Đề cương Ôn thi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Hồ Sơn

doc 16 trang nhatle22 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn thi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Hồ Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_truong_tieu_hoc.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn thi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Hồ Sơn

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – Lần 7 MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 Học sinh: . - Lớp 5 Hồ Sơn, tháng 03 năm 2020 1
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 34 -Toán (Ngày làm bài 30/3/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Hỗn số 53 được chuyển thành phân số nào dưới đây? 4 A. 53 B. 23 C.23 D. 20 4 5 4 4 Câu 2. Công thức tính diện tích hình thang là: A. S = (a x h) : 2 B. S = r x r x 3,14 C. S = (a+b) x h : 2 D. S = a x b Câu 3. Cho các con vật sau: Voi, trâu, bò và ngựa có cân nặng lần lượt là: 2,1 tấn; 1985kg; 20 tạ 50kg; 200 yến. Con vật nặng nhất là: A. voi B. trâu C. bò D. ngựa Câu 4. Số thập phân có mười lăm đơn vị, bẩy phần trăm viết là: A. 15,7 B. 15,007 C. 105,07 D. 15,07 Câu 5. Giá trị của chữ số 5 trong số 23,567 là: A. 5 B. 50 C. 5 D. 5 100 10 Câu 6. 0,15km = m? A. 0,150m B. 150m C. 15m D. 1500m Câu 7. Kết quả biểu thức sau: 2020 x (4,5 – 3 x 1,5) là bao nhiêu? A. 0 B. 2020 C. 4545 D. 2,25 Câu 8. Một xe máy đi 2 giờ được 90km. Hỏi xe máy đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu ki-lô- mét? A. 180 km B. 45 km C. 94 km D. 360 km PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. a) 15 % của 45kg là: .kg b) 25% của 800m là: .m c) 75% của 90 tạ là: tạ d) 20% của 50 000 đồng là: đồng. 2
  3. Câu 10. Đặt tính rồi tính a) 123,45 + 67,8 b) 23,45 – 7,89 c) 1,02 x 56 d) 95,2 : 68 Câu 11. Thầy giáo giao cho bạn A mỗi ngày làm 12 bài tập và dự kiến 12 ngày sẽ làm hết bài tập. Nhưng vì mải chơi nên thực tế mỗi ngày bạn A chỉ làm được 8 bài. Hỏi sau bao nhiêu ngày bạn A làm hết bài tập ? Bài giải: 3
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 34 -TV (Ngày làm bài 30/3/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Từ nào viết đúng chính tả ? A. nỗ nực B. lỗ lực C. nỗ lực D. lỗ nực Câu 2. Từ nào không chỉ màu sắc của da người ? A. hồng hào B. xanh xao C. đỏ ối D. tươi tắn Câu 3. Thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng tự trọng ? A. Cây ngay không sợ chết đứng B. Giấy rách phải giữ lấy lề C. Thẳng như ruột ngựa D. Thuốc đắng dã tật Câu 4. Hai từ nào dưới đây chỉ sắc thái coi trọng trẻ em ? A. thiếu nhi, nhi đồng B. con nít, trẻ thơ C. nhóc con, thiếu niên D. trẻ ranh, trẻ con Câu 5. Câu : “Mùa thu, lá cây bàng chuyển sang màu đỏ thẫm.” thuộc mẫu câu nào? A. Ai làm gì ? B. Ai thế nào ? C. Ai là gì ? Câu 6. Từ nào có tiếng “hợp” có nghĩa là phù hợp với yêu cầu, đòi hỏi nào đó? A. hợp nhất B. hợp lực C. hợp tác D. hợp pháp Câu 7. Từ chân nào dùng với nghĩa gốc? A. chân tường B. chân trời C. viêm chân răng D. chân bé mũm mĩm Câu 8. Từ nào khác nghĩa so với các từ còn lại ? A. mưa rải rác B. mưa đá C. mưa ngâu D. mưa rào II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. a) Đặt 1 câu ghép thể hiện mối quan hệ Giả thiết (điều kiện) – Kết quả. b) Đặt 1 câu ghép thể hiện mối quan hệ Tăng tiến. Câu 10: Xác định TN, CN, VN của các câu sau: a) Hằng năm, vào dịp tết Thanh Minh, người dân tộc Sán Dìu lại nô nức đi tảo mộ. b) Đêm ấy, trăng rất sáng và bầu trời đầy sao. c) Một lần, trên đường đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ cảnh vệ phải đi qua một con suối. d) Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui vào đống rơm. Câu 11.Hãy khoanh tròn vào các từ láy: ngon ngọt, hương hoa, mượt mà, phương hướng, nhẹ nhõm, thành thị, non nước, gần gũi. 4
