) = 1+ 2sin x cosx 0,5 Û (cos2 x - sin2 x)(2cosx - 1) = (cosx + sin x)2 ộcosx + sin x = 0 (1) Û ờ ờ(cosx - sin x)(2cosx - 1) = cosx + sin x (2) ởờ ổ ử ỗ pữ p p 0,5 (1) Û 2 sinỗx + ữ= 0 Û x + = kp Û x = - + kp ốỗ 4ứữ 4 4 ộ ộ p ờcosx = 0 ờx = + kp ờ ổ ử ờ 2 (2) Û 2cosx(cosx - sin x - 1) = 0 Û ờ ỗ pữ Û ờ (k ẻ Â ) 2 cosỗx + ữ= 1 ờ p p ờ ốỗ 4ứữ ờx + = ± + k2p ởờ ở 4 4 p p 0,5 Vậy pt cú nghiệm là x = - + kp , x = + kp,x = k2p (k ẻ Â ). 4 2 2) Điều kiện 2 x 2
- PT (x 2) (x 1) 4 x2 (x 2)2 (x 1)2(4 x2) 1,0 x(x 2)(x2 2) 0 x 0,x 2,x 2 Thử lại điều kiện thỏa món 0,5 3 1) ĐK: xy 0 3x2 y y2 2 (1) Hệ . Trừ vế hai phương trỡnh ta được 2 2 3y x x 2 (2) 2 2 2 2 x y 0 1,0 3x y 3xy y x 3xy(x y) (x y)(x y) 0 3xy x y 0 TH 1. x y 0 y x thế vào (1) ta được 3x3 x2 2 0 x 1 y2 2 x2 2 TH 2. 3xy x y 0 . Từ 3y y 0 , 3x x 0 x2 y2 3xy x y 0 . Do đú TH 2 khụng xảy ra. Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (1 ; 1) 1,0 3 5 2)Chứng minh bằng phương phỏp qui nạp được u với mọi n = 1,2, n 2 Chứng minh được dóy (u ) giảm n 0,5 3 5 Do đú (un ) tồn tại giới hạn. Giả sử limun a thỡ a n 2 0,5 1 3 5 Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) ta được a a2 3a 1 0 a 3 a 2 3 5 1,0 Vậy limun n 2 4. Gọi H là hỡnh chiếu của A trờn , suy ra H là trung điểm BC. 9 Khi đú: AH d(A, BC) 2 1 S BC.AH BC 4 2 ABC 2 BC 2 97 AB AC AH 2 4 2 97 Suy ra B và C thuộc đường trũn tõm A và bỏn kớnh R 1,5 2 Do đú B và C là giao điểm của và đường trũn nờn tọa độ điểm B và C là 97 (x 1)2 (y 4)2 nghiệm của hệ: 2 x y 4 0 11 3 3 5 3 5 11 3 Giải được: B ( ; ),C ( ; ) hoặc B ( ; ),C ( ; ) 1,5 2 2 2 2 2 2 2 2 5. 0 2 4 2014 A 3C2014 5C2014 7C2014 2017C2014 1) 2 4 2014 0 2 4 2014 2C2014 4C2014 2014C2014 3 C2014 C2014 C2014 C2014 0,5 0 2 4 2014 2013 Tớnh được C2014 C2014 C2014 C2014 2 k k 1 Chứng minh kC2014 2014C2013 ,k,n Ơ ,0 k n.
