Đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 8 - Học kì 1 - Đề số 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

doc 9 trang nhatle22 4570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 8 - Học kì 1 - Đề số 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tieng_anh_lop_8_hoc_ki_1_de_so_8_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 8 - Học kì 1 - Đề số 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /12/2018 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA ĐỀ: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá các kiến thức của HS về - Bản vẽ các khối đa diện, tròn xoay. - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt, có ren. - Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. - Các dụng cụ gia công. - Chi tiết máy, phân loại chi tiết máy. - Truyền và biến đổi chuyển động. 2. Kĩ năng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt, có ren. - Nâng cao kĩ năng phân tích vật thể, hình dung được hình dạng của vật thể - Củng cố kĩ năng cẩn thận, suy luận, trình bày kiểm tra. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra, tính trung thực trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực liên hệ thực tế, năng lực tư duy, năng lực tính toán, II. MA TRẬN ĐỀ: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Từ hình Nêu được đặc Hình dung được hình Bản vẽ các khối chiếu vẽ lại điểm của phép dạng của các khối hình học hình dạng vật chiếu tròn xoay thể Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 1,5 đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Nêu được khái Phân biệt được các Đọc được Bản vẽ kĩ thuật niệm và kí hiệu chi tiết có ren trong bản vẽ kĩ của hình cắt và ren ngoài thuật Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 2,5 đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 25% 35% Xác định So sánh được được tính Nêu được tính công tính dẫn Gia công cơ khí chất cơ bản của dụng của điện, tính vật liệu cơ khí dụng cụ gia công gia công của thép và nhôm Số câu ½ 2 ½ 3 Số điểm 1 đ 0,5 đ 1 đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% Chi tiết máy và lắp Tính Liên hệ ghép. Truyền và Nêu được khái được tỉ thực tế biến đổi chuyển niệm chi tiết máy số phân biệt động truyền chi tiết Số câu ½ 2 ½ 3 Số điểm 1 đ 0,5 đ 1 đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% Tổng số câu 5 9 1 1 16 Tổng số điểm 3đ 4 đ 2,5 đ 0,5đ 10 đ Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100%
  2. Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 Ngày kiểm tra: /12/2018 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy ghi vào bài làm một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Phép chiếu song song là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Cùng đi qua một điểm. B. Song song với nhau. D. Song song với mặt phẳng cắt. Câu 2. Hình chiếu là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu. C. Trên mặt phẳng cắt. B. Sau mặt phẳng chiếu. D. Trước mặt phẳng chiếu Câu 3. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. Kẻ bằng nét đứt C. Kẻ gạch gạch B. Kẻ bằng đường chấm gạch D. Tô màu hồng Câu 4. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía: A. trước mặt phẳng cắt C. trên mặt phẳng cắt B. sau mặt phẳng cắt D. bên phải mặt phẳng cắt Câu 5. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Hình chữ nhật B. Tam giác cân C. Hình vuông D. Hình tròn Câu 6. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Tam giác cân Câu 7. Tua vít dùng để làm gì? A. Tháo lắp các loại bu lông, đai ốc. C. Đập tạo lực. B. Tháo lắp các loại vít có đầu xẻ rãnh. D. Kẹp chặt vật bằng tay Câu 8. Công dụng của dũa dùng để: A. Tạo bề mặt ghồ ghề, xù xì trên các vật. C. Khoan tạo lỗ trên bảng điện. B. Tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt khó gia công. D. Cắt đứt vật liệu gia công. Câu 9. Đinh vít là chi tiết có ren gì? A. Ren bị che khuất B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren ngoài Câu 10. Đai ốc là chi tiết có ren gì? A. Ren trong B. Ren bị che khuất C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren ngoài Câu 11. Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. Tỉ số truyền i có giá trị nào sau đây? A. i = 2 B. i = 3 C. i = 5 D. i = 6 Câu 12. Một hệ thống truyền động bằng xích, biết đĩa dẫn có tốc độ quay 40 vòng/phút và đĩa bị dẫn có tốc độ quay 80 vòng/phút. Tỉ số truyền i có giá trị nào sau đây? A. i = 2 B. i = 3 C. i = 5 D. i = 6 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a. Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? b. Em hãy so sánh tính dẫn điện, tính gia công của thép và nhôm? Bài 2: (2 điểm) a. Chi tiết máy là gì? b. Trong chiếc xe đạp của em, chi tiết nào thuộc nhóm có công dụng chung và chi tiết nào thuộc nhóm có công dụng riêng?
  4. Bài 3: (2,5 điểm) Em hãy đọc bản vẽ chi tiết sau theo đúng trình tự? Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ - Tên gọi chi tiết 1. Khung tên - Vật liệu - Tỉ lệ 2. Hình biểu - Tên gọi hình chiếu diễn - Vị trí hình cắt - Kích thước chung của chi tiết 3. Kích thước - Kích thước các phần của chi tiết 4. Yêu cầu kĩ - Gia công thuật - Xử lí bề mặt - Mô tả hình dạng và 5. Tổng hợp cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết Bài 4: (0,5 điểm) Từ bản vẽ các hình chiếu sau hãy vẽ lại vật thể? Chúc các em làm bài tốt!
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2018 - 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 8 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D A B B D A B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: (2 điểm) - Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền. 0,25đ - Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, dẫn nhiệt, dẫn điện. 0,25đ - Tính chất hóa học: Tính chịu A-xít,chống ăn mòn. 0,25đ - Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn. 0,25đ So sánh: - Nhôm dẫn điện tốt hơn thép. 0,5đ - Thép cứng, dễ gia công ở nhiệt độ cao. Nhôm mềm, dễ gia công ở nhiệt 0,5đ độ bình thường. Bài 2 a. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm 1đ (2 điểm) vụ nhất định trong máy. b. - Bu lông, đai ốc thuộc nhóm chi tiết có công dụng chung. 0.5đ - Khung xe đạp thuộc nhóm chi tiết có công dụng riêng. 0.5đ Bài 3. (2,5 điểm) Mỗi bước đọc đúng được 0,5 điểm Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren - Tên gọi chi tiết - Côn có ren 1. Khung tên - Vật liệu - Thép - Tỉ lệ - 1:1 - Tên gọi hình chiếu - Hình chiếu cạnh 2. Hình biểu diễn - Vị trí hình cắt - Hình cắt ở hình chiếu đứng. - Rộng 18 - Kích thước chung của chi tiết - Dày 10 3. Kích thước - Kích thước các phần của chi + Đầu lớn 18, dày 10, đầu bé 14. tiết + Kích thước ren M8x1 ren hệ mét, đường kính d = 8, bước ren p = 1. 4. Yêu cầu kĩ - Gia công - Tôi cứng thuật - Xử lí bề mặt - Mạ kẽm - Mô tả hình dạng và cấu tạo - Côn có dạng hình nón cụt. 5. Tổng hợp của chi tiết - Có lỗ ren ở giữa - Công dụng của chi tiết - Dùng để lắp với trục của cọc lái. Bài 4. (0,5 điểm) Vẽ đúng vật thể được 0,5 điểm Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân
  6. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 Ngày kiểm tra: /12/2018 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy ghi vào bài làm một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Cùng đi qua một điểm. B. Song song với nhau. D. Song song với mặt phẳng cắt. Câu 2. Hình chiếu là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng cắt. C. Trên mặt phẳng cắt. B. Sau mặt phẳng chiếu. D. Trước mặt phẳng chiếu Câu 3. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. Kẻ bằng nét đứt C. Kẻ bằng đường chấm gạch B. Kẻ gạch gạch D. Tô màu hồng Câu 4. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Tam giác cân Câu 5. Tua vít dùng để làm gì? A. Tháo lắp các loại bu lông, đai ốc. C. Đập tạo lực. B. Tháo lắp các loại vít có đầu xẻ rãnh. D. Kẹp chặt vật bằng tay Câu 6. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía: A. trước mặt phẳng cắt C. trên mặt phẳng cắt B. sau mặt phẳng cắt D. bên phải mặt phẳng cắt Câu 7. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Hình chữ nhật B. Tam giác cân C. Hình vuông D. Hình tròn Câu 8. Công dụng của dũa dùng để: A. Tạo bề mặt ghồ ghề, xù xì trên các vật. C. Khoan tạo lỗ trên bảng điện. B. Tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt khó gia công. D. Cắt đứt vật liệu gia công. Câu 9. Đai ốc là chi tiết có ren gì? A. Ren trong B. Ren bị che khuất C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren ngoài Câu 10. Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. Tỉ số truyền i có giá trị nào sau đây? A. i = 2 B. i = 3 C. i = 5 D. i = 6 Câu 11. Đinh vít là chi tiết có ren gì? A. Ren bị che khuất B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren ngoài Câu 12. Một hệ thống truyền động bằng xích; biết đĩa dẫn có tốc độ quay 20 vòng/phút và đĩa bị dẫn có tốc độ quay 100 vòng/phút. Tỉ số truyền i có giá trị nào sau đây? A. i = 2 B. i = 3 C. i = 5 D. i = 6 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a. Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? b. Em hãy so sánh tính dẫn điện, tính gia công của thép và nhôm? Bài 2: (2 điểm) a. Chi tiết máy là gì? b. Trong chiếc xe đạp của em, chi tiết nào thuộc nhóm có công dụng chung và chi tiết nào thuộc nhóm có công dụng riêng?
  7. Bài 3: (2,5 điểm) Em hãy đọc bản vẽ chi tiết sau theo đúng trình tự? Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ - Tên gọi chi tiết 1. Khung tên - Vật liệu - Tỉ lệ 2. Hình biểu - Tên gọi hình chiếu diễn - Vị trí hình cắt - Kích thước chung của chi tiết 3. Kích thước - Kích thước các phần của chi tiết 4. Yêu cầu kĩ - Gia công thuật - Xử lí bề mặt - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết 5. Tổng hợp - Công dụng của chi tiết Bài 4: (0,5 điểm) Từ bản vẽ các hình chiếu sau hãy vẽ lại vật thể? Chúc các em làm bài tốt!
  8. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2018 - 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 2 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 8 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B A B B D B A B D C B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: (2 điểm) - Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền. 0,25đ - Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, dẫn nhiệt, dẫn điện. 0,25đ - Tính chất hóa học: Tính chịu A-xít,chống ăn mòn. 0,25đ - Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn. 0,25đ So sánh: - Nhôm dẫn điện tốt hơn thép. 0,5đ - Thép cứng, dễ gia công ở nhiệt độ cao. Nhôm mềm, dễ gia công ở nhiệt độ 0,5đ bình thường. Bài 2 a. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ 1đ (2 điểm) nhất định trong máy. b. - Bu lông, đai ốc thuộc nhóm chi tiết có công dụng chung. 0.5đ - Khung xe đạp thuộc nhóm chi tiết có công dụng riêng. 0.5đ Bài 3. (2,5 điểm) Mỗi bước đọc đúng được 0,5 điểm Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ chi tiết vòng đai - Tên gọi chi tiết - Vòng đai 1. Khung tên - Vật liệu - Thép - Tỉ lệ - 1:2 2. Hình biểu - Tên gọi hình chiếu - Hình chiếu bằng diễn - Vị trí hình cắt - Hình cắt ở hình chiếu đứng - 140, 50, R39 - đường kính trong Φ50. - Kích thước chung của chi tiết 3. Kích thước - chiều dày 10 - Kích thước các phần của chi tiết - đường kính lỗ Φ12 - khoảng cách 2 lỗ 110 4. Yêu cầu kĩ - Gia công - Làm tù cạnh sắc. thuật - Xử lí bề mặt - Mạ kẽm - Phần giữa của chi tiết là nửa ống hình trụ, hai bên - Mô tả hình dạng và cấu tạo của là khối hình hộp chữ nhật có lỗ tròn hai bên. 5. Tổng hợp chi tiết - Dùng để ghép nối các chi tiết hình trụ với các chi - Công dụng của chi tiết tiết khác. Bài 4. (0,5 điểm) Vẽ đúng vật thể được 0,5 điểm Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân