Đề Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì I

doc 12 trang nhatle22 4830
Bạn đang xem tài liệu "Đề Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i.doc

Nội dung text: Đề Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì I

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 - 2012 ĐỀ 1 Phần I Mỗi bài tập đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính, ). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. 1. 3 dm2 4 cm2 = .dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A . 3,04 B . 304 C . 3.4 D . 34 2. Phần tô đậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là : M N 3 A. % B. 3% 4 C. 75% C. 25% Q P 3. Thực hiện phép chia 26 : 1,9 như sau 26’0 1 9 x 07 0 13,6 1 3 0 1 6 Số dư trong phép chia 26 : 1,9 như thực hiện trên là : A. 16 B. 0,16 C. 1,6 D . 0,016 Phần II . 1. Đặt tính rồi tính : 56 – 4,93 36,24 4,5 . . . . . 2. Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6 em. a) Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 5A. b) Số học sinh lớp 5A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của toàn trường? Biết nhà trường có 500 học sinh. Bài giải
  2. ĐỀ 2 Phần I Mỗi bài tập đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính, ). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. 4. 2 m2 5 dm2 = .m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A . 2,5 B . 2,05 C . 25 D . 205 2. Phần tô đậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là : N P 2 A. % B. 2% 8 C. 2,8% C. 25% M Q 5. Thực hiện phép chia 25 : 1,7 như sau 25’0 1 7 x 08 0 14,7 1 2 0 0 1 Số dư trong phép chia 26 : 1,9 như thực hiện trên là : A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D . 0,001 Phần II . 3. Đặt tính rồi tính : 69 – 7,85 48,16 3,5 . . . . . 4. Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 4 em. a) Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 5A. b) Số học sinh lớp 5A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của toàn trường? Biết nhà trường có 500 học sinh. Bài giải
  3. ĐỀ 3 Bài 1. Chọn câu trả lời đúng: (1đ) a/ Số thập phân 3,0500 được viết dưới dạng gọn nhất là: A. 3,5 B. 3,05 C. 3,050 D. 30,5 b/ Số 5 trong số 4,152 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Bài 2.a/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:(0,5đ) 5,4; 2,35; 4,6; 5,23 b/ Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: (0,5đ) 26,3 ; 63,5 ; 81,1 ; 9,365 . c/ Có thể thay chữ số nào vào dấu * cho thích hợp: (0,5đ) 2,13 > 2,*9 d/ Tìm số tự nhiên X biết: (0,5đ) 1,3 < X <2,5 . Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a/ 26,7 ha = m2 b/ 123,05 yến = tấn Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 216,4 + 23,75 b/ 86,4 – 25,36 c/ 51,63 2,74 d/ 3398,92 : 39,8 . . . . . . . . . . . . Bài 5. Tìm x : (1điểm) a/ x - 2,751 = 6,3 2,4 b/ 63,73 + x = 94,7 - 12,6 . . . . Bài 6. (1điểm )Một cửa hàng bán dầu thu lãi được 256000 và bằng 25% số tiền vốn. Hỏi số vốn lúc đầu của cửa hàng là bao nhiêu tiền? Bài giải
  4. \ 3 Bài 7. (2điểm) Một hình tam giác có chiều cao là 34,4 mét, độ dài đáy bằng chiều cao. Hỏi diện tích hình tam giác là 4 bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec ta? Bài giải ĐỀ 4 Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( Là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a- Chữ số 6 trong số thập phân 42,618 có giá trị là: 6 6 6 A. 6 B. C. D. 10 100 1000 B- 3500g bằng bao nhiêu kilôgam ? A- 350kg B- 35kg C- 3,5kg D- 0,35kg c- Tìm 10% của 100000 đồng ? A-10000 đồng B-1000 đồng C-100 đồng D-10 đồng Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3kg252g= kg ; 26m5dm= m ; 76dm2= m2 ; 8tấn 432kg= .tấn ; 6 dm2 5cm2= dm2. Bài 3 : Tìm X : a- X - 1,27 = 13,5 : 4,5 . b- X + 18,7 =50,5 : 2,5 . . . . . Bài 4 : Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm : 25,5 25,49 ; 75,4 75,400 ; 7,325 7,33 ; 4,99 5 . Bài 5 : Đặt tính rồi tính : a) 275,43 + 305,29 ; b- 739,27 – 540,35 ; c- 39,5 x 5,3 ; d- 3262,5 : 4,5 . . . . . . . . . .
