Đề ôn Vioedu Lớp 4 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 27 trang Kiều Nga 05/07/2023 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn Vioedu Lớp 4 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_vioedu_lop_4_de_so_1_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn Vioedu Lớp 4 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Mình có tất cả các chủ đề mạch kiến thức ôn luyện đấu trường toán Vioedu và 11 đề ôn luyện toàn bộ các vòng thi của đấu trường toán lớp 4 LH 0346234077 ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 4 NĂM 2021-2022 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng. 1 yến bằng với đáp án nào dưới đây? A. 10 tạ B. 100kg C. 100 tạ D.10kg Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho biểu thức A=3×a+15 Với a=9 thì biểu thức A có giá trị là: Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Bảng sau thể hiện số câu trả lời đúng của 4 tổ trong lớp 4A. Mỗi bông hoa là một câu trả lời đúng. Hỏi tổ có ít câu trả lời đúng nhất là tổ nào? A. Tổ 3 B. Tổ 1 C. Tổ 4 D.Tổ 2 Câu 4. Bạn hãy sắp xếp các phép tính sau theo kết quả từ bé đến lớn. A. 1234×2 B.450×9 C.1111×5 Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số 4570 gồm: 1
  2. A. 4 đơn vị, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục. B. 4 trăm, 5 nghìn, 7 chục, 0 đơn vị. C. 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 0 đơn vị. D. 4 chục, 5 nghìn, 7 trăm, 0 đơn vị. Câu 6. Bạn hãy chọn các đáp án đúng. (Có thể chọn nhiều đáp án) Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn khẳng định đúng. A. AD∥BC B. AB∥CD C. AB∥AD D. AC∥B HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Lời giải: Từ hình vẽ ta có: AB∥CD; AD∥BC Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số trung bình cộng của bốn số 45;36;55 và 64 là: A. 45 B. 48 C. 52 D. 50 Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Tìm số trung bình cộng của các số cách nhau 2 đơn vị từ 11 đến 19. A. 15 B. 35 C. 75 D.5 Câu 9. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. Cho các số 0;3;5;6. Số các số lẻ có ba chữ số khác nhau lập thành từ các số trên là ? Trung bình cộng của các số lẻ có ba chữ số khác nhau có chữ số tận cùng bằng 5 và nhỏ hơn 500 được lập thành từ các số trên là .? Câu 10. Cho nhận xét đúng sau: “Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau tạo thành góc vuông có 2
  3. chung đỉnh O.” Chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu ba chấm. A. bảy B. năm C. bốn D.sáu Câu 11. Bạn hãy sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần từ trên xuống. A. 2398 B. 2403 C .2510 D. 2478 Câu 12. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Giá trị của biểu thức 16×(1+10) là: Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Bác Nam có 54 bao ngô, bác Hồng có 34 bao ngô. Hỏi bác Nam nhiều hơn bác Hồng bao nhiêu ki-lô-gam ngô, biết mỗi bao ngô nặng 30kg? Trả lời: bác Nam nhiều hơn bác Hồng kg ngô. Câu 14. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Một mét vuông là diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng đáp án nào sau đây? A. 100dm B. 100m C. 100cm Câu 15 Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. Cho a=20. Giá trị của các biểu thức sau là: a×10= ? a×100=? a:10= ? Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho a là số có ba chữ số và b là số tròn trăm nhỏ nhất. Giá trị lớn nhất có thể của tích a×b là A. 100999 B. 990000 C. 99990 D.99900 Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho a;b;c là ba số và khi dùng các tính chất kết hợp và giao hoán ta thu được: a+b+c=2344+136+7856. 3