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 35 -Toán (Ngày làm bài 31/3/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 111 C. 102 D. 123 Câu 2. Trong vườn có 30 con gia cầm, trong đó có 6 con ngan, 12 con ngỗng, 4 con gà và 8 con vịt. Vậy 1 số gia cầm trong vườn là con gì ? 5 A. ngan B. ngỗng C. gà D. vịt Câu 3. Bạn An đi ngủ lúc 22 giờ đêm, thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Vậy An ngủ mấy giờ ? A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 4 giờ Câu 4. Tổng hai số là 15,5; tỉ số của hai số là 2 . Hai số đó là: 3 A. 2 và 3 B. 6,2 và 9,3 C. 5,5 và 10 D. 3,1 và 12,4 Câu 5. 8 m2 15 cm2 = cm2 ? A. 815 B. 8015 C. 81500 D. 80015 Câu 6. Đơn vị đo diện tích héc-ta (ha) tương đương với : A. km2 B. hm2 C. dam2 D. m2 Câu 7. Tỉ lệ đo cân nặng của Thảo Nguyên và Tú Uyên là 9 : 2. Nếu Thảo Nguyên cân nặng 18kg thì Tú Uyên nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 16kg B. 2 kg C. 4kg D. 6kg Câu 8. Cho 2 + . = 1. Số cần điền là: 3 A. 1 B. 2 C. 1 D. 4 3 3 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 6cm = . m b) 9,07 tấn = . kg c) 20% của 20 là d) Phân số thập phân là phân số có mẫu số là ; ; ; 5
  6. Câu 10. Đặt rồi tính a) 46,7 +19,89 b) 86,07 – 59,8 . . . c) 20,5 x 6,2 d) 14,58 : 3,6 . . . Câu 11. a) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng 80% chiều dài. Tính diện tích vườn cây đó. b) Trên mảnh vườn đó, người ta trồng cây sưa, cứ 2m2 trồng 1 cây. Hỏi trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài giải: . . . . . . . . . 6
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 35 -TV (Ngày làm bài 31/3/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Từ nào viết đúng chính tả ? A. sản xuất B. xản xuất C. xản suất D. sản suất Câu 2: Các từ đậu ở câu sau: Ăn xôi đậu để đi thi đậu. là những từ gì? A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa Câu 3: Từ “cao” trong câu nào mang nghĩa gốc? A. Lương của bố em rất cao. B. Ông em là cao thủ cờ tướng. C. Giá cả các mặt hàng dạo này cao quá ! D. Nhà em cao nhất xóm. Câu 4: Cặp từ cùng nghĩa với nhau là: A. leo-chạy B. đứng-ngồi C. luyện tập-rèn luyện D. xa-gần Câu 5: Câu nào thuộc mẫu câu Ai làm gì ? A. công chúa ốm nặng B. nhà vua lo lắng C. hoàng hậu suy tư D. chú hề đến gặp bác thợ kim hoàn Câu 6: Điền quan hệ từ thích hợp vào câu sau : .thời tiết không thuận lợi nên lúa xấu. A. Nhờ B. Do C. Tuy D. Tại vì Câu 7: Những từ : tàu bay, phi cơ, máy bay là những từ ? A. đồng âm B. đồng nghĩa C. nhiều nghĩa D. trái nghĩa Câu 8: Dòng nào dưới đây có từ đồng nghĩa của từ hòa bình? A. thanh thản B. yên tĩnh C. thái bình D. hiền hòa II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Cho các số từ sau: thật thà, học tập, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, học gạo, giúp đỡ, học vẹt, khó khăn, thơm tho, hoa quả, tuổi tác, học hành. - Từ ghép tổng hợp: . - Từ ghép phân loại: . . - Từ láy: . Câu 10: Đặt câu theo yêu cầu sau : - Từ chạy mang nghĩa gốc. - Từ chạy mang nghĩa chuyển. Câu 11. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: a) Khi có gió, thuyền mẹ cót két rên rỉ, đám xuồng con lại húc húc vào mạn thuyền mẹ như đòi bú tí. b) Nếu lá chắn bảo vệ đê biển không còn nữa thì đê điều sẽ bị xói lở, bị vỡ khi có sóng lớn. 7