  5. . . Bài 6. Một chai dầu cân nặng 1kg, trong đó chứa 0,75l dầu. Biết rằng 1 lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi vỏ chai dầu nặng bao nhiêu kg ? Bài giải Bài 7 :Một mảnh vườn hình tam giác có độ dài đáy 100 m và dài gấp đôi đường cao. Người ta dành 20 % diện tích đất để đào ao. Tính diện tích phần đất để đào ao ? Bài giải ĐỀ 5 1. Viết các số sau: - Sáu và bốn phần tám: - Chín phần trăm: - Bảy mươi ba phẩy một trăm mười hai: - Bốn mươi lăm phần nghìn: 2. Đặt tính rồi tính: 37,56 + 28,72 526,40 – 489,7 29,05 x 8,6 20,65 : 35 . . . . . . . . . . . . 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 9m 6dm = m; c. 6 cm2 3 mm2 = cm2 b. 5 tấn 763 kg = tấn; d. 47 cm2 9 mm = cm2. 4. Tìm x : x + 1,89 = 75,52 : 32; 9,5 x = 399 . . . . 5. 83,4 . 83,399 ; 65,8 65,800 7,843 7,85 ; 90,7 89,7
  6. 5 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất 6 để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải ĐỀ 6 Bài 1: ( 2đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số thập phân 8,972 có giá trị là: 7 7 7 A. B. C. D. 7 10 100 1000 9 b) 4 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 49,100 B. 4,900 C. 4,09 D. 4,9 c) Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là : A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 d) Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, 7 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 2 : ( 3đ ) Đặt tính rồi tính : a) 162,54 + 56,78 b) 493,2 - 46,29 c) 25,46 2,3 d) 87,5 : 1,75 . . . . . . . . . . . . Bài 3 : ( 2đ ) Tìm x a) x + 5,28 = 9,19 b) x : 9,4 = 20,2 + 3,3 . . . . Bài 4 : ( 3đ ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m . Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc-ta ? Bài giải ĐỀ 7 1/ Ghi l¹i vµo giÊy kiÓm tra c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt ( 3®iÓm). a) Ch÷ sè 5 trong sè thËp ph©n 12,345 cã gi¸ trÞ lµ: 5 5 5 A. B. C. D. 5 10 100 1000
  7. b) 105 kg b»ng bao nhiªu tÊn ? A. 1,5 tÊn B. 1,05 tÊn C. 0,15 tÊn D. 0,105 tÊn 2 c) Hçn sè 2 = .? 3 4 8 7 22 A. B. C. D. 3 3 3 3 d) B¸c An nu«i mét ®µn gµ cã 15 con gµ trèng vµ 60 con gµ m¸i. TØ sè phÇn tr¨m cña sè gµ trèng vµ c¶ ®µn gµ lµ: A. 20% B. 25% C. 2% D. 80% e) 0,16 : x = 1,6 A. x = 10 B. x = 0,1 C. x = 0,01 D. x = 1 2/ §Æt tÝnh råi tÝnh (3 ®iÓm). a) 23,05 + 18,97 b) 47,3 – 27,05 c) 27,08 x 4,5 d) 23,25 : 7,5 3/ ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm ( 1 ®iÓm) a) 4m 75cm = m b) 4m2 75cm2 = m2 4/ Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã chiÒu dµi a b 18cm vµ chiÒu réng 12cm. BiÕt AM = MD; DN = NC. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c BMN m d n c 5/ TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt. (1 ®iÓm) a) 3,25 x 201,2 + 6,75 x 201,2 1 1 1 1 b) + + + 3 9 27 81 ĐỀ 8 Bµi 1. (3 ®iÓm): Ghi vµo giÊy kiÓm tra ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. a) Ch÷ sè 3 trong sè thËp ph©n 0,5327 cã gi¸ trÞ lµ: 3 3 A. (hay 0,3) B. (hay 0,03) 10 100 3 3 C. (hay 0,003) D. (hay 0,0003) 1000 10000 b) 13m2 = .ha ? A. 0,13 B. 0,013 C. 0,0013 D. 0,00013 c) Sè lín nhÊt trong c¸c sè thËp ph©n: 0,345 ; 0,543 ; 0,354 ; 0,534 lµ: A. 0,345 B. 0,543 C. 0,354 D. 0,534 d) Cã 12 ng­êi dù ®Þnh lµm xong mét c«ng viÖc trong 4 ngµy. V× cã mét sè ng­êi chuyÓn ®i lµm viÖc kh¸c nªn sè ng­êi cßn l¹i ph¶i lµm trong 6 ngµy míi xong c«ng viÖc ®ã. Hái ®· chuyÓn mÊy ng­êi ®i lµm c«ng viÖc kh¸c? (Møc lµm cña mäi ng­êi nh­ nhau) A. 2 ng­êi B. 3 ng­êi C. 8 ng­êi D. 4 ng­êi Bµi 2: (3 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh. a) 247,36 + 103,8 b) 402,3- 108,57
