Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2014-2015 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2014-2015 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2014_201.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2014-2015 (Kèm đáp án)
- phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o thanh thñy ®Ò thi chän häc sinh giái líp 9 THCS n¨m häc 2014 - 2015 m«n tin häc §Ò chÝnh thøc Thêi gian: 150 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò (§Ò thi cã 01 trang) Bài 1. (4,0 điểm) Viết chương trình nhập số tự nhiên n và tính giá trị biểu thức Sn: 1 2 3 n S n 2 3 4 n 1 Tên tập tin: D:\Thi HSG \Bai1.pas D:\Thi HSG \Bai1.doc Bài 2.(4,0 điểm) Viết chương trình kiểm tra một số tự nhiên N (N \Bai2.pas D:\Thi HSG \Bai2.doc Bài 3. (7,0 điểm) Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên dương a, b và thực hiện: a) In ra số đối xứng của số nguyên dương a và đối xứng của số nguyên dương b. b) In ra tổng của số đối xứng với a và số đối xứng với b Biết rằng ta gọi số “đối xứng” với số a là số nguyên dương thu được từ a bằng cách đảo ngược thứ tự các chữ số của a. Ví dụ: nhập số a = 12, số b = 23 cho kết quả: a) Số đối xứng với số a = 12 là 21; Số đối xứng với số b = 23 là 32. b) Tổng của số đối xứng với a = 12 và số đối xứng với b = 23 là: 21 + 32 = 53. Tên tập tin: D:\Thi HSG \Bai3.pas D:\Thi HSG \Bai3.doc Bài 4.(5,0 điểm) Viết chương trình tạo mảng bao gồm N số nguyên tố đầu tiên. Số tự nhiên N được nhập từ bàn phím. Tên tập tin: D:\Thi HSG \Bai4.pas D:\Thi HSG \Bai4.doc Hết Họ và tên thí sinh: SBD * Lưu ý: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI - CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: Tin học Hướng dẫn chấm trên máy tính. Chấm theo bộ Test thử, đúng test nào giám khảo cho điểm test đó. Bài 1. (4,0 điểm) Test Nhập số n Kết quả (In ra màn hình) Điểm 1 1 0.50000 0,5 đ 2 2 1.16667 0,5 đ 3 50 46.48119 1,0 đ 4 100 95.80272 1,0 đ 5 1000 993.51353 1,0 đ Lưu ý: Đây là kết quả đã làm tròn đến 5 chữ số thập phân. Bài 2. (4,0 điểm) Test Nhập số n Kết quả (In ra màn hình) Điểm 1 2 Không là số hoàn chỉnh 1,0 đ 2 6 Số hoàn chỉnh 1,0 đ 3 496 Số hoàn chỉnh 1,0 đ 4 8128 Số hoàn chỉnh 1,0 đ Bài 3. (7,0 điểm) Kết quả (In ra màn hình) Test Nhập số a Nhập số b Số đối Số đối Tổng của hai Điểm xứng số a xứng số b số đối xứng a,b 1 12 23 21 32 53 1,5 đ 2 123 456 321 654 975 1,5 đ 3 1357 2468 7531 8642 16173 2,0 đ 4 2809 2014 9082 4102 13184 2,0 đ Bài 4. (5,0 điểm) Test Nhập số n Kết quả (In ra màn hình) Điểm 1 1 2 1,0 đ 2 3 2; 3; 5 1,0 đ 3 10 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29 1,5 đ 4 50 2; 3; 5; 7; ; 227; 229 1,5 đ
- Hướng dẫn chấm trên giấy. Bài Chương trình Điểm Program Bai1; Uses Crt; Var 1,0 đ n, i: Integer; s: Real; BEGIN 1 Clrscr; 0,5 đ (4,0đ) Write(‘ Nhap so tu nhien n= '); Readln(n); s:= 0; 1,5 đ For i:= 1 to n do s:= s + i/ (i + 1); Writeln(‘ Gia tri bieu thuc Sn la: ’,s:5:5); 1,0 đ Readln END. Program Bai2; Uses Crt; 1,0 đ Var n, i, s: Longint; BEGIN Clrscr; 0,5 đ Write(‘ Nhap so tu nhien n: '); Readln(n); 2 (4,0đ) s:= 0; For i:= 1 to n - 1 do 1,5 đ If n mod i = 0 then s:= s + i; If s = n then writeln(n, ‘ : la so hoan chinh ’) Else writeln(n, ‘ : khong la so hoan chinh ’) 1,0 đ Readln END. Program Bai3; Uses crt; 1,0 đ 3 Var a, b: Longint;
- (7,0đ) Function DX(a: integer):integer; Var so: Integer; Begin so:= 0; Repeat 2,0 đ so:= so*10+a mod 10; a:= a div 10; Until a = 0; DX:= so; end; BEGIN Clrscr; 1,0 đ Write(' Nhap so a= '); readln(a); Write(' Nhap so b= '); readln(b); Writeln('So doi xung so ',a,' la: ',DX(a)); 2,0 đ Writeln('So doi xung so ',b,' la: ',DX(b)); Writeln('Tong cua hai so doi xung la: ',DX(a)+DX(b)); readln; 1,0 đ END. Program Bai4; Uses crt; Var a:Array[1 1000] of Integer; 2,0 đ i, n: Byte; j, k: Integer; kt:boolean; BEGIN clrscr; Write(' Nhap kich thuoc N cua mang: '); Readln(n); a[1]:= 2; 4 For i:= 2 to n do (5,0đ) Begin j:= a[i-1]; 2,0 đ Repeat Inc(j); kt:= True; For k:= 2 to j div 2 do If j mod k = 0 then kt:= False; Until kt; a[i]:= j; 1,0 đ End;
- Writeln(' Mang N so nguyen to dau tien: '); For i:=1 to n do Write(a[i]:4); Readln; END. * Lưu ý: Học sinh có nhiều cách giải khác nhau, nếu đúng giám kháo cho điểm tương ứng của phần đó. Học sinh chỉ được 50% số điểm của bài chấm trên giấy.