Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 8

docx 10 trang nhatle22 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_chuong_23_de_so_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 ĐỀ SỐ 8 I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiếtdiện S của cuộn dây . A. Luân phiên tăng , giảm. B. Luôn luôn không đổi C. Luôn luôn giảm D. Luôn luôn tăng. Câu 2:Máy phát điện xoay chiều ,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn C .Nam châm điện và sợi dây dẫn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là 4500 vòng . Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là : A. 60 (V) B. 200 (V) C. 300 (V) D. 90 (V) Câu 4: Trước khi truyền tải năng lượng điện .Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần D. Giảm 25.000 lần. Câu 5: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C Giảm 9 lần . D. Tăng 9 lần . Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 7: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì : A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00. B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng. Câu 9: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật Câu 10:. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ A. 1. B. 2. C. 3. / / F / D. 4. F F F / F 1 2 3 4 CÂU 11:Chiếu một chùm sáng tia tới song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló có tính chất gì?
  2. A. Chùm tia ló hội tụ B. Chùm tia ló song song C. Chùm tia ló phân kỳ D. Cả A B C đều sai Câu 12: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A/B/. A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. C .Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn hơn AB. D. Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn hơn AB. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13: ( 3,0 điểm) .Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp 40 000 vòng, đựợc đặt tại nhà máy phát điện. a/ Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực máy phát ? vì sao? b/ Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.Tính HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp? c/ Dùng máy biến thế trên để tăng áp rồi tải một công suất điện 1 000 000 W bằng đường dây truyền tải có điện trở là 40 . Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ? Câu 14: ( 4,0 điểm) Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, Có điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm. a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. Nhận xét tính chất của ảnh. b. Tính độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 Tổng điểm toàn bài là : 10 điểm Câu Đáp án Điểm Tóm tắt: n = 500 vòng, n = 40000 vòng, U = 400V , U = ? (V) 1 2 1 2 0,5 P = 1 000 000 W; R = 40  Php = ?( W) Giải: a/ Cuộn 500 vòng được mắc vào 2 cực của máy phát điện. 0,25 Vì n1< n2 : máy biến thế là máy tăng thế. 0,25 13 -Sử dụng máy tăng thế để tăng HĐT truyền tải trên đường dây làm 0,25 giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây. b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp: U1/U2 = n1/n2 → U2 = n2 / n1 . U1 = 40000 / 500 . 400 =32000(V) 0,75
  3. c/ Công suất hao phí trên đường dây tải điện: P 2 10000002 P R 40. 39062,5W 1đ hp U 2 320002 Tóm tắt: AB = 1cm.d = OA = 3cm. f = OF = 2cm. Hỏi: a. Dựng ảnh A’B’. Nhận xét tính chất của ảnh. b. d’=OA’=? A’B’=? B I 0,5 14 a. Vẽ hình ∆ F’ A’ A F O B’ 0,25 Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 0,25 b. Ta có: OAB ~ OA’B’ OA AB => (1) OA' A' B' 0,5 Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’ F'O OI AB 0,25 => (2) F' A' A' B' A' B' OA F'O Từ (1) và (2) suy ra: (3) OA' F' A' Mà F’A’ = OA’- OF’ 0,25 OA OF ' (3) => ( 4) OA' OA' OF' 0,5 Thay OA = 3cm, OF’ = 2cm vào (4) ta được: OA’ = 6cm. 0.25 0,25 Thay vào(1) ta được A’B’ = 2cm. Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6cm và chiều cao của ảnh là 2cm.
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 ĐỀ SỐ 9 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng. A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh. Câu 3.Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng. Câu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 5.Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính. C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. Câu 6.Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính? Q' Q Q O P' O P F' P' P F' F Q' F A. C. Q Q ' Q O F' O F P' ' P F P P F ' Q' B. D.
