Đề kiểm tra một tiết môn Công nghệ Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Triệu Thuận

doc 3 trang nhatle22 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Công nghệ Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Triệu Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_cong_nghe_lop_9_hoc_ki_i_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Công nghệ Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Triệu Thuận

  1. TRƯỜNG THCS TRIỆUTHUẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (HKI) Họ tên: MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp:9 . Thời gian: 45 phút; ngày tháng 11 năm 2018 Năm học: 2018 – 2019 Điểm Nhận xét của Giáo viên ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (4,8 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm) Câu 1. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn B. Lõi, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn. Câu 2. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào? A. Vôn kế C. Ôm kế B. Oát kế D. Ampe kế Câu 3. Công tơ điện có ký hiệu như thế nào? Câu 4. Vật liệu cách điện là: A. Nhựa, sành, nhôm B. Nhựa, gỗ, cao su. C. Tôn, gỗ, sứ D. Cao su, nhựa, đồng. Câu 5. Khi nối mối nối thắng dây dẫn 1 sợi, mỗi bên ta phải quấn bao nhiêu vòng? A. Từ 1 đến 2 vòng B. Từ 2 đến 3 vòng C. Từ 4 đến 6 vòng D. Từ 6 đến 8 vòng Câu 6. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa: A. Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5 B. Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5 C. Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5D. Dây lõi nhôm, tiết diện 2, số lõi 1,5 Câu 7. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng: A. Thước lá B. Thước cuộn C. Thước gấp D. Thước cặp Câu 8. Dây cáp điện của mạng điện trong nhà là loại cáp: A. Ba pha, điện áp thâp B. Một pha, điện áp thấp C. Một pha, điện áp cao D. Ba pha, điện áp cao Câu 9. Câu nào sai: A. Oát kế dùng đo điện trở mạch điện B. Công tơ điện dùng đo điện năng tiêu thụ của mạch điện C. Ampekế dùng đo cường độ dòng điện D. Vôn kế dùng đo điện áp Câu 10. Vôn kế có thang đo là 300V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 2V B. 3V C. 4V D. 4.5V Câu 11. Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
  2. A. Điện áp, điện trở, cường độ dòng điện. B. Cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng C. Điện áp, cường độ sáng, điện trở D.Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp. Câu 12. Vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là: A. Vỏ cầu chì và thiếc. B. Thép và nhôm. C. Pu li sứ và vỏ đui đèn. D. Mica và đồng. B. Tự luận(5,2 điểm). Học sinh làm các bài tập sau đây: Câu 13. Nêu những yêu cầu mối nối và qui trình chung của nối dây điện trong mạng điện trong nhà? Câu 14. Hãy điền các kí hiệu và đại lượng đo vào bảng sau? Đồng hồ đo điện Đại lượng đo Kí hiệu Công tơ điện Ôm kế Ampe kế Vôn kế Oát kế Câu 15. Tại sao phải nối dây đúng kỹ thuật; nêu các mối nối dây đã học ở môn Công nghệ 9. BÀI LÀM
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,8 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D B B C A D B A D A C Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,2 điểm). Câu Đáp án Điểm 13 - Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện: 1điểm ( 2đ) + Dẫn điện tốt ( mỗi ý + Có độ bền cơ học cao đúng + An toàn điện 0,25đ) + Đảm bảo về mặt thẩm mỹ - Quy trình chung của nối dây dẫn điện: 1điểm Bóc vỏ cách điện Làm sạch lõi Nối dây Kiểm tra mối ( mỗi ý nối Cách điện mối nối đúng 0,2đ) 14 1,5điểm (1,5đ) Đồng hồ đo điện Đại lượng đo Kí hiệu ( mỗi ý Công tơ điện Điện năng tiêu thụ KWh đúng (A) 0,15đ) Ôm kế Điện trở ( R)  Ampe kế Cường độ dòng A điện Vôn kế Hiệu điện thế V Oát kế Công suất W 15 - Nối dây đúng kỹ thuật đảm bảo: 0,45điểm (1,7đ) + Tránh được các sự cố làm đứt dây; phát sinh tia lửa điện; ( mỗi ý chập cháy đúng + Giảm hao phí trên đường truyền 0,15đ) + Truyền điện tốt - Các mối nối dây đã học ở môn CN9: 1,25điểm + Nối thẳng dây 1 sợi ( mỗi ý + Nối thẳng dây nhiều sợi đúng + Nối rẽ ( phân nhánh) dây 1 sợi 0,25đ) + Nối rẽ ( phân nhánh) dây nhiều sợi + Nối dây với phụ kiện ( ổ cắm; phích cắm )