  4. Biết (a+b) được kết quả là số tròn chục và (b+c) được kết quả là số tròn trăm. Giá trị của b là: A. 136 B. 2344 C. 7856 Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho 12345×7=86415. Số lớn nhất nhỏ hơn 7×12345 là: A. 86412 B. 86416 C. 86415 D.86414 Câu 19. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. Cho hình vẽ: Số góc nhọn là ? Số góc vuông là ? Số góc tù là ? Câu 20. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Giá trị của biểu thức 36:(3×4) là Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Kết quả phép tính 45×55 là: Câu 22. Bạn hãy sắp xếp các giá trị a;b;c theo thứ tự tăng dần. Cho 23+4+15=a+15+4=b+23+4=c+23+15 A. c B. b C. a Câu 23. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 94, hiệu bằng 2. Hỏi số lớn là bao nhiêu? 4
  5. A. 46 B. 44 C. 50 D. 48 Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Một hình chữ nhật có chu vi là 144cm, chiều dài hơn chiều rộng 18cm. 2 Diện tích hình chữ nhật đó là m Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Tổng số gạo nếp và gạo tẻ là 540kg. Sau khi bán một số gạo nếp và gạo tẻ bằng nhau thì còn lại 75kg gạo tẻ và 63kg gạo nếp. Số gạo nếp lúc đầu là: A. 276k B. 264kg C. 267kg D. 246kg Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho 2808:a=234. Tìm a A. 12 B. 51 C.21 D. 15 Câu 27. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. Cho ba số tự nhiên x;y;z thỏa mãn A. 18026:x=321 dư 50 B. 23615:y=363 dư 20 C. 34592:z=768 dư 32 Giá trị của x là? Giá trị của y là? Giá trị của z là ? Câu 28. Bạn hãy sắp xếp các giá trị a;b;c theo thứ tự giảm dần. Biết ¯¯¯abab+¯¯¯¯¯ab=3264a; ¯¯¯¯¯¯cbcb+¯¯¯¯¯cb=6324 A. a B, b C. c Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho A=2×4×8×15×25×125 Số chữ số 0 của A là Câu 30. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. (Có thể chọn nhiều đáp án) Bác Lan có 5 quả cam, mỗi quả nặng 200g và 4quả dứa, mỗi quả nặng 550g. Hỏi cân nặng số quả bác Lan có là bao nhiêu? 5
  6. A. 32hg B. 1200g C. 3200g D. 12hg Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho dãy số cách đều: 2121;2232;2343;2454; Hiệu của số thứ 10 và số thứ 5 trong dãy là A. 55 B. 50 C. 555 D. 500 Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho hai số tự nhiên m>n. Chọn dấu thích hợp điền vào dấu ba chấm để hoàn thành phép so sánh sau: 95+¯¯ 7m ¯¯¯9n+75 A. > B. = C. < Câu 33. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. (Có thể chọn nhiều đáp án) Cho a là số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số, b là số tròn trăm nằm giữa 300 và 600. Kết quả phép chia số bị chia bằng a, số chia bằng b là: A. 30 B. 20 C.25 D.35 Câu 34. Cho các số tự nhiên x;y;z thỏa mãn: 23:x+79:x=17 (y+15):y=4 (45+11):8=z Bạn hãy sắp xếp các giá trị x;y;z theo thứ tự giảm dần. A. z B. y C. x Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Mỗi bao gạo đựng 60kg gạo. Cần ít nhất bao để đựng 15640kg gạo. 6
  7. Câu 36. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Dựa vào hình ta có: a= ; b= . Câu. 37 Bạn hãy chọn đáp án đúng. Trong hình vẽ dưới đây, phần được tô đậm là phần đè lên nhau của hai hình vuông giống nhau. Chu vi của phần được tô đậm là 28cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật ghép bởi hai hình vuông là bao nhiêu? A. 155cm2 B. 54cm2 C. 150cm2 D.160cm2 Câu 38. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 5 lần và thừa số thứ hai giảm đi 3 lần thì tích mới là số tròn chục lớn hơn 235 và nhỏ hơn 252. Khi đó tích ban đầu của hai số đó là 7
