Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024

docx 14 trang Hải Lăng 18/05/2024 1646
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_va_c.docx

Nội dung text: Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024

  1. ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN Họ và tên: I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 0 nghìn, 4 tră m, 2 chục, 7 đơn vị là: A. 630427 B. 360427 C. 6030427 D.6003427 Câu 2. Trong các số dưới đây, số có chữ số 7 ở lớp triệu là: A. 567 312 334 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537 Câu 3. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là: A.130cm B.900cm C. 65cm D. 56cm Câu 4. Giá trị của biểu thức a+b -135 với a=500 và b=200 là: A. 562 B. 563 C. 564 D. 565 Câu 5. Từ 23 đến 30 có bao nhiêu số chẵn? A. 6 B. 7 C. 4 D. 8 Câu 6. Hình bên có A C B H a) góc nhọn. b góc tù Câu 7. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng nghìn thì được hai trăm bảy mươi nghìn? b) A. 259 000 B. 276001 C. 270 001 D. 289 000 Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 tạ 3 yến = . kg. b) 9 thế kỉ = . năm c) 6 tấn 6 kg = kg. d) 48 tháng = năm Câu 9 . Tính giá trị của biểu thức: a, 7 500 – 1 500 x 5 b, (7 500 – 1 500) x 5 . Bài 10:Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 6 000 m2 . Ông Ba chia đều cho 6 con trai. a, Mỗi con trai được bao nhiêu mét vuông? b, Cứ mỗi 1000 m2 bác Ba thu hoạch được 6 tạ thóc. Như vậy bác Ba thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc? Bài giải . . . . .
  2. . . . . Bài 1: ( 0.5 điểm) Số bé nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 725 D. 684 750 Bài 2: (0.5 điểm) Chữ số 8 trong số 758 620 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn Bài 3: (1 điểm) Trong dịp Tết, lớp 4A tham gia trồng cây. Số cây hoa trồng được là số lẻ lớn nhất có hai chữ số, số cây bóng mát trồng được ít hơn số cây hoa 14 cây. Hỏi lớp 4A trồng được tất cả bao nhiêu cây? A. 107 cây B. 104 cây C. 184 cây Bài 4: (1 điểm) Kết quả của phép tính 17 088 : 8 là: A. 2136 B. 20136 C. 21306 D. 21360 Bài 5: (1 điểm) Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số nào dưới đây? A. 3 800 000 B. 4 000 000 C. 3 900 000 D. 3 700 000 Bài 6: (1 điểm) Biểu thức: 1306 x 7 + 24573 có giá trị là: A. 9 142 B. 172 011 C. 33 715 D. 181 153 Bài 7: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 27 kg = kg A. 32 B. 527 C. 2750 D. 5027 Bài 8: ( 1điểm) Tính giá trị biểu thức c + m x n với c = 2370, m = 105, n = 7 . .
  3. Bài 9: ( 1 điểm) . Nêu tên các góc có trong hình sau A B C D . . . . . . Bài 10: (1 điểm) Lan mua 1 bút mực và 6 quyển vở. Giá một bút mức là 9500 đồng, mỗi quyển vở giá 8500 đồng. Mai đưa cô bnas hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho Lan bao nhiêu tiền ? Bài giải Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 (1 điểm) Trong các số dưới đây chữ số 5 trong số nào có giá trị là 50 000 : A . 571 608 B . 157 312 C. 570 064 Câu 2 (1 điểm) . Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là : A. 79 217 B. 79 381 C. 73 416 Câu 3 (1 điểm). Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn '' là ? A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200 Câu 4 (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình đó là: A. 72 cm2 B. 216 cm2 C. 144 cm2
  4. Câu 5 (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 Câu 6 (1 điểm) Giá trị của biểu thức 125 x m + 5 với giá trị m = 4 là: A. 529 B. 539 C. 509 D. 505 Câu 7: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: a) 3 giờ = phút. b) ). 8 giờ = phút c) 3 tấn 72kg = kg . d) 8 tạ 12kg tạ = kg Bài 1 tính a, ( 43 570 - 28 627) x8 b) 4260 : 5 x 6 Bài 2: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 8 lần. Tính diện tích hình vuông đó. Bài giải Bài 3 : Cho các số 3 ; 0 ; 0 ; 8, ; 1 ; 1 Hãy lập một số chẵn có 6 chữ số thỏa mãn các điều kiện : -Lớp nghìn gồm các chữ số 0 ; 0; 3 - Lớp đơn vị gồm các chữ số 8 ; 1 ; 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất cho các bài tập sau: Bài 1: ( 0.5 điểm) Số bé nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 725 D. 684 750
  5. Bài 2: (0.5 điểm) Chữ số 8 trong số 758 620 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn Bài 3: (1 điểm) Kết quả của phép tính 16204 x 4 là: A. 44806 B. 64816 C. 64861 D.64866 Bài 4: (1 điểm) Kết quả của phép tính 17 088 : 8 là: A. 2136 B. 20136 C. 21306 D. 21360 Bài 5: (1 điểm) Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số nào dưới đây? A. 3 800 000 B. 4 000 000 C. 3 900 000 D. 3 700 000 Bài 6: (1 điểm) Biểu thức: 1306 x 7 + 24573 có giá trị là: A. 9 142 B. 172 011 C. 33 715 D. 181 153 Bài 7: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 27 kg = kg A. 32 B. 527 C. 2750 D. 5027 Bài 8: ( 1điểm) Tìm x, biết: 176 039 – x = 46 551 . . . Bài 9: ( 1 điểm) Ba góc trong của một tam giác lần lượt có các số đo là 300 , 600,và 900. Vậy tổng số đo các góc trong của tam giác đó là bao nhiêu độ ? Bài giải . . Bài 10: (2 điểm) Có 5 xe ô tô, mỗi xe ô tô chở 3 800 kg muối lên miền núi. Dự kiến tất cả số muối đó được chia đều cho 8 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô- gam muối?
  6. Tóm tắt Bài giải Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3: Đọc số sau: 24 534 142 A. Hai mươi tư nghìn năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai. B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai. C. Hai mươi tư triệu năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai. D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai. Câu 4: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 5: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 × a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 34m2 = cm2 là: A. 340 000 B. 3 400 C. 34 000 D. 340 II. TỰ LUẬN Câu 7: Cho các số: 78 152 67 295 77 531 79 308
  7. a) Trong các số trên, các số chẵn là: các số lẻ là: b) Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: . c) Làm tròn số bé nhất trong các số trên đến hàng trăm ta được: d) Làm tròn số lớn nhất trong các số trên đến hàng nghìn ta được: Câu 8: Đặt tính rồi tính: a) 455456 234348 b) 937120 - 728983 Câu 9: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a) 58 . = 580 tạ b) 5 yến 8 kg < 5 8 kg Câu 10: Linh mua 1 cái bút mực và 5 quyển vở. Giá 1 cái bút mực là 12 000 đồng, giá 1 quyển vở là 8 000 đồng. Linh đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho Linh bao nhiêu tiền? Bài 1: Số 74 408 đọc là: a. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị. b. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám. c. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám. d. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám. Bài 2: Chữ số 7 trong số 74 408 là: a. 7 chục nghìn b. 7 nghìn c. 7 trăm d. 7 chục Bài 3: Số liền trước của số 74 408 là: a. 74 406 b. 74 407 c. 74 409 d. 74410 Bài 4: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; .là: a. 45 và 54 b. 247 và 3570 c. 54 và 3570 d. 45 và 247 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 1 m = 100 cm c. 1 m2 = 100 cm2 b. 1 kg 2 g = 1200 g d. 7 giờ 45 phút còn đọc là 8 giờ kém 15 phút Bài 6: Tính. a. 1500 + 2300 + 1700 + 4500 b. 7 × 140 + 7 × 860
  8. Bài 7: Dì Tư mua 3 kg ổi hết 51 000 đồng. Mẹ nhờ Vinh mua 2 kg ổi cùng giá tiền như dì Tư đã mua. Vinh đưa cho cô bán hàng một tờ 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải đưa lại Vinh bao nhiêu tiền? Bài 8: Tìm số trung bình cộng của ba số: số lẻ bé nhất có một chữ số, số chẵn bé nhất có hai chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số. Bài 9: a. Mỗi lần quay Mai có thể quay được màu gì? b. Có thể chắc chắn hay không thể? Mai quay được màu tím. Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 2: (0.5 điểm) Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000 Câu 3: (0.5 điểm) Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 9 000 000 B. 9 900 000 C. 9 800 000 D. 10 000 000 Câu 4: (0.5 điểm) Cho hình vẽ dưới đây: Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: A. 380 999 999 B. 99 999 999 C. 1 000 000 000 D. 380 000 982 Câu 5: (0.5 điểm) Số liền trước của số 200 000 là số: A. 100 000 B. 200 001 C. 199 999 D. 100 009 Câu 6: (0.5 điểm) Cho hình vẽ dưới đây: Góc có số đo 60° là: A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA Câu 7: (0.5 điểm) Năm 2024 thuộc thế kỉ là: A. XIX B. XX C. XXI D. XXII
  9. Câu 8: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là A. 75 B. 21 C. 25 D. 12 Câu 9: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Câu 10: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 8 000 × 5 : 4 b) 13 206 × (28 : 7) Câu 11: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 6 tạ 5 kg = .kg b) 9 234 cm2 = .dm2 .cm2 c) 5 phút 48 giây = .giây d) 5 thế kỉ = .năm Câu 12: (2 điểm) Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? Bài giải Câu 13: (1 điểm) Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Câu 1 (0,5 điểm) Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000 : A . 71 608 B . 57 312 C. 570 064 Câu 2 (0,5 điểm) . Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là : A. 79 217 B. 79 381 C. 73 416
  10. Câu 3 (0,5 điểm). Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn '' là ? A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200 Câu 4 (0,5 điểm). 8 giờ bằng bao nhiêu phút ? A. 400 B. 460 C. 480 Câu 5 (0,5 điểm). 3 tấn 72kg = kg . A. 372 B. 3072 C. 3027 Câu 6 (0,5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình đó là: A. 72 cm2 B. 216 cm2 C. 144 cm2 Câu 7 (0,5 điểm) Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là A. 15 B. 20 C. 40 D. 25 Câu 8 (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 Câu 9 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: A. 29 B. 39 C. 59 D. 49 Câu 10 (0,5 điểm) Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là: A. 1050 B. 1000 C. 2050 D. 3000 Câu 11: (0,5 điểm) Các đơn vị đo khối lượng sau đơn vị nào xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn: A. Yến, tạ, tấn B. Tấn, tạ, yến C. Tạ, yến, tấn Câu 12: (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: 3 giờ = phút. A. 120 B. 160 C. 180 II. Phần tự luận: Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính a, 467 218 + 546 728. b, 435 704 - 2627. c, 2460 x 3. d, 4260 : 2 Bài 2 (2 điểm). Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
  11. Câu 1 (0,5 điểm) Trong các số dưới đây chữ số 5 trong số nào có giá trị là 50 000 : A . 571 608 B . 157 312 C. 570 064 Câu 2 (0,5 điểm) . Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là : A. 79 217 B. 79 381 C. 73 416 Câu 3 (0,5 điểm). Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn '' là ? A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200 Câu 4 (0,5 điểm). 8 giờ bằng bao nhiêu phút ? A. 400 B. 460 C. 480 Câu 5 (0,5 điểm). 3 tấn 72kg = kg . A. 372 B. 3072 C. 3027 Câu 6 (0,5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình đó là: A. 72 cm2 B. 216 cm2 C. 144 cm2 Câu 7 (0,5 điểm) Góc vuông là góc nào sau đây A. 450 B. 1050 C. 900 D. 950 Câu 8 (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 Câu 9 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 125 x m + 5 với giá trị m = 4 là: A. 529 B. 539 C. 509 D. 505 Câu 10 (0,5 điểm) Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là: A. 1050 B. 1000 C. 2050 D. 3000 Câu 11: (0,5 điểm) Các đơn vị đo khối lượng sau đơn vị nào xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn: A. Yến, tạ, tấn B. Tấn, tạ, yến C. Tạ, yến, tấn Câu 12: (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: 3 giờ = phút. A. 120 B. 160 C. 180
  12. Bài 1 Đặt tính rồi tính a, 467 218 + 546 728. b, 435 704 - 2627. c, 2460 x 6. d, 4260 : 5 Bài 2 .Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Bài 3 . Hoàng mua 5 gói kẹo 4 gói bánh hết 16 400 đ . Tuấn mua 9 gói kẹo và 8 gói bánh hết 31 500 đ . Hỏi Hoàng mua 5 gói bánh hết bao nhiêu tiền ? Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được viết là: A. 7903 B. 72932 C.720932 D. 729032 Câu 2. Số 65243 được đọc là: A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư ba B. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba C. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba Câu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7? A. 23467 B. 23746 C. 23476 D. 23467 Câu 4. Các số 65371; 75631; 56731; 67351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 65371 75631 56731 67351 B. 65371 75631 56731 67351 C. 56731 65371 67351 75631 D. 65371 75631 67351 56731
  13. Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là: A.130cm B.900cm C. 65cm D. 56cm Câu 6. Số bé nhất là: A. 1346 B. 12487 C. 84689 D. 93451 Câu 7. Số lớn nhất là: A. 8204 B. 8454 C. 4887 D. 8840 Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang. A. Con lợn đen nặng kg. B. Con lợn trắng nặng . kg. C. Con lợn khoang nặng kg. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: • Số 6234 là số liền trước của 6233. • Số 6234 là số liền trước của 6235. • Số lẻ liền sau của 6455 là 6457. • Số 1000 là số bé nhất có 4 chữ số. Bài 3. Cho các số: 3106, 6165, 3298, 4 289, 4388. Hãy sắp xếp theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên. Bài 4: Một quyển truyện có giá 36 000 đồng, giá một cặp sách nhiều hơn giá một quyển truyện 114 000 đồng. Bố mua cho Lan một quyển truyện và một cặp sách. Hỏi: a. Bố phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? b. Bố đưa cho người bán hàng 200 000 đồng thì người bán hàng phải trả lại cho bố bao nhiêu tiền? Bài giải .
  14. Câu 1: Chọn phương án đúng nhất: a, Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 10 001. B. 11 000. C. 10 100. D. 10 010. b, Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: A. 9 999. B. 9 800. C. 9 998. D. 9 899. c, Số lẻ liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: A. 10 010. B. 10 003. C. 13 000. D. 11 030. d, Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 12 340. B. 10 342. C. 10 234. D. 10 432. e, Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 10 324. B. 10 432. C. 10 234. D. 10 233. h, Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 2: Sắp xếp các số sau vào đúng cột: 165; 262; 3506; 3; 10006; 9865; 2003; 26528; 45678. Số chẵn Số lẻ Phần II: Tự luận Câu 1: Từ 11 đến 30 có bao nhiêu số lẻ, số chẵn? Câu 2: Trong bốn số 2 , 0, 1, 7; có thể lập được các số chẵn có 4 chữ số khác nhau nào? Câu 3: Tổng số tuổi của ông và cháu là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Biết số tuổi của cháu là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi? Câu 4: Tổng của 2 số là số lẻ lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Vậy hai số đó là số nào?