Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)

doc 8 trang nhatle22 3430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ki_1_chuan_kien_thuc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÍ 9 I . MỤC TIÊU - Hệ thống kiến thức trong chương điện học, điện từ học - Học sinh có kĩ năng vận dụng quy tắc nắm tay phải, bàn tay trái để xác định chiều dòng điện khi biết chiều đướng sức từ và xác định chiều lực điện từ, chiều đường sức từ, chiều dòng điện khi biết chiều hai trong ba yếu tố trên. - Rèn kĩ năng tính toán, vận dụng định luật ôm, công thức tính cđdđ , hđt , điện trở qua bài tập vận dụng ở bài 4 II. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 35 theo PPCT (sau khi học xong bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ ). III. NỘI DUNG KIẾN THỨC: Chương 1 chiếm 65%; chương 2 chiếm 35% IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 60% TNKQ – 40% TL IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 5. Hiểu được ý 1.Nhận biết được 9. Vận dụng được nghĩa của đại hệ thức định luật công thức tính lượng công suất Ôm đối với một điện năng tiêu thụ điện. đoạn mạch có của một đoạn 6. Hiểu được tính Chủ đề 1: điện trở. mạch. 12. Vận dụng chất của đoạn Chương được định luật 2. Nhận biết mạch song song 10.Vận dụng được 1 điện Jun – Len-xơ được công thức 7. Hiểu được các định luật Ôm cho học tính toán . tính điện trở của con số ghi trên đoạn mạch gồm dây dẫn theo độ biến trở. hai điện trở thành dài, tiết diện và 8. Hiểu được ý phần. vật liệu làm dây nghĩa của số vôn, 11. Vận dụng dẫn. số oát ghi trên được công thức
  2. l 3. Viết được dụng cụ điện. R= để tính một công thức tính S công suất điện. trong bốn đại 4. Nhận biết lượng có trong được các loại công thức khi biết biến trở. ba đại lượng còn lại. Số câu 4.00 0.00 2.00 1.00 1.00 1.00 0.00 1.00 10.00 hỏi Số điểm 2.00 0.00 1.00 1.00 0.50 1.00 0.00 1.00 6.50 TL% điểm 20.00% 0.00% 10.00% 10.00% 5.00% 10.00% 0.00% 10.00% 65.00% 13. Nêu được 17. Vận dụng Khi đặt hai nam được quy tắc bàn châm gần nhau trái để xác định thì chúng tương một trong ba yếu 15. Hiểu được tác với nhau, các tố khi biết hai yếu cách làm xuất hiện từ cực cùng tên tố kia. hiện tượng cảm Chủ đề 2: thì đẩy nhau, các ứng điện từ. Chương từ cực khác tên 16. Hiểu được lõi 2: Điện thì hút nhau. sắt non có vai trò từ học 14. Nhận biết 18. Vận dụng làm tăng tác dụng được quy tắc được quy tắc nắm từ của nam châm nắm tay phải về tay phải để xác điện chiều của đường định 1 trong 2 yếu sức từ trong lòng tố chiều dòng điện ống dây có dòng và chiều đường điện chạy qua. sức từ. Số câu 2.00 0.00 2.00 0.00 1.00 1.00 0.00 0.00 6.00
  3. hỏi Số điểm 1.00 0.00 1.00 0.00 0.50 1.00 0.00 0.00 3.50 TL% điểm 10.00% 0.00% 10.00% 0.00% 5.00% 10.00% 0.00% 0.00% 35.00% TS câu 6 0 4 1 2 2 0 1 16 hỏi TS điểm 3 0 2 1 1 2 0 1 10 Tỷ lệ % 30.00% 0.00% 20.00% 10.00% 10.00% 20.00% 0.00% 10.00% 16
  4. V. ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết CĐ1 Câu 1: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là U U I A. U = I2.R B. C.R I D. U I R R Câu 2: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là S l l S A. R ρ. B. C.R S. R ρ. D. R l ρ S ρ.l Câu 3. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là: A. B. C. D. Câu 4: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J) B. Niu tơn (N) C. Kilôoát giờ (kW.h) D. Số đếm của công tơ điện. Thông hiểu CĐ 1: Câu 5: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. mức độ mạnh, yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. C. điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch. Câu 6: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn A. có cùng hiệu điện thế định mức. B. có cùng công suất định mức. C. có cùng cường độ dòng điện định mức. D. có cùng điện trở. Vận dụng CĐ1: Câu 7: Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 270kJ. Nhận biết CĐ 2: Câu 8: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