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 36 -Toán (Ngày làm bài 01/4/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Chữ số 4 trong số thập phân 12,54 có giá trị là: A. 4 B. 4 C. 40 D. 4 10 100 Câu 2: Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Tỉ số phần trăm của số trận thắng và tổng số trận thi đấu là bao nhiêu ? A. 19% B. 20% C. 90% D. 95% Câu 3: Năm nào dưới đây là năm nhuận ? A. 2019B. 2020 C. 2021 D. 2022 Câu 4: Hỗn số 22 bằng số thập phân nào dưới đây ? 5 A. 22,5 B. 25,2 C. 2,4 D. 2,04 Câu 5: Số thập phân gồm : Hai đơn vị, hai mươi một phần trăm được viết là : A. 2,021 B. 20,21 C. 2,21 D. 20,021 Câu 6. Bạn An có 18 viên bi, bạn Bình có số bi gấp rưỡi bạn An. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? A. 9 viên B. 15 viên C. 27 viên D. 36 viên Câu 7. Biết 10% của một số là 25. Vậy số đó là số nào? A. 500 B. 250 C. 25 D. 150 Câu 8: 75 % = hãy chọn câu trả lời sai. A. 0,75 B. 3 C. 75 D. 75 4 100 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 94,54 + 49,69 b) 64,8 – 9,78 . . . 8
  9. c) 5,03 x 3,6 d) 3 : 6,25 . . . . Câu 10. Mảnh đất hình vuông có cạnh 8m. Một hình chữ nhật có diện tích bằng với diện tích hình vuông đó. Biết chiều rộng hình chữ nhật là 4m, tính chu vi hình chữ nhật ? tính chu vi hình vuông ? Bài giải: . . . . . . Câu 11. Một bể nước chứa 2000 lít nước, giờ thứ nhất tháo ra được 25% lượng nước trong bể, giờ thứ hai tháo ra 30% lượng nước trong bể. Hỏi trong bể còn bao nhiêu lít nước ? Bài giải: . . . . . 9
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 36 -TV (Ngày làm bài 01/4/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả ? A. sạt nở B. xạt lở C. sạt lở D. xạt nở Câu 2. Quan hệ từ “mà” trong câu ghép: Cò bảo mãi mà Vạc không nghe. biểu thị mối quan hệ gì? A. nguyên nhân-kết quả B. tương phản C. tăng tiến D. điều kiện-kết quả Câu 3: Từ “ lững thững” trong câu: “Những con cò lững thững bay trên bầu trời êm ả”. Thuộc loại từ nào? A. danh từ B. động từC. tính từ D. đại từ Câu 4. Từ chạy trong dòng nào đều mang nghĩa chuyển ? A. hàng bán chạy, thi chạy B. chạy lũ, chạy bộ C. chạy ăn, chạy việc D. chạy nhanh, con đường chạy qua đây. Câu 5: Từ nào dưới đây có nghĩa là của chung, của nhà nước ? A. công minhB. công lập C. công nhân D. công bằng Câu 6: Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? A. Bác nông dân đánh trâu ra đồng. B. Các bạn không nên đánh nhau. C. Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục. D. Các bạn không nên đánh đố nhau. Câu 7. Các từ bản trong 2 câu: Bản tôi ở trên đỉnh núi. / Phô tô cho tôi 2 bản nhé. A. đồng âm B. đồng nghĩa C. nhiều nghĩa D. trái nghĩa Câu 8. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. Mua bán B. múa hát C. làn hương D. cây lá II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Cho đoạn văn: Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. Xếp các từ gạch chân vào 3 nhóm sau: - Danh từ: - Động từ: . - Tính từ: Câu 10. Xác định danh từ, động từ, tính từ của các từ gạch chân dưới đây: Nhường cơm sẻ áo ; Giấy rách phải giữ lấy lề; Đói cho sạch, rách cho thơm; Lá lành đùm lá rách . . 10
  11. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 37 -Toán (Ngày làm bài 2/4/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 19,74 có giá trị là: A. 7 B. 7 C. 70 D. 700 10 100 Câu 2: Tìm số tự nhiên x sao cho: 9 < x x 3,5 < 11 A. x = 1B. x = 3 C. x = 2 D. x = 4 Câu 3. Tìm 24 % của 240: A. 56 B. 56,7 C. 5,76D. 57,6 Câu 4. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên tím, 4 viên xanh, 5 viên hồng, 8 viên vàng. Như vậy, 1 số bi có màu: 4 A. Tím B. hồng C. xanh D. vàng Câu 5. Tỉ số của hai số là 3 , hiệu hai số là 14. Vậy hai số đó là: 5 A. 3 và 5 B. 42 và 60 C. 17 và 19 D. 21 và 35 Câu 6. Diện tích tam giác có độ dài đáy 12cm và chiều cao 7cm là: A. 84 cm2 B. 42 cm2 C. 38cm2 D. 168 cm2 Câu 7. Hình tròn có chu vi là 18,84cm thì diện tích hình tròn đó là: A. 28,26cm2 B. 50,24cm2 C. 113,24cm2 D. 12,56cm2 Câu 8. 21 gấp bao nhiêu lần 1 ? 4 8 A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 38,9 + 9,38 b) 39,1 – 9,25 . 11
  12. c) 9,3 x 3,6 d) 17,4 : 1,45 . Câu 10: Tìm x biết: a) x + x + x + x x 7 = 20 b) x : 0,1 = 20,2 : 2,02 . . . . . Câu 11: Có 2 can rượu, số lít rượu ở can thứ nhất gấp 3 lần can thứ hai. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít? Biết rằng can thứ hai ít hơn can thứ nhất 8 lít rượu. 12
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 37 -TV (Ngày làm bài 02/4/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả ? A. chương trình B. trương trình C. trương chình D. chương chình Câu 2: Câu tục ngữ: Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. Muốn nói về điều gì ? A. nhân ái B. yêu nước C. đoàn kết D. lao động cần cù Câu 3: Dấu phẩy trong câu sau : Trời nổi gió, lá cây rơi lả tả xuống đất . Có tác dụng gì ? A. Ngăn cách CN với VN B. Ngăn cách TN với CN và VN C. Ngăn cách các vế câu ghép D. Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ. Câu 4: Từ “nhà” ghép với từ nào dưới đây để tạo thành nghĩa gốc ? A. báo B. tầng C. máy D. thơ Câu 5: Dòng nào gồm hai người đều họ ngoại ? A. bố, ông ngoại B. mẹ và bà nội C. dì, cậu D. chú, thím Câu 6: Từ “mắt” trong cụm từ nào mang nghĩa gốc ? A. mắt quả dứa B. đôi mắt huyền C. mắt cá chân D. mắt lưới Câu 7: “Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông” là nghĩa của câu nào ? A. Bé chạy lon ton B. Tàu chạy băng băng C. đồng hồ chạy đúng giờ D. dân làng chạy bão Câu 8: Cho câu: Thảo Nguyên đang xem ti vi. Tú Uyên cũng vậy. Đại từ “vậy” dùng để : A. xưng hô B. thay thế cho danh từ C. thay thế cho tính từ D. thay thế cho động từ II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: a) Học quả là khó khăn, vất vả. b) Khi sương mù chưa tan, những tia nắng đầu tiên đã chiếu xuống cánh đồng. c) Tất cả trẻ em trên thế giới yêu chuộng hòa bình, ghét chiến tranh. d) Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống. Câu 10: Cho các từ: Bóng bay, nhân dân, rì rào, chim chích, đất nước, học hành, phố phường, hoa hồng, đất đỏ, mây mưa, rắn rết, mệt mỏi, chật chội, sáng sủa, đứng đắn. - Từ láy: . . . - Từ ghép: . . . Câu 11. Em làm gì để phòng, tránh bệnh dịch Covid-19 ? . . . 13
  14. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 38 -Toán (Ngày làm bài 3/4/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 30% thích học Toán, 20% thích học Tiếng Việt, 20% thích học Khoa học. Hỏi còn lại mấy em không thích học 3 môn kể trên ? A. 3 em B. 6 em C. 8 em D. 9 em Câu 2. 2 của 1 ha là bao nhiêu mét vuông ? 5 A. 250 m2 B. 2000 m2 C. 4000 m2 D. 600 m2 Câu 3: Hiệu của 2000 và 18,8 là: A. 2092,2 B. 1981,2 C. 1992,2 D. 1982,2 Câu 4: Số thập phân gồm : mười bảy đơn vị, mười tám phần nghìn viết là : B. 17,18 B. 17,180 C. 17,108 D. 17,018 Câu 5: Tính chu vi hình tròn biết r = 4cm. A. 12,56 dm B. 25,12 cm C. 50,24dm D. 25,12dm Câu 6: Số thập phân thích hợp cần điền vào ô trống của 8,1 < < 8,20 là : A. 8,10 B. 8,2 C. 8,12 D. 8,21 Câu 7: Tìm số tự nhiên x, biết : 1 < x < 8 5 5 A. 5 B. 6 C. 9 D. 4 Câu 8: Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình chữ nhật có diện tích gấp 4 lần diện tích hình vuông. Hỏi 2 diện tích hình vuông là bao nhiêu ? 5 A. 25 cm2 B. 100 cm2 C. 20 cm2 D. 40 cm2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 78,5 + 9,68 b) 50 – 13,43 . . . 14
  15. c) 4,03 x 5,7 d) 9,09 : 4,5 . . . . Câu 10. Một hình tròn có bán kính bằng số đo cạnh của một hình vuông có chu vi 18cm. Tính chu vi hình tròn ? Bài giải: . . Câu 11. Thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 40m. Đáy bé bằng nửa đáy lớn, chiều cao bằng 75% đáy bé. a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó? b) Trên thửa ruộng hình thang đó người ta trồng lúa, cứ 10m2 thu được 15 ki-lô-gam thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu được mấy tạ thóc? Bài giải: . . . . . . . 15
  16. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN TỔ CHUYÊN MÔN 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 38 -Toán (Ngày làm bài 3/4/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Từ nào viết đúng tên riêng người nước ngoài ? A. Tô-mát Ê-đi-sơn B. Tô mát Ê-đi-xơn C. Tô-mát ê-đi-xơn D. Tô-mát Ê-đi-xơn Câu 2: Cho câu: Mặc dù trên đôi má ngăm ngăm đã có nhiều vết nhăn nhưng khuôn mặt của bà tôi hình như vẫn tươi trẻ. Quan hệ từ “nhưng” biểu thị mối quan hệ : A. nguyên nhân-kết quả B. giả thiết/điều kiện-kết quả C. tương phản D. tăng tiến Câu 3: Từ lướt thướt thuộc từ loại nào ? A. danh từ B. động từ C. tính từ D. đại từ Câu 4: Chọn thành ngữ, tục ngữ minh họa cho truyền thống yêu nước của dân tộc ta ? A. Lá lành đùm lá rách B. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh C. Một nắng hai sương D. Không thầy bố mày làm nên Câu 5. Từ vàng ở cụm từ “tấm lòng vàng” và từ vàng ở cụm từ “giá vàng tăng đột biến” quan hệ với nhau như thế nào? A. Đồng nghĩaB. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa Câu 6. Tác giả đã nhân hóa sự vật nào trong câu: “Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” A. sóng, then B. đêm, cửaC. sóng, đêm D. sóng, đêm, then, cửa Câu 7. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. đậm nhạt B. lan tỏa C. vui buồn D. lạnh gáy Câu 8. Từ nào dưới đây là từ láy ? A. đi đứng B. chùa chiền C. thúng mủng D. tươi tốt II. PHẦN TỰ LUẬN (3,6 điểm) Câu 9: Em hiểu thế nào về câu ca dao Muốn sang thì bắc cầu kiều / Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy. . . . . . . . . Câu 10. Xác định các bộ phận TN, CN, VN của các câu văn sau: a) Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc lên những bông hoa tím. b) Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà, biển đổi sang màu xanh lục. c) Ngay cuối làng, trên mảnh đất bằng phẳng và lốm đốm những khóm hoa, lũ trẻ con xóm Đoài cùng xóm Đông đá bóng. 16