- 2 4 2014 1 3 2013 2012 0,5 Suy ra, 2C2014 4C2014 2014C2014 2014 C2013 C2013 C2013 2014.2 0,5 Vậy A 2014.22012 3.22013 1010.22013 . 2) - Số chia hết cho 6 là số chia hết cho 3 và số đú là số chẵn. - Số chia hết cho 3 là số a1a2 a3 cú tổng ba chữ số (a1 a2 a3 ) chia hết cho 3. - Số chẵn là số chú chữ số tận cựng chia hết cho 2. Để lập được số cú 3 chữ số khỏc nhau từ tập A sao cho số đú chia hết cho 6 ta chia làm hai giai đoạn. 1/ chọn bộ ba chữ số khỏc nhau từ tạp A sao cho tổng 3 chữ số cộng lại chia hết cho 3 và trong ba chữ số đú cú ớt nhất 1 chữ số chẵn. 2/ Xếp mỗi bộ chọn được thành số cú 3 chữ số sao cho số tận cựng phảit là số chẵn. Để chọn và xếp khoa học ta nờn chia ra ba trường hợp nhỏ như sau: TH1: trong 3 chữ số chỉ cú một chữ số chẵn, gồm cú cỏc bộ số sau: 1;2;3 , 1;2;9 , 1;3;8 , 1;4;7 , 1;5;6 , 2;3;7, 2;7;9 , 3;4;5 , 3;6;9 , 3;7;8 , 4;5;9 , 5;6;7 , 7;8;9 . 1 Với trường hợp này: số cỏch chọn và xếp là: NTH1 C13 *1* 2*1 = 26 TH2: trong 3 chữ số chỉ cú hai chữ số chẵn, gồm cú cỏc bộ số sau: 1;2;6, 1;6;8 , 2;3;4 , 2;4;9 , 2;5;8 , 2;6;7 , 3;4;8, 4;5;6 , 4;8;9 6;7;8 Với trường hợp này số ccỏh chọn và xếp là: N C1 * 2* 2*1 = 40 TH 2 10 0,5 TH3: trong 3 chữ số chọn được đề là chữ số chẵn, gồm cú cỏc bộ số sau: 2;4;6 , 4;6;8 1 Với trường hợp này số ccỏh chọn và xếp là: NTH 3 C2 *3! = 12 Số cỏch chọn số cú 3 chữ số khỏc nhau sao cho số đú chia hết cho 6 là: NTH1 NTH 2 NTH 3 = 78 0,5 3 Phộp thử: lập số cú 3 chữ số khỏc nhau từ A n A9 504 A: là biến cố lập được số cú ba chữ số khỏc nhau sao cho số đú chia hết cho 6. N(A) NTH1 NTH 2 NTH 3 N(A) 78 Xỏc suất của biến cố A: P(A) 0.155 N() 504 0,5 6. _S _D _N _C _K _M _O _A _B
- a) + Theo giả thiết ta được: SO ABCD SAC ABCD . Mà BK SAC và BBK AC BK SA . + Gọi H là hỡnh chiếu của K xuống SA HK SA và HK BK ( vỡ HK SAC ) HK là đoạn vuụng gúc chung của SA và BK . Suy ra được: BH SA và HBK vuụng tại K . 1,0 1 1 1 a 2b2 + Do ABC vuụng đỉnh A nờn: BK2 . BK2 AB2 BC2 a 2 b2 a 2 c2 .a SI.AB + SAB cõn đỉnh S , BH là đường cao nờn HB 4 SA c + Do HBK vuụng tại K nờn: (4c2 a 2 )a 2 a 2b2 HK2 HB2 BK2 4c2 a 2 b2 (4c2 a 2 b2 )a 4 a 2 (4c2 a 2 b2 ) HK2 HK 4c2 (a 2 b2 ) 2c (a 2 b2 ) b) + 2BM BA BK ( vỡM là trung điểm của AK ) 1,0 1 1 + MN MB BC CN (AB KB) BC BA 2 2 1 + MN KB BC . 2 + Do đú: 4BM.MN (BA BK).(KB 2BC) = BA.KB 2BA.BC BK.KB 2BK.BC = BA.KB BK.KB 2BK.BC = KB.(BA BK 2.BC) = KB.(BA BC BK BC) = KB.(CA CK) KB.CA KB.CK 0 Vậy: BK MN . 1,0