  5. A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau. B. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của quy tắc nắm tay phải? A. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ bên ngoài ống dây. B. Nắm bàn tay phải, khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều đường sức từ bên trong lòng ống dây. C. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. D. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. Thông hiểu CĐ 2: Câu 10: Hiện tượng cảm ứng điện từ không xuất hiện trong ống dây dẫn kín khi A. ống dây và thanh nam châm cùng chuyển động về một phía. B. ống dây và thanh nam châm chuyển động về hai phía ngược chiều nhau. C. thanh nam châm chuyển động lại gần hoặc ra xa ống dây. D. ống dây chuyển động lại gần hoặc ra xa thanh nam châm. Câu 11: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Vận dụng thấp CĐ 2: Câu 12: Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra hình vẽ nào không đúng? S N S S F I F I + F I F I N N N M S ụ A.c B. C. D. T i PHẦN êII: TỰ LUẬN u ĐỀ 1 -H ệ t h ố n g k i ế n t h ứ c t r o n g c h ư ơ n g đ i ệ n h ọ c , đ i ệ n t ừ h ọ c -H ọ c s i n h c ó k ĩ n ă n g v ậ n d ụ n g q u y t ắ c n ắ m t a y p h ả i , b à n t a y t r á i đ ể x á c đ ị n h c h i ề u d ò n g đ i ệ n k h i b i ế t c h i ề u đ ư ớ n g s ứ c t ừ v à x á c đ ị n h c h i ề u l ự c đ i ệ n t ừ , c h i ề u đ ư ờ n g s ứ c t ừ , c h i ề u d ò n g đ i ệ n k h i b i ế t c h i ề u h a i t r o n g b a y ế u t ố t r ê n . -R è n k ĩ n ă n g t í n h t o á n , v ậ n d ụ n g đ ị n h l u ậ t ô m , c ô n g t h ứ c t í n h c đ d đ , h đ t , đ i ệ n t r ở q u a b à i t ậ p v ậ n d ụ n g ở b à i 4 Ph ạm vi kiế n thứ c: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 30 the o PP CT (sa u khi học xon g bài 30: Bài tập vận dụn g quy tắc nắ m tay phả i, bàn tay trái ). Nội dun g kiế n thứ c: Ch ươn g 1ch iếm 70 %; chư ơng 2 chiế m 30 %
  6. Thông hiểu CĐ 1 Câu 1: Trên biến trở có ghi (20Ω-1A). Cho biết ý nghĩa số ghi trên biến trở đó. Vận dụng thấp CĐ 1: Câu 2: Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở : R1= 30Ω, R2 = 60Ω mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 30 V. a) Tính điện trở tương đương, tính cường độ dòng điện qua đoạn mạch và mỗi điện trở? Vận dụng cao CĐ 1: b) Để đun sôi một ấm nước người ta có thể dùng hai dây dẫn có điện trở R 1, R2 ở trên và một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu chỉ dùng dây có điện trở R2 mắc vào nguồn điện U trên thì sau 10phút nước sôi . Hỏi thời gian đun ấm nước trên là bao nhiêu nếu dùng 2 dây R1,,R2 ghép song song? Vận dụng thấp CĐ 2: Câu 4: Xác định từ cực của ống dây trong hình vẽ sau: A B ĐỀ 2 Thông hiểu CĐ 1: Câu 1: Trên bóng đèn có ghi 220V-100W. Cho biết ý nghĩa của các số đó? Vận dụng thấp CĐ 1: Câu 2: Một dây dẫn làm bằng vônfam có điện trở suất ρ = 5,5. 10-8 .m, tiết diện S = 1mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 22V. Tính điện trở của dây dẫn và cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn? Vận dụng cao CĐ 1: Câu 3: Để đun sôi một ấm nước người ta có thể dùng hai dây dẫn có điện trở R1=30Ω, R2 = 60Ω và một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu chỉ dùng dây có điện trở R2 mắc vào nguồn điện U trên thì sau 10phút nước sôi Hỏi thời gian đun ấm nước trên là bao nhiêu nếu dùng 2 dây R1,,R2 ghép nối tiếp? Câu 4: Xác định chiều dòng điện qua ống dây biết từ cực của nó ở hình vẽ sau: S N VI. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  7. Đáp C C C B C A D B C B B D án Phần tự luận: ĐỀ 1: Câu Nội dung Thang điểm 1 20  cho biết giá trị điện trở lớn nhất của biến trở 0,5 (hay điện trở toàn phần của biến trở) 0,5 1A cho biết cường độ dòng điện lớn mà biến trở chịu được. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 0,5 Rtđ R1 R2 30 60 90() 2 Cường độ dòng điện qua đoạn mạch và các điện trở 0,5 là: U 30 1 I1 I 2 I (A) Rtđ 90 3 Vì điều kiện ban đầu về ấm nước là như nhau nên 0,25 nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho ấm nước sôi khi chