Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2020-2021

docx 3 trang nhatle22 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_lop_7_hoc_ki_ii_de_so_4_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2020-2021

  1. Họ và tên : . KIỂM TRA TOÁN 7 - Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của Thầy giáo Đề bài 7B Ngày tháng Bài 1: Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: M A.GF = NG. B.NF = GF F C. MG = GE G D.MG = ME N E P Bài 2: Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi là: A. Trọng tâm tam giác. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác C.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác. D. Trực tâm tam giác Bài 3:Trực tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao Bài 4: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3 cm và 7 cm .Chu vi của tam giác cân đó là: A. 17cm B. 13cm C.22cm D. 8.5cm Bài 5: Cho ∆ABC có AB C D. C < 600 Bài 6: Cho ABC. M là trung điểm của BC, G là trọng tâm và AM =12cm. Độ dài đoạn AG = ? A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm Bài 7: Cho ABC cân tại A (µA 900 ), các đường cao BM và CN cắt nhau tại H. a) Chứng minh: AM = AN.b) Chứng minh: HBN HCM và BHC cân. c) Chứng minh: HM + HC < BC d)AH cắt BC tại K, trên tia HK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của HE. Chứng minh: ACE vuông. Bài làm
  2. Họ và tên : . KIỂM TRATOÁN 7 - Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của Thầy giáo Đề bài 8A Ngày 5 tháng 4 Câu 1. Cho ∆MNP có  M = 1100 ;  N = 400. Cạnh nhỏ nhất của ∆MNP là A. MN.B. MP.C. NP. D. Không có cạnh nhỏ nhất. Câu 2. Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh của nó có độ dài là 3cm và 8cm. Chu vi của tam giác đó là A. 11cm.B.14cm. C.16cm.D.19cm. Câu 3.Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB= 3cm, AC = 4cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 5cm. B. 6cm.C.7cm. D.8cm. Câu 4.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường A. trung tuyến.B. phân giác. C.trung trực.D. đường cao. Câu 5: Cho ABC có = 700, I là giao của ba đường phân giác, khẳng định nào là đúng? A. BIC = 1100 B. BIC = 1250 C. BIC = 1150 D. BIC = 1400 Câu 6: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là: A. Giao điểm ba đường trung tuyến. B. Giao điểm ba đường trung trực. C. Giao điểm ba đường phân giác. D. Giao điểm ba đường cao. Câu 7:Trong ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là: A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm Câu 8: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10 cm. a) Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của ΔABC. b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.Chứng minh ΔBCD cân. c) Gọi K là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DK cắt cạnh AC tại M. Tính MC. d) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại Q. C/ minh: ba điểm B, M, Q thẳng hàng. Bài làm