  5. B. TỰ LUẬN Câu 7.Dòng điện xoay chiều là gì?Nêu cấu tạo và giải thích hoạt động của máy phát điện xoay chiều? Câu 8.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?Vẽ hình và mô tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước? Câu 9. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở? b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100. Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây? c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? Câu 10.Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính trong các trường hợp sau? B B F A O F' F A O F' a) ' b) F' F'
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D C D B. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm - Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi 0,5 theo thời gian. - Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều 0,5 dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 7 - Cấu tạo: Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam 0,5 châm và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là stato, bộ còn lại có thể quay được gọi là rôto. - Hoạt động: Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn dây dẫn quấn trên stato biến thiên (tăng, giảm và đổi chiều liên tục). Giữa hai 0,5 đầu cuộn dây xuất hiện một hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với mạch điện ngoài kín, thì trong mạch có dòng điện xoay chiều. - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi 0,5 trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ S N R ánh sáng. i i' 8 - Vẽ hình và mô tả hiện tượng: I 1 Chiếu tia tới SI từ không khí đến mặt nước. Ta r K thấy, tại mặt phân cách giữa hai không khí và nước, N' tia sáng SI bị tách ra làm hai tia: tia thứ nhất IR bị Hình phản xạ trở lại không khí, tia thứ hai IK bị gẫy khúc và truyền trong nước. U1 n1 U1n2 0,5 a) Từ biểu thức = U2 = = 275V U2 n2 n1 U 0,5 b) Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: I = 2 = 2 R 9 2,75A. Do hao phí không đáng kể, nên công suất ở hai mạch điện bằng 0,5 nhau: U2I2 U1 I1 = U2 I2 I = = 6,8A 1 U 1 0,5 U1 n1 U2n1 c) Từ biểu thức = n2 = = 2000 vòng U2 n2 U1 10 - Vẽ đúng ảnh mỗi trường hợp cho 0,75 điểm 1,5
  7. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 ĐỀ SỐ 10 I- TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1:Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Vôn kế xoay chiều. B. Vôn kế một chiều. C. Ampe kế xoay chiều. D. Ampe kế một chiều. Câu 2: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào? A. Giảm điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Câu A, C đều đúng. Câu 3: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài đường dây tải điện tăng gấp đôi? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 4: Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng gì? A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Biến đổi hiệu điện thế một chiều. D. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. Câu 5: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng? A. 125 Vòng. B. 2000 Vòng. C. 1500 Vòng. D. 1750 Vòng. Câu 6: Khi chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo lần lượt góc tới, góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả đúng: A. 400,300 B. 400,500 C.400,450 D. 400,600 Câu 7: Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ ?. A.Chùm tia ló là chùm tia song song. B. Chùm tia tới phản xạ ngay tại thấu kính. C.Chùm tia ló lệch xa trục chính. D.Chùm tia ló lệch gần trục chính. Câu 8: Thấu kính phân kì là thấu kính: A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt cong. C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 9: Đặt vật AB vuông góc với trục chính và nằm trong tiêu cự của TK hội tụ. Hãy chọn cách dựng ảnh đúng: H a B' A.Hình a. B’ H c B.Hình b. B B B’ B H b C. Hình c. F' D. Cả A,B,C đều sai F A O A’ F' F A A’ O F' A' F A O Câu 10: Điện Chiếu tia sáng đi qua TK phân kì, hình vẽ nào biểu diễn đúng đường đi của tia sáng ? A.Hình a. B.Hình b. F F C. Hình c. O F' F' O D. Cả A,B,C đều đúng. F' O F H a H b H c Câu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
  8. C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 12: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. II- TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V. a, Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. b, Điện trở của đường dây truyền đi là 40 , công suất truyền đi là 1 000 000W. Tính công suất hao phí trên đường truyền do tỏa nhiệt trên dây? Câu14: Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2 cm. a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim. b. Tính tiêu cự của vật kính.
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A C B D B A D D C B A B II. Tự luận: ( 7đ) Câu 13: Giải: Tóm tắt(0,5đ) a, Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: n = 200 vòng U n U .n 1 áp dụng công thức: 1 1 U 1 2 n = 40000 vòng 2 2 U2 n2 n1 U1 = 400V (0,5 đ) a, U2 = ? 400.40000 b, R = 40  Thay số: U2 = = 80000 (V) ( 200 P = 1 000 000W 0,5 đ) P hp = ? b, Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là: R.P2 40.10000002 ADCT: Php = = = 6250 (W) U2 800002 (1 đ) Câu 14: Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2 cm. a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim b. Tính tiêu cự của vật kính Giải a. Chiều cao ảnh AB OA OAB OA'B' (1) : ' ' ' B A B OA I OA' 2 A'B' AB 160. 1,6cm ' A’ OA 200 F O A B’ Vẽ hình đúng: 1đ Tính A’B’ : 1đ b. Tiêu cự của vật kính: F 'OI : F ' A'B' OI F 'O OI F 'O ( 0,75đ) (2) A'B' F ' A' A'B' OA' OF ' Mà OI = AB nên (1) = (2): OA F 'O 200 F 'O OA' OA' OF ' 2 2 OF ' (1,75đ) OF ' 1,98cm Vậy vật kính của máy ảnh có tiêu cự là 1,98cm