Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản

doc 10 trang nhatle22 6300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LÝ 9 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL) I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng Lí số tiết thuyết LT VD LT VD (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) 1. Dòng điện XC-Máy phát 30 22,4 điện-MBT- 11 9 6,3 4,7 Truyền tải ĐN đi xa 2.HT khúc xạ 26,7 20,9 AS-Các loại thấu 10 8 5,6 4,4 kính Tổng 21 17 11,9 9,1 56,7 43,3 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng số TNKQ TL 1. Dòng điện XC- 30 4 câu 0,5 câu Máy phát điện-MBT- 4,5 3,0 Truyền tải ĐN đi xa (1,0 điểm) (2,0 điểm) 2.HT khúc xạ AS- 26,7 4 câu 1 câu Cấp độ 1,2 5 2,5 Các loại thấu kính (1,0điểm) (1,5 điểm) 1. Dòng điện XC- 22,4 2 câu 0,5 câu Máy phát điện-MBT- 2,5 2,5 Truyền tải ĐN đi xa (0,5điểm) (2,0 điểm) 2.HT khúc xạ AS- 20,9 2câu 1 câu Cấp độ 3,4 3 2,0 Các loại thấu kính (0,5điểm) (1,5 điểm) Tổng 12 câu 3 câu 100% 15 10,0đ (3điểm) (7điểm)
  2. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tên chủ đề Vận dụng Cộng TN TL TN TL cao TN TL TN TL -Biết được -Dấu hiệu chính để -Tác dụng của nguyên tắc cấu phân biệt dòng MBT. tạo của máy điện xoay chiều -Tính được U2, I2 phát điện xoay với dòng điện một của MBT. chiều có chiều. khung dây -Giải thích được quay hoặc có nguyên tắc hoạt nam châm động của máy phát quay. điện xoay chiều có -Biết được các khung dây quay 1. Dòng điện tác dụng của hoặc có nam châm XC-Máy phát dòng điện quay. điện-MBT- xoay chiều. -Hiểu được các Truyền tải -Biết sử dụng máy phát điện đều ĐN đi xa dđ xc biến đổi cơ năng -Biết HT cảm thành điện năng. ứng điện từ và -Sử dụng hệ thức truyền tải ĐN của MBT. đi xa -Đặc điểm,ký hiệu dđxc và dđ1c, cách tạo ra dđxc -Điện năng hao phí. Số câu 2 0,5 2 2 0,5 7 Điểm 0,5 2,0 0,5 0,5 2,0 5,5đ Tỉ lệ 5% 20% 5% 5% 20% 50% 2. HT khúc Biết các loại -Hiểu được ảnh tạo Đặc điểm của ảnh Dựng ảnh của xạ AS-Các TK, HT khúc bởi các TK tạo bởi các TK 1 vật tạo bởi loại thấu kính xạ AS. -Dựng ảnh và đặc TKHT,TKPK điểm của ảnh tạo bởi các TK Số câu 2 2 1 2 1 8 Điểm 0,5 0,5 1,5 0,5 1,5 4,5đ Tỉ lệ 5% 5% 15% 5% 15% 45% Tổng số câu 4,5 5 4,5 1 15 Điểm 3,0 2,5 3,0 1,5 10 Tỉ lệ 30% 25% 30% 15% 100%
  3. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LÝ 9 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên HS: Điểm: Lời phê: Lớp: Đề I: Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 điểm) Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín biến thiên. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. Câu 2. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng: A. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí. B. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí. C. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí. D. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí. Câu 3. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện một chiều? A. Bàn là điện. B. Đèn pin đang sáng. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Máy bơm nước. Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên năm lần? A. Giảm 5 lần. B. Giảm 10 lần. C. Giảm 15lần. D. Giảm 25 lần. Câu 5. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 6. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. giảm điện trở của dây dẫn. C. giảm công suất của nguồn điện. D. tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 7. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì A. r i. C. r = i. D. 2r = i. Câu 8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường khác. Câu 9. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, dày hơn phần rìa. Câu 10. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ thì cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. . B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm.
  4. Câu 11. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính, ảnh A’B’ A. là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật . B. là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 12. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f. Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13. a/ Nêu các cách tạo ra dòng điện xoay chiều? Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế? (2,0 điểm) b/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4000 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Muốn máy biế thế trên trở thành máy tăng thế thì ta phải sử dụng máy như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm) Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 36 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 24 cm, AB =1 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm) Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm) Hết
  5. Đáp án và hướng dẫn chấm đề I (2020 - 2021) Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D B A A D A B A B Phần II: Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 13 a/ - Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. 0,5 - Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường. - Cấu tạo: 0,5 + 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau: Cuộn sơ cấp và cuôn thứ cấp + 1 lõi sắt được ghép bằng các lá thép KT được dùng chung cho cả 2 cuộn 0,5 dây. - Hoạt động: Đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn sơ cấp của MBT thì ở 2 đầu 0,5 cuộn thứ cấp xuất hiện 1 HĐT XC U1.n2 220.200 b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: U2 = = =11(V ) 1,0 n1 4000 - Muốn trở thành máy tăng thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 200 0,5 vòng làm cuộn sơ cấp. - Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường của cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm 0,5 xuất hiện dòng điện cảm ứng. 14 B B’ I 1,0 F A A’ O - Đặc điểm của ảnh A’B’: + ảnh ảo. 0,5 + cùng chiều với vật. + nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự. 15 Xét hai cặp tam giác đồng dạng: + FIO đồng dạng với FA’B’ (g.g) mà OI = AB( Vì BI // FO và AB // OI ) 0,25 FA' A'B' FO A'O ta có ( 1 ) FO AB FO + OA’B’ đồng dạng với OAB (g.g) (do AB// A’B’) 0,25 O A O B A B ta có : ( 2 ) . OA OB AB T ừ (1) và (2) suy ra : O F .O A 3 6 .2 4 O A / 1 4, 4 (cm ) 0,5 O F O A 3 6 2 4 O A A B O A 1 4, 4 A B A B .1 0, 6 (cm ) O A A B O A 2 4 0,5 Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa.
  6. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LÝ 9 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên HS: Điểm: Lời phê: Lớp: Đề II: Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 đ) Câu 1. Máy biến thế có cuộn dây A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp. B. đưa điện vào là cuộn cung cấp. C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp. D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp. Câu 2. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín . B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn kín . C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên ba lần? A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 4. Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòngđiện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế A. chỉ có thể tăng. B. chỉ có thể giảm. C. không được tạo ra. D. không biến thiên. Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây tải do tỏa nhiệt ta có thể A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 6. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều? A. Đèn pin đang sáng. B. Nam châm điện. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Bình điện phân. Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa. Câu 8. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới. D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. Làm bằng chất liệu trong suốt. C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Câu 10. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
  7. Câu 11. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 12. Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13. a/ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều và mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa ? (2,0 điểm) b/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Muốn máy biến thế trên trở thành máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy này như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm) Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB =1,5 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm) Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm) Hết
  8. Đáp án và hướng dẫn chấm đề II (2020 - 2021) Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D D D C B B A D D B Phần II: Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 13 a/ Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ. 0,5 -Tác dụng nhiệt VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện. 0,5 - Tác dụng phát sáng VD: Đèn sợi đốt, đèn compac. 0,5 -Tác dụng từ VD: các loại nam châm, máy bơm nước 0,5 U1.n2 12.4000 b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: U2 = = = 240(V ) 1,0 n1 200 -Muốn trở thành máy hạ thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 4000 vòng 0,5 làm cuộn sơ cấp. - Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm xuất 0,5 hiện dòng điện cảm ứng. 14 B B’ I 1,0 F A A’ O -Đặc điểm của ảnh A’B’: + ảnh ảo. + cùng chiều với vật. 0,5 + nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự. 15 Xét hai cặp tam giác đồng dạng : + FIO đồng dạng với FA’B’ (g.g)mà OI = AB ( Vì BI //FO và AB //OI ) 0,25 FA' A' B ' FO A'O ta có ( 1 ) FO AB FO + OA’B’ đồng dạng với OAB (g.g) (do A’B’ //AB) O A O B A B 0,25 ta có : ( 2 ) . OA OB AB T ừ (1) và (2) suy ra : FO - A'O OA' OF . OA 15 .10 OA' 6 (cm) 0,5 FO OA OF OA 10 15 O A A B O A 6 A B A B .1, 5 0, 9 (cm ) 0,5 O A A B O A 1 0 Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa. Duyệt của BGH TTCM Người ra đề Trần Thị Loan Nguyễn Tấn Hiệp Nguyễn Tấn Hiệp
  9. Đề cương ôn kiểm tra lý 9 Câu 1. Máy biến thế có cuộn dây A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp. B. đưa điện vào là cuộn cung cấp. C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp. D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp. Câu 2. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên hai lần? A. Giảm 2 lần.B. Giảm 4 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 4. Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòngđiện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế A. chỉ có thể tăng. B. chỉ có thể giảm. C. không được tạo ra. D. không thể biến thiên. Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 6. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều? A. Đèn pin đang sáng. B. Nam châm điện. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Bình điện phân. Câu 7. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín biến thiên. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. Câu 8. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng: A. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí. B. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí. C. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí. D. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí. Câu 9. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện một chiều? A. Bàn là điện. B. Đèn pin đang sáng. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Máy bơm nước. Câu 11 Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 12. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. giảm điện trở của dây dẫn. C. giảm công suất của nguồn điện. D. tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 13. Thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa. Câu 14. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới. D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. Làm bằng chất liệu trong suốt. C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Câu 116. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
  10. Câu 17. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 18. Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f i. C. r = i. D. 2r = i. Câu 20. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường khác. Câu 21. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, dày hơn phần rìa. Câu 22 Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho thì tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. . B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm. Câu 23. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính, ảnh A’B’ A. là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật . B. là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 24. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f. Câu 25.a/ Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều? Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế? b/ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều và cho ví dụ minh họa ? d/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 24V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Muốn máy trên trở thành máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? Đáp án: a/-Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. -Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường. -Cấu tạo: + 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau: Cuộn sơ cấp và cuôn thứ cấp + 1 lõi sắt được ghép bằng các lá thép KT dùng chung cho cả 2 cuộn dây. - Hoạt động: Đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn sơ cấp của MBT thì ở 2 đầu cuộn thứ cấp xuất hiện 1 HĐT XC b/ Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ. -Tác dụng nhiệt VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện. - Tác dụng phát sáng VD: Đèn sợi đốt, đèn compac. -Tác dụng từ VD: các loại nam châm, máy bơm nước U1.n2 24.400 d/ Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: U2 = = =84(V ) n1 200 -Muốn trở thành máy hạ thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 4000 vòng ( cuộn sơ cấp) - Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 26. a/Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 25 cm , Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 20 cm, AB = h = 1cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ tùy chọn) b/Tìm vị trí của ảnh và ảnh cao bao nhiêu vừa dựng được Câu 27. a/Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm (10 cm), Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 25 cm(5 cm), AB = h = 1cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ tùy chọn) b/Tìm vị trí của ảnh và ảnh cao bao nhiêu vừa dựng được Chúc các em ôn tập tốt!