  8. c) 12,05 x 120 d) 90,08 : 3,2 Bµi 3: (2 ®iÓm) Mét ng­êi bá ra 3 000 000 ®ång tiÒn vèn ®Ó mua hoa qu¶. Sau khi b¸n hÕt sè hoa qu¶ nµy, ng­êi ®ã thu ®­îc 3 450 000 ®ång. Hái ng­êi ®ã l·i bao nhiªu phÇn tr¨m ? Bµi 4: (2 ®iÓm) Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã diÖn tÝch 277,5 cm2 (nh­ h×nh vÏ). a b H·y tÝnh diÖn tÝch phÇn in ®Ëm. 15 cm d c e ĐỀ 9 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 2 b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0 Câu 2: (1 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm . a) 6,009 6,01. b) 12,389 12,39 c) 0,935 0,925 d) 22,5 22,500 Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,815m = .cm b. 26ha = m2 c. 18 yến = .kg d. 5m = mm Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21 c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223 Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Hình tam giác ABC có: A A. Ba cạnh, hai đỉnh, một góc. B. Ba cạnh, hai đỉnh, hai góc. C. Ba cạnh, hai đỉnh, ba góc. D. Ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. B C 6 b. Chuyển 4 thành phân số ta được: 8 24 32 38 8 A. B. C. D. 8 8 8 38 c. Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2 với X là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 65 d.Chuyển phân số thành phân số thập phân là: 100 A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650 Câu 6: (1 điểm) Tìm X a. X x 1,8 = 72 b. X – 3,64 = 5,86
  9. Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 34,82 + 9,75 b. 68,72 - 29,91 . . . b. 48,16 x 3,4 d. 23 : 4 Câu 8: (1 điểm) Tính diện tích hình tam giác ABC, có độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2 dm. Bài giải . . Câu 9: (1 điểm) Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó? Bài giải . . ĐỀ 10 1/ Đọc viết số thập phân sau: (1điểm) a. Đọc số: 154,015: b. Viết số: Không phẩy năm trăm linh hai: 2/ Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm) a/ Số nào là kết quả của phép nhân 5,5313 x 100? A.55,313 B.553,13 C.5531,3 D.55313 b/ Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ? A . 5% B. 15% C.25% D. 35% c/ Trong số 4,31267, chữ số 2 có giá trị là bao nhiêu? A. 2 phần nghìn B. 2 phần trăm C. 2 phần mười D. 2 đơn vị d/ Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em? A .615 em B . 620 em C. 750 em D . 720 em 3/ Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm) a/ 150 phút = giờ b/ 2300 m2 = .ha c/ 204 kg = tạ d/ 7m 4cm = dm 4/ Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) a/ 345,57 + 345,87 b/ 1867,34 + 153,4 c/ 376,8 x 3,72 d/ 24,36 : 1,2 . . . . . . . . . 5/ Điền vào đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm) Thương của phép tính 34,24 x 12,3 có 3 chữ số ở phần thập phân. Khi chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta luôn có thương là một số thập phân. Hình tam giác là hình có số cạnh , số góc và số đỉnh bằng nhau.
  10. Khi nhân một số thập phân với 0,1 sẽ có kết quả bằng với chia số đó cho 10 Câu 6: ( 1điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy là 2,3 m và chiều cao là 1,2 m. Tính diện tích hình tam giác đó? Câu 7: Mua 4 mét vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ? (2 điểm) ĐỀ 11 Câu 1: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng. 8 a) 5 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A . 5,008 B. 5,08 C. 5,8 D. 5,0008 b) Tỉ số phần trăm của 12 và 20 là A. 12% B. 32% C. 40% D. 60% c) 10,05 : 0,01 = A. 0, 1005 B.1005 C. 100,5 D. 1,005 d) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: A. 12 cm2 B. 20 cm2 3cm 5 cm C. 6 cm2 D. 10 cm2 4 cm Câu 2: ( 2 điểm) a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25km 8hm = km 27ha 3m2 = ha 506,4 kg = .tạ 5,06 ha = ha .m2 b)Điền dấu( ,=) vào chỗ chấm. 4 3 8 8,83 6 6,34 5 4 5,040 5,04 48,99 . 49,01 Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 498,5 + 597, 48 b) 876,3 – 698,76 c) 45,18 x 23,05 d) 90,54 : 1,8 Câu 4: ( 1 điểm) Tìm y biết: 21,25 – 1,25 x y = 11,25
  11. 3 Câu 5: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy dài 60m và chiều cao bằng đáy. 5 a) Tính diện tích tam giác. b) Ở giữa mảnh vường người ta đào một cái ao thả cá. Biết diện tích của ao chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích phần còn lại của vườn là bao nhiêu mét vuông? Câu 6: ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 24,59 ÑEÀ 12 PHAÀN 1 : Haõy khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng . 1./ Cho soá thaäp phaân 72,364, chöõ soá ñöôïc gaïch döôùi coù giaù trò laø : A. 3 B. C. D. 2/ Trong beå coù 25 con caù, trong soá ñoù coù 20 con caù cheùp. Tì soá phaàn traêm cuûa soá caù cheùp vaø soá caù trong beå laø : A. 5% B. 20 % C. 80 % D. 100 % 3./ 2800g baèng bao nhieâu kilo6gam? A. 280 kg B. 28 kg C. 2,8 kg D. 0,28 kg PHAÀN 2: 1/ Ñaët tính roài tính a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 - 27,35 c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5 2./ Vieát soá thaäp phaân thích hôïp vaøo choã chaám : a) 8 m 5 dm = . . . . . . . . . m c) 8 m2 5 dm2 = . . . . . . m2 b) 23 m2 4 dm2 = . . . . . . . . m2 d) 700 cm2 = . . . . . . . m2 3./ Tìm hai giaù trò thích hôïp cuûa x, sao cho : 3,9 < x < 4,1. Traû lôøi : x = . . . . . . . . ; x = . . . . . . . 4./ Tính baèng caùch thuaän tieän : a) 6,25 + 3,1 + 8,75 b) 7,8 + 5,6 + 6,2 + 3,4 c) 6,8 x 115,2 - 15,2 x 6,8 5./ Moät cöûa haøng trong ba ngaøy baùn ñöôïc 450 m vaûi. Ngaøy thöù nhaát baùn 135,8 m, ngaøy thöù hai baùn nhieàu hôn ngaøy ñaàu 12,5 m. Hoûi ngaøy thöù ba baùn ñöôïc bao nhieâu meùt vaûi ? BAØI GIAÛI
  12. ÑEÀ 13 PHAÀN 1 : Haõy khoanh troøn vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: 1/ Hoãn soá 34 vieát döôùi daïng soá thaäp phaân laø : A . 34,600 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006 2./ Soá lôùn nhaát trong caùc soá 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,789 ; 5,879 laø : A. 5,978 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,879 3./ Pheùp chia 45,87 : 37 coù thöông laø 1,239 vaø soá dö laø : A. 27 B. 2,7 C. 0,27 D. 0,027 4./ Soá ño 7 m2 5 dm2 baèng soá meùt vuoâng laø : A. 75 m2 B. 7,5 m2 C. 7,05 m2 D. 7,005 m2 5. Moät ngöôøi baùn haøng boû ra 450000 ñoàng tieàn voán vaø laõi ñöôïc 8 %. Ñeå tính tieàn laõi , ta phaûi tính ; A. 450000 : 8 B. 450000 x 8 C. 450000 : 8 x 100 D. 450000 : 100 x 8 PHAÀN 2: 1./ Ñaët tính roài tính : 425 + 28,46 78,27 - 49,6 46,587 x 4,08 45,184 : 6,4 2./ Tính Y , bieát : 72 - Y = 27,72 Y : 3,75 = 13,25 + 1,75 73,2 : Y = 5 x 0,6 4. Maûnh ñaát nhaø baùc Naêm roäng 2465 m2 , phaàn dieän tích troàng luùa chieám 85 % dieän tích maûnh ñaát. a) Tính dieän tích ñaát nhaø baùc Naêm duøng ñeå troàng luùa. b) Dieän tích ñaát troàng mía cuûa nhaø baùc Saùu laø 1739,5 m2 . Tính ra phaàn ñaát troàng mía chieám 70 % dieän tích maûnh ñaát nhaø baùc Saùu. So saùnh dieän tích hai maûnh ñaát cuûa nhaø baùc Naêm vaø baùc Saùu.