Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 11 - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu

doc 3 trang nhatle22 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 11 - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_11_de_so_4_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 11 - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Đề kiểm tra 1 tiết NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN Toán 11 – Khối lớp 11 (Đề thi có 03 trang) Thời gian : 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 723 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: 3x +y – 9 = 0. Tìm phép tịnh tiến theo véctơ v có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua A 1;1 ? A. v (0;5) . B. v .C. (0; 2) . D.v (0;2) . v (0; 5) Câu 2. Cho hai điểm A, B cố định. Dựng đường tròn tâm A bán kính AB. Gọi M là điểm di động trên đường tròn tâmA. Dựng hình bình hành AMNB. Tìm quĩ tích điểm N. A. Đường tròn tâm B ‘ (đối xứng với B qua A) và bán kính bằng AB. B. Đường tròn tâm B bán kính AB. C. Đường tròn tâm A’( đối xứng A qua B) và bán kính bằng AB. AB D. Đường tròn tâm I (là trung điểm AB) bán kính bằng . 2 Câu 3. Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: 3x + y – 4 = 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 ? A. 3x – y -8 = 0. B. x – 3y + 4 = 0.C. x – 3y – 4 = 0. D. 3x + y + 8 = 0. Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có M, N, I, K, O, E lần lượt là trung điểm của AB, CD, AD, BC, IK, IO. Giả sử có một phép đồng dạng biến hình thang EIAM thành hình thang MBCD. Hỏi F là hợp thành của các phép biến hình nào sau đây?  A. Phép tịnh tiến theo vectơ IE và phép vị tự tâm M tỉ số k = 2. 1 B. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép vị tự tâm O tỉ số k . 2  3 C. Phép tịnh tiến theo vectơ AM và phép vị tự tâm B tỉ số k . 2 D. Phép quay tâm E góc quay 180o và phép vị tự tâm D tỉ số k = 2. Câu 5. Cho đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0. Biết rằng có phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến đường thẳng d thành chính nó. Tìm tọa độ điểm I? A. I(2; - 1). B. I(1; 3). C. I(1; 2). D. I (0; 0). Câu 6. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Kết luận nào sau đây là sai?     A. TAB (C) D . B. TID ( .BC.) I . D. TAI (A) . I TAD (B) C Câu 7. Chọn phát biểu Đúng? A. Phép quay góc quay 180o là phép đồng nhất. B. Phép quay biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép dời hình bảo toản khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép vị tự biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính. ’ 2 2 Câu 8. Tìm phương trình đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C) :(x - 2) + (y + 4) = 9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (5; 4)? A. (x - 7)2 + y2 = 9. B. (x - 7)2 + y2 = 3. C. x 2 + (y – 7)2 = 3. D. (x - 3)2 + (y + 8)2 = 9. Câu 9. Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 qua phép quay tâm O góc quay – 90o? A. x – 2y – 6 = 0.B. 2x + y – 3 = 0. C. 2 x + y + 3 = 0. D. x – 2y + 6 = 0. 1/3 - Mã đề 723
  2. Câu 10. Tìm tọa độ ảnh của điểm M (1; - 2) khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90o và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2? A. (2 ; 4). B. (- 4 ; - 2). C. (4 ; 2). D. (-2 ; -4). Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi phép quay tâm O góc quay 180o biến điểm B thành điểm nào? A. Điểm C . B. Điểm . C. ĐiểmA .D. Điểm . B D Câu 12. Chọn phát biểu Sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1. B. Phép đồng dạng biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. C. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng cho trước không phải phép dời hình. D. Phép vị tự biến một đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , với ,a,b là những số cho trước, xét phép biến hình F biến mỗi điểm ’ ’ ’ M(x ; y) thành điểm M (x ; y ) trong đó: . Cho hai điểmM(x1 ; y1), N(x2 ; y2), gọi M’ và N’ lần lượt là ảnh của M , N qua phép biến hình F . Khi đó khoảng cách d giữa M’ và N’ bằng: A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . Câu 14. Cho hai điểm B,C cố định trên đường tròn O, R và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của ABC là: A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của ABC .  B. Đường tròn tâm O bán kính R là ảnh của O, R qua THA . C. Cung tròn của đường tròn đường kính BC .  D. Đường tròn tâm O' , bán kính R là ảnh của O, R qua TDC Câu 15. Cho điểm M(3; - 2) và vectơ v = (1; - 1). Biết M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Hỏi tọa độ điểm N? A. N (4; - 3).B. N(2; -1). C. N(1; 0). D. N(4; 3). Câu 16. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC ?  A. IM .  B. IC .  C. AC .  D. AM . Câu 17. Cho hai hình hình vuông ABCD và BEFG có độ dài cạnh khác nhau( thứ tự các đỉnh ngược chiều quay của kim đồng hồ). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AG và CE. Khi đó tam giác BMN tồn tại là tam giác gì? A. Vuông. B. Vuông cân. C. Đều. D. Cân tại M. Câu 18. Cho hai đường thẳng d1: x – y – 1 = 0 và đường thẳng d2: x + y – 5 = 0. Biết rằng có một phép quay tâm I góc quay biến d1 thành d2. Tìm tọa độ I và góc ? o o o o A. I(1; 2) và = 60 . B. I(3; 2) và = 90 . C. I(0; 0) và = 45 . D. I(-3; 4) và = 60 . 2/3 - Mã đề 723
  3. Câu 19. Cho hình vuông ABCD (các đỉnh đánh theo thứ tự chiều quay kim đồng hồ) tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOD khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay - 90o và phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 . A. Tam giác COD .B. Tam giác AO . C.D Tam giác AO . D. Tam Bgiác BO . C Câu 20. Trong các đối tượng: con ngựa (hình D), con bướm (hình A), con mèo (hình B), con cá (hình C), hình nào có phép tịnh tiến? A. . B. . C. .D. . Câu 21. Cho điểm A(1 ; -1) điểm B(- 3 ; 2). Biết rằng phép vị tự tâm tỉ số k = biến điểm A và B lần lượt thành điểm A’ và B’. Tính độ dài A’B’ ? A. .B. . C. . D. . Câu 22. Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B . Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O) bán kính R. Tìm quỹ tích điểm M’ sao cho: MM ' MA MB ?  A. Đường tròn tâm O’ bán kính R với O’ là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ MB .  B. Đường tròn tâm O’ bán kính R với O’ là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ BA .  C. Đường tròn tâm O’ bán kính R với O’ là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ MA .  D. Đường tròn tâm O’ bán kính R với O’ là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ.AB ’ Câu 23. Tìm phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d: 3x – 2y + 6 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; 1)? A. 3x – 2y – 1 = 0. B. x + y – 7 = 0.C. x – y + 1 = 0. D. 2x + y – 10 = 0. Câu 24. Tìm tọa độ ảnh của điểm M(2; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; - 5)? A. (3; - 2). B. (1; 8). C. (-2; 3). D. (8; 1). Câu 25. Cho hai điểm phân biệt A và B . Chọn khẳng định đúng? A. Có duy nhất một phép quay biến A thành B . B. Có duy nhất một phép đồng dạng biến A thành B . C. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến A thành B . D. Có duy nhất một phép vị tự biến A thành B . HẾT 3/3 - Mã đề 723