Đề thi học kì môn Hóa học Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 3 trang nhatle22 2450
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì môn Hóa học Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_2_nam_hoc_2017_2018_t.docx

Nội dung text: Đề thi học kì môn Hóa học Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Hóa học 8 Năm học 2017 – 2018 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố, kiểm tra các kiến thức về: - Oxi, hiđro, nước (Tính chất hóa học, điều chế, phân loại phản ứng). - Axit, bazơ, muối. - Dung dịch (dung dịch, độ tan của một chất trong nước, nồng độ của dung dịch). 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng về: - Nhận biết axit, bazơ, muối. - Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước. - Phân loại các phản ứng hóa học. - Tính theo phương trình hóa học có sử dụng nồng độ mol. 3. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc trong học tập. 4. Năng lực cần đạt: - Năng lực tự học, vận dụng, tính toán, liên hệ và giải quyết tình huống thực tế. B. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 2 câu 1 câu 1 câu 1. Oxi, hiđro, nước. 3.5 đ 0.5 đ 3 đ 35% 3 câu 3 câu 2. Axit, bazo, muối. 1.5 đ 1.5 đ 15% 7 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 3. Dung dịch. 5.0 đ 0.5 đ 1.0 đ 0.5 đ 0.5 đ 2.0 đ 0.5đ 50% 6 câu 3 câu 2 câu 1 câu 12 câu Tổng 3.0 đ 4.0 đ 2.5 đ 0.5 đ 10.0 đ (30%) (40%) (25%) (5%) (100%)
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2017 – 2018 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất muối? A. Na2S, KNO3, Al2O3 B. KHS, NaH2PO4, Ba(HCO3)2 C. Fe2(SO4)3, Ca(OH)2, MgS D. CaSO3, KNO3, NaCl Câu 2: Cho các công thức hóa học sau: CaCO3, HNO2, MgSO3, Al(OH)3, H2CO3, Cu(OH)2, HNO3, KOH, H2SO4, NaOH. Có bao nhiêu chất thuộc loại bazo? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: H 2CO3, HNO3, MgSO3, HCl, H3PO4, Fe(OH)2, H2S, NaHS, H2SO4, Na2O. Có bao nhiêu chất thuộc loại axit? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4: Độ tan của một chất rắn trong nước phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chỉ có áp suất B. Chỉ có nhiệt độ C. Cả áp suất và nhiệt độ D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào. Câu 5: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm quì tím chuyển màu xanh? A. N2O5, SO3, P2O5, Mn2O7 B. CaO, Na2O, BaO, CuO C. BaO, CO2, P2O5, Na2O D. Na2O, K2O, CaO, BaO Câu 6: Hòa tan 20 g KCl vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 11,11% B. 10% C. 20% D. 12,5% B.TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau (kèm điều kiện phản ứng nếu có): (1) (2) (3) (4) KMnO4  O2  Fe3O4  Fe  H2 Phân loại các phản ứng hóa học trên. Câu 2 (3 điểm): Cho 300 ml dung dịch H2SO4 2M phản ứng vừa hết với lượng Zn. a. Tính khối lượng Zn đã tham gia phản ứng. b. Tính thể tích khí thu được ở đktc. c. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Câu 3 (1 điểm): Làm thế nào để quá trình hòa tan các chất rắn như đường, muối, trong nước xảy ra nhanh hơn? Vì sao? (Cho biết: O = 16 ; H =1 ; S = 32 ; Zn = 65)
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 8 - ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B, D A C B D B B. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm to 1. 2KMnO4  K2MnO4 MnO2 O2 0.5đ Phản ứng phân hủy 0.25đ to 2. 2O2 3Fe  Fe3O4 0.5đ Phản ứng hóa hợp 0.25đ Câu 1 to 3. Fe3O4 4H2  3Fe 4H2O 0.5đ (3 điểm) Phản ứng thế 0.25đ 4. Fe 2HCl FeCl2 H2 0.5đ Phản ứng thế 0.25đ - Thiếu điều kiện hoặc cân bằng trừ 0.25đ - Phương trình (4) làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. n 2.0,3 0,6 (mol) H2SO4 0.5đ PTHH : Zn H2SO4 ZnSO4 H2 0.5đ 0,6 0,6 0,6 0,6 (mol) 0.75đ mZn 0,6.65 39 g 0.5đ Câu 2 V 0,6.22,4 13,44 l 0.25đ (3 điểm) H2 Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kế V V 0,3 l dd ZnSO4 dd H2SO4 0.25đ 0,6 C 2 M 0.25đ M ddZnSO4 0,3 Các biện pháp: - Khuấy đều 0.25đ Câu 3 - Đun nóng 0.25đ (1 điểm) - Nghiền nhỏ chất rắn 0.25đ Giải thích: Nhằm làm tăng sự tiếp xúc giữa chất rắn với các phân tử nước. 0.25đ GIÁO VIÊN RA ĐỂ TTCM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Anh Tú Nguyễn Thị SongĐăng Đặng Thị Phượng