  8. A. 155 B. 140 C. 144 D. 150 Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Hai hình chữ nhật có tổng chu vi là 58m, chu vi hình chữ nhất lớn lớn hơn chu vi hình chữ nhật bé 14m. Biết hình chữ nhật lớn có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4m Diện tích của hình chữ nhật lớn là: m2 Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Có số tự nhiên ¯¯¯¯a6bcd4e Biết ¯¯¯¯a6bcd4e<9678765. Giá trị lớn nhất của tổng a+b+c+d+e là Câu 41. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số dư của phép chia 673:21là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 42. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho biểu thức:A=14×20 Giá trị của biểu thức A là: Câu 43. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Giá trị của biểu thức 15×a, với a=22 là: A. 332 B.331 C. 333 D.330 Câu 44. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho A=130×15 Kết quả của A là: Câu 45. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Thắng hỏi Bình: “ Anh hơn 30 tuổi phải không?”. Anh Bình nói: “Sao già thế! Nếu tuổi của anh nhân với 9 thì được số có 3 chữ số, hai chữ số cuối chính là tuổi của anh”. Tuổi của anh Bình là: Câu 46. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. 15×11=? 23×11= ? 8
  9. Câu 47. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. 26×12=? 22×31=? Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Biết (a×b)×c=30. Giá trị của biểu thức a×(b×c) là: A. 60 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Kết quả của phép tính 5×(100+20) là: Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Bác Tân có 50 bao thóc, bác Hùng có 30 bao thóc. Hỏi bác Tân nhiều hơn bác Hùng bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Biết mỗi bao thóc nặng 42kg. A. 820kg B.850kg C. 830kg D.840kg 9
  10. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 4 NĂM 2021-2022 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng. 1 yến bằng với đáp án nào dưới đây? A. 10 tạ B. 100kg C. 100 tạ D.10kg Đáp án: 10 kg Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho biểu thức A=3×a+15 Với a=9 thì biểu thức Acó giá trị là: Trả lời: 42 Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Bảng sau thể hiện số câu trả lời đúng của 4 tổ trong lớp 4A. Mỗi bông hoa là một câu trả lời đúng. Hỏi tổ có ít câu trả lời đúng nhất là tổ nào? A. Tổ 3 B. Tổ 1 C. Tổ 4 D.Tổ 2 Đáp án: Tổ 3 10
  11. Câu 4. Bạn hãy sắp xếp các phép tính sau theo kết quả từ bé đến lớn. A. 1234×2 B.450×9 C.1111×5 Đáp án: A<B<C Vì 2468<4050<5555 nên cách sắp xếp đúng là: 1234×2; 450×9; 1111×5. Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số 4570 gồm: A. 4 đơn vị, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục. B. 4 trăm, 5 nghìn, 7 chục, 0 đơn vị. C. 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 0 đơn vị. D. 4 chục, 5 nghìn, 7 trăm, 0 đơn vị. Đáp án: 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 0 đơn vị. Câu 6. Bạn hãy chọn các đáp án đúng. (Có thể chọn nhiều đáp án) Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn khẳng định đúng. A. AD//BC B. AB//CD C. AB//AD D. AC//B HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Lời giải: Từ hình vẽ ta có: AB//CD; AD//BC. Đáp án : AB//CD; AD//BC. Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số trung bình cộng của bốn số 45;36;55 và 64 là: A. 45 B. 48 C. 52 D. 50 Lời giải: Số trung bình cộng của ba số 45;36;55 và 64 là: 11
  12. (45+36+55+64):4=[(45+55)+(36+64)]:4=200:4=50. Đáp án: 50. Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Tìm số trung bình cộng của các số cách nhau 2 đơn vị từ 11 đến 19. A. 15 B. 35 C. 75 D.5 Đáp án: A.15 Câu 9. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. Cho các số 0;3;5;6. Số các số lẻ có ba chữ số khác nhau lập thành từ các số trên là ? Trung bình cộng của các số lẻ có ba chữ số khác nhau có chữ số tận cùng bằng 5 và nhỏ hơn 500 được lập thành từ các số trên là .? Lời giải: Các số lẻ có ba chữ số khác nhau lập thành từ các số trên là: 305;365;503;563;603;605;635;653. Suy ra số các số lẻ có ba chữ số khác nhau lập thành từ các số trên là 8. Các số lẻ có ba chữ số khác nhau có chữ số tận cùng bằng 5 và nhỏ hơn 500 được lập thành từ các số trên là: 305;365. Suy ra trung bình cộng của các số lẻ có ba chữ số khác nhau có chữ số tận cùng bằng 5 và nhỏ hơn 500 được lập thành từ các số trên là: (305+365):2=335 Vậy cách nối đúng là: Số các số lẻ có ba chữ số khác nhau lập thành từ các số trên là 8. Trung bình cộng của các số lẻ có ba chữ số khác nhau có chữ số tận cùng bằng 5 và nhỏ hơn 500 được lập thành từ các số trên là 335. Câu 10. Cho nhận xét đúng sau: “Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau tạo thành góc vuông có chung đỉnh O.” Chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu ba chấm. A. bảy B. năm C. bốn D.sáu 12
  13. Đáp án: C. bốn Câu 11. Bạn hãy sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần từ trên xuống. A. 2398 B. 2403 C .2510 D. 2478 Trả lời : A. 2398 B. 2403 D. 2478 C. 2510 Câu 12.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Giá trị của biểu thức 16×(1+10) là: Trả lời: 176 Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Bác Nam có 54 bao ngô, bác Hồng có 34 bao ngô. Hỏi bác Nam nhiều hơn bác Hồng bao nhiêu ki-lô-gam ngô, biết mỗi bao ngô nặng 30kg? Trả lời: bác Nam nhiều hơn bác Hồng kg ngô. Lời giải: Bác Nam nhiều hơn bác Hồng số ki-lô-gam ngô là: 30×(54−34)=30×20=600 (kg) Đáp số: 600kg. Vậy số cần điền là: 600. Câu 14. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Một mét vuông là diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng đáp án nào sau đây? A. 100dm B. 100m C. 100cm Đáp án: 100cm Câu 15. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. Cho a=20. Giá trị của các biểu thức sau là: a×10= ? 13
  14. a×100=? a:10= ? Trả lời : a×10= 200 a×100= 2000 a:10= 2 Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho a là số có ba chữ số và b là số tròn trăm nhỏ nhất. Giá trị lớn nhất có thể của tích a×b là A. 100999 B. 990000 C. 99990 D.99900 Lời giải: Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100 nên b=100. Suy ra a×b=a×100. Đề tích lớn nhất thì a phải lớn nhất. Số có ba chữ số lớn nhất là: 999. Khi a=999 thì giá trị a×b=999×100=99900. Vậy đáp án đúng là: D. 99900. Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho a;b;c là ba số và khi dùng các tính chất kết hợp và giao hoán ta thu được: a+b+c=2344+136+7856. Biết (a+b) được kết quả là số tròn chục và (b+c) được kết quả là số tròn trăm. Giá trị của b là: A. 136 B. 2344 C. 7856 HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Lời giải: Khi dùng các tính chất kết hợp và giao hoán ta được: a+b+c=2344+136+7856. 14
  15. Vậy, a;b;c là ba số có giá trị 2344;136;7856 nhưng chưa biết số nào tương ứng với giá trị nào. 2344+136=2480;2344+7856=10200;7856+136=7992. Vậy c và b là 2344 và 7856; a và b là 2344 và 136. Suy ra, b=2344. Vậy đáp án đúng là: 2344. Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho 12345×7=86415. Số lớn nhất nhỏ hơn 7×12345 là: A. 86412 B. 86416 C. 86415 D.86414 Đáp án : 86414 Câu 19. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. Cho hình vẽ: Số góc nhọn là ? Số góc vuông là ? Số góc tù là ? Trả lời Số góc nhọn là: 2 Số góc vuông là: 1 Số góc tù là 3 15
  16. Câu 20. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Giá trị của biểu thức 36:(3×4) là Trả lời : 3 Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Kết quả phép tính 45×55 là: HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Lời giải: 45×55=45×11×5 Ta nhân nhẩm 45×11 như sau: 4 cộng 5 bằng 9; viết 9 vào giữa hai chữ số của 45 được 495. Vậy 45×11=495. 495×5=2475 Suy ra 45×55=45×11×5=2475 Vậy số cần điền là: 2475. Câu 22. Bạn hãy sắp xếp các giá trị a;b;c theo thứ tự tăng dần. Cho 23+4+15=a+15+4=b+23+4=c+23+15 A. c B. b C. a Lời giải: 23+4+15=23+15+4=15+23+4=4+23+15 Suy ra a=23;b=15;c=4. Vì 23>15>4 nên a>b>c. Vậy cách sắp xếp đúng là: c;b;a. Câu 23. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 94, hiệu bằng 2. Hỏi số lớn là bao nhiêu? A. 46 B. 44 C. 50 D. 48 Đáp án: D. 48 16
  17. Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Một hình chữ nhật có chu vi là 144cm, chiều dài hơn chiều rộng 18cm. 2 Diện tích hình chữ nhật đó là cm Lời giải: Nửa chu vi của hình chữ nhật là 144:2=72 (cm) Chiều rộng của hình chữ nhật là: (72−18):2=27 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 27+18=45 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: 45×27=1215 (cm2) Vậy số cần điền là: 1215. Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Tổng số gạo nếp và gạo tẻ là 540kg. Sau khi bán một số gạo nếp và gạo tẻ bằng nhau thì còn lại 75kg gạo tẻ và 63kg gạo nếp. Số gạo nếp lúc đầu là: A. 276k B. 264kg C. 267kg D. 246kg Đáp án: 264kg Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho 2808:a=234. Tìm a A. 12 B. 51 C.21 D. 15 Vậy đáp án đúng là: 12. Câu 27. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. Cho ba số tự nhiên x;y;z thỏa mãn A. 18026:x=321 dư 50 B. 23615:y=363 dư 20 C. 34592:z=768 dư 32 Giá trị của x là? Giá trị của y là? 17
  18. Giá trị của z là ? Vậy cách nối đúng là: Giá trị của x là 56. Giá trị của y là 65. Giá trị của z là 45. Câu 28. Bạn hãy sắp xếp các giá trị a;b;c theo thứ tự giảm dần. Biết ¯¯¯abab+¯¯¯¯¯ab=3264a; ¯¯¯cbcb+¯ cb=6324 A. a B, b ` C. c HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Ta có: ¯¯abab=¯¯ab×100+¯¯¯ab=(100+1)ׯab (nhân một số với một tổng) Suy ra ¯¯¯abab=101ׯ¯¯ab ¯¯¯¯abab+¯¯ab=101ׯ¯¯ab+¯¯ab=102ׯab=3264 Suy ra ¯¯¯ab=3264:102=32 nên a=3;b=2. ¯¯¯cbcb+¯¯¯cb=101ׯ¯¯cb+¯¯¯cb=102ׯ¯¯cb=6324 Suy ra ¯¯¯cb=6324:102=62 nên c=6;b=2. Vì 6>3>2 nên c>a>b Vậy cách sắp xếp đúng là: c;a;b. Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho A=2×4×8×15×25×125 Số chữ số 0 của A là Hướng dẫn giải Lời giải: A=2×4×8×15×25×125 A=(15×2)×(25×4)×(125×8) A=30×100×1000=3000000. Như vậy A có 6 chữ số 0. Vậy số cần điền là: 6. Câu 30. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. (Có thể chọn nhiều đáp án) 18
  19. Bác Lan có 5 quả cam, mỗi quả nặng 200g và 4quả dứa, mỗi quả nặng 550g. Hỏi cân nặng số quả bác Lan có là bao nhiêu? A. 32hg B. 1200g C. 3200g D. 12hg HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI 5 quả cam có cân nặng là: 200×5=1000 (g). 4 quả dứa có cân nặng là: 550×4=2200 (g). Số quả của bác Lan có cân nặng là: 1000+2200=3200 (g) Đổi 3200g = 32hg. Vậy các đáp án là: 3200g;32hg. Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho dãy số cách đều: 2121;2232;2343;2454; Hiệu của số thứ 10 và số thứ 5 trong dãy là A. 55 B. 50 C. 555 D. 500 HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Đây là dãy số cách đều có khoảng cách là 111. Số hạng thứ 10 của dãy số trên là: 2121+111×(10−1)=3120 Số hạng thứ 5 của dãy số trên là: 2121+111×(5−1)=2565 Hiệu của số thứ 10 và số thứ 5 trong dãy là: 3120−2565=555 Vậy đáp án là: 555. Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho hai số tự nhiên m>n. Chọn dấu thích hợp điền vào dấu ba chấm để hoàn thành phép so sánh sau: 95+¯¯ 7m ¯¯¯9n+75 A. >> B. == C. << HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI 19
  20. Lời giải: Ta có: 95+¯¯¯7m=95+70+m=165+m ¯¯9n+75=90+n+75=165+n Vì m>n nên 95+¯¯¯7m > ¯¯¯9n+75. Vậy đáp án đúng là: >. Câu 33. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. (Có thể chọn nhiều đáp án) Cho a là số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số, b là số tròn trăm nằm giữa 300 và 600. Kết quả phép chia số bị chia bằng a, số chia bằng b là: A. 30 B. 20 C.25 D.35 Lời giải: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000. Số tròn trăm nằm giữa 300 và 600 là: 400;500. Ta có 10000:400=25;10000:500=20. Vậy, kết quả của phép chia thu được có thể là 25 hoặc 20. Vậy các đáp án đúng là: 25;20. Câu 34. Cho các số tự nhiên x;y;z thỏa mãn: 23:x+79:x=17 (y+15):y=4 (45+11):8=z Bạn hãy sắp xếp các giá trị x;y;z theo thứ tự giảm dần. A. z B. y C. x Trả lời : z > x > y Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Mỗi bao gạo đựng 60kg gạo. Cần ít nhất (1) bao để đựng 15640kg gạo. HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Lời giải: Vì15640:60=260 (bao) dư 40kg gạo nên ta cần thêm một bao để đựng 40kg gạo dư ra. 20
  21. Do đó ta cần số bao gạo là: 260+1=261 (bao) Vậy số cần điền là: 261. Câu 36. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Dựa vào hình ta có: a= ; b= . HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Lời giải: Ta phải tìm ra quy luật của các con số trong hình: Ta thấy: 4 là chữ số cuối cùng của số 134; 134×4=536, 36 là hai số cuối cùng của 536. 536×36=19296, Hàng đầu tiên số bên phải là chữ số tận cùng của số bên trái, hàng thứ hai số bên phải là hai chữ số sau cùng của số bên trái, Vậy, hàng thứ ba số bên phải là ba chữ số sau cùng của số bên trái nên a=296. b=19296×296=5711616 Vậy các số cần điền lần lượt là: 296;5711616. 21
  22. Câu. 37 Bạn hãy chọn đáp án đúng. Trong hình vẽ dưới đây, phần được tô đậm là phần đè lên nhau của hai hình vuông giống nhau. Chu vi của phần được tô đậm là 28cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật ghép bởi hai hình vuông là bao nhiêu? A. 155cm2 B. 54cm2 C. 150cm2 D.160cm2 HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI Lời giải: Cạnh còn lại của hình chữ nhật tô đậm là: 28:2−4=10 (cm) Vậy cạnh của hình vuông chính là 10cm. Chiều rộng của hình chữ nhật lớn là 10cm. Chiều dài của hình chữ nhật lớn bằng tổng độ dài hai cạnh của hình vuông trừ đi 4cm bị đè lên nhau. Chiều dài của hình chữ nhật lớn là: 10×2−4=16 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 16×10=160 (cm2) Vậy đáp án đúng là: 160cm2. Câu 38. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 5 lần và thừa số thứ hai giảm đi 3 lần thì tích mới là số tròn chục lớn hơn 235 và nhỏ hơn 252. Khi đó tích ban đầu của hai số đó là A. 155 B. 140 C. 144 D. 150 22
