Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 5 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong

doc 4 trang nhatle22 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 5 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_de_so_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 5 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong

  1. PHÒNG GD & ĐT THANH LIÊM TRẮC NGHIỆM HÓA 8 – NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THCS THANH PHONG MÔN HÓA HỌC – 8 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 4 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 194 Câu 1: Cần thêm bao nhiêu gam NaOH để pha chế dung dịch NaOH 10% từ 200g dung dịch NaOH 5% A. 11,11g B. 8g C. 111g D. 20g Câu 2: Đốt hỗn hợp khí H2 và oxi sẽ nổ mạnh nhất nếu tỉ lệ về thể tích giữa H2và O2 là: A. 2:2 B. 1:2 C. 1:1 D. 2:1 Câu 3: Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được: A. CuO B. Cu(OH)2 C. Zn D. HCl Câu 4: Chất thuộc loại hợp chất axit: A. SO2 B. Na2SO4 C. NaHSO4 D. H2SO4 Câu 5: Dung dịch là: A. Hỗn hợp của chất tan và nước. B. Hỗn hợp của hai chất lỏng khác nhau. C. Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. D. Hỗn hợp của chất rắn và nước. Câu 6: Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 150g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%. A. 22,5g. B. .225g. C. 112,5g. D. 11,25g. Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là A. Dung dịch H2SO4. B. H2O. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaOH. Câu 8: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là. A. m = n.M. B. . %mA= .100%. C. CM = n/V. D. C% = .100%. Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. HCl B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl Câu 10: Thành phần của không khí gồm: A. Tất cả các chất khí B. 78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm C. Khí cacbonic và oxi D. 80 %Khí ni tơ và 20% khí Oxi Câu 11: Hòa tan 1,2 gam muối ăn vào 10,8 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là 1
  2. A. 16%. B. 12%. C. 15%. D. 10%. Câu 12: Thành phần của không khí là: A. 78% O2, 21% N2, 1% các khí khác. B. 78% N2, 20% Khí khác, 1% O2. C. 78% N2, 21%O2, 1% các khí khác. D. 78% N2, 20% O2 , 2% Khí khác. Câu 13: Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 6,25M. B. 0,4M. C. 1,6M. D. 4M. Câu 14: Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là: A. 18,4 gam B. 20,4 gam C. 28 gam Câu 15: Chất thuộc loại hợp chất oxitaxit: A. SO3 B. Na2SO4 C. H2SO3 D. Ca(HSO3)2 Câu 16: Chất thuộc loại hợp chất oxitbazơ: A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D. CaHCO3 Câu 17: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe 2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên? A. Chỉ dùng kiềm. B. Chỉ dùng muối. C. Dùng nước và quỳ tím. D. Chỉ dùng axit. Câu 18: Chất thuộc loại hợp chất ba zơ: A. HNO3 B. Ba(OH )2 C. H2O D. BaSO4 Câu 19: Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 31,6 g B. 20,7 g C. 14,5g D. 42,8g Câu 20: Trong PTN oxi được điều chế từ những hóa chất: A. KMnO4 B. H2O C. Không khí D. CaCO3 Câu 21: Chất nào sau đây là muốiaxit ? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. H2CO3 D. NaNO3 Câu 22: Công thức hóa học của cacbon đioxit là: A. CuO B. CuCl2 C. HNO3 D. CO2 Câu 23: Nhận biết khí H2 qua hiện tượng nào sau đây ? A. Cháy kèm theo tiếng nổ nhỏ. B. Làm đục nước vôi trong C. Làm que đóm có than hồng bùng cháy. D. Có mùi hắc Câu 24: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là: A. 2M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,25M Câu 25: Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là: A. CuO, Na, Mg, Zn B. K2O, Na, SO3, P2O5 C. K2O, Fe2O3, CuO, Na D. K2O, CuO, SO3, P2O5 2
  3. Câu 26: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? A. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ B. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. O2 + 2H2 2H2O Câu 27: Công thức của muối sắt (III) sunfat là: A. Fe2(SO4)3 B. Fe3SO4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3 Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. Ba(OH)2 B. NaHCO3 C. H2SO4 D. NaCl Câu 29: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O4 B. P2O5 C. PO5 D. P2O3 Câu 30: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với A. H2SO4 đặc hoặc HCl đặc. B. CuSO4 hoặc HCl loãng. C. H2SO4 đặc hoặc HCl loãng. D. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng. Câu 31: Hoà tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ trăm của dung dịch thu được là A. 2,5%. B. 20%. C. 2%. D. 25%. Câu 32: Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau A. CuO, HgO, O2. B. CuO, HgO, HCl. C. CuO, HgO, H2SO4. D. CuO, HgO, H2O. Câu 33: Nhóm chất nào sau đây đều là ba zơ: A. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2 B. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2 Câu 34: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit : A. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. B. Hợp chất của phi kim và oxi. C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro. D. Hợp chất của kim loại và oxi. Câu 35: Chất thuộc loại hợp chất muối: A. HCl B. NaOH C. Na2O D. NaCl Câu 36: Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là. A. 2,24l B. 0,224l C. 0,448l D. 4,48l Câu 37: Thể tích mol của chất khí ở đktc là A. 42,2 (l). B. . 22,4 (l). C. 24,2(l). D. 2,24 (l). Câu 38: Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc), khối luợng của P2O5 thu đ- 3
  4. ược là. A. 42,6g. B. 14,2g. C. A. 28,4g. D. 17,04g. Câu 39: Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 4,0g bột đồng oxit trong PTN? A. 22,4 lit B. 24 lit C. 1,12 lit D. 0,05 lit Câu 40: Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là: A. Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy. B. Không có hiện tượng gì. C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm. HẾT 4