  23. Hướng dẫn cách giải Lời giải: Số tròn chục lớn hơn 235 và nhỏ hơn 252 là: 240;250. Nếu tích mới bằng 240 thì tích hai số ban đầu là: 240×3:5=144. Nếu tích mới bằng 250 thì tích hai số ban đầu là: 250×3:5=150. Vậy tích thu được có thể là 144 hoặc 150. Đáp án: 144;150. Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Hai hình chữ nhật có tổng chu vi là 58m, chu vi hình chữ nhất lớn lớn hơn chu vi hình chữ nhật bé 14m. Biết hình chữ nhật lớn có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4m Diện tích của hình chữ nhật lớn là: m2 Hướng dẫn cách giải Chu vi của hình chữ nhật lớn là: (58+14):2=36 (m) Nửa chu vi của hình chữ nhật lớn là: 36:2=18 (m) Chiều rộng hình chữ nhật lớn là: (18−4):2=7 (m) Chiều dài hình chữ nhật lớn là: 18−7=11 (m) Diện tích hình chữ nhật lớn là: 11×7=77(m2) Vậy số cần điền là: 77. 23
  24. Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Có số tự nhiên ¯¯a6bcd4e Biết ¯¯a6bcd4e 40. Vậy giá trị lớn nhất của a+b+c+d+e là 44. Vậy số cần điền là: 44. Câu 41. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Số dư của phép chia 673:21là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Ta thực hiện phép chia: Như vậy, 673:21=32 (dư 1) Đáp án: 1. Câu 42. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho biểu thức:A=14×20 Giá trị của biểu thức A là: 24
  25. Trả lời: 280 Câu 43. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Giá trị của biểu thức 15×a, với a=22 là: A. 332 B.331 C. 333 D.330 Đáp án: 330 Câu 44. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Cho A=130×15 Kết quả của A là: Trả lời:1950 Câu 45. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Thắng hỏi Bình: “ Anh hơn 30 tuổi phải không?”. Anh Bình nói: “Sao già thế! Nếu tuổi của anh nhân với 9 thì được số có 3 chữ số, hai chữ số cuối chính là tuổi của anh”. Tuổi của anh Bình là: Hướng dẫn cách giải Lời giải: Gọi số tuổi của anh Bình là ¯ab (a>0, a,b là chữ số) Vì 30×9=270 nên ¯ab không quá 30 nhân với 9 sẽ được số có ba chữ số không quá 270. Suy ra: ¯¯ab nhân với 9 sẽ được số có chữ số hàng trăm là 1;2. Trường hợp 1: ¯¯ab nhân với 9 sẽ được số có chữ số hàng trăm là 1 Ta có phép tính: ¯¯ab× 9=¯¯1ab ¯¯ab× 9=100+¯¯ab ¯¯ab×9−¯ab=100+¯¯ab−¯ab (trừ hai vế cho cùng một số) ¯¯ab×(9−1)=100 ¯¯ab× 8=100 ¯¯ab=100:8 ¯¯ab=12 dư 5 (vô lí) 25
  26. Trường hợp 2: ¯ab nhân với 9 sẽ được số có chữ số hàng trăm là 2 Ta có phép tính: ¯ab× 9=¯¯2ab ¯¯ab× 9=200+¯¯¯¯¯ab ¯¯¯¯¯ab×9−¯¯¯¯¯ab=200+¯¯¯¯¯ab−¯¯¯¯¯ab (trừ cả hai vế cho cùng một số) ¯¯¯ab×(9−1)=200 ¯¯¯ab× 8=200 ¯¯¯ab=200:8 ¯¯¯ab=25 Vậy số tuổi của anh Bình là: 25. Đáp án: 25. Câu 46. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. 15×11=? 23×11= ? Đáp án: 15×11=165, 23×11=253. Câu 47. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng. 26×12=? 22×31=? Vậy cách nối đúng là: 26×12=312; 22×31=682. Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Biết (a×b)×c=30. Giá trị của biểu thức a×(b×c) là: A. 60 B. 30 C. 40 D. 50 Đáp án: 30 Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. Kết quả của phép tính 5×(100+20) là: Đáp án: 600. 26
  27. Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng. Bác Tân có 50 bao thóc, bác Hùng có 30 bao thóc. Hỏi bác Tân nhiều hơn bác Hùng bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Biết mỗi bao thóc nặng 42kg. A. 820kg B.850kg C. 830kg D.840kg Hướng dẫn cách giải Lời giải: Bác Tân nhiều hơn nhà bác Hùng số ki-lô-gam thóc là: 42×(50−30)=42×20=840 (kg) Đáp án: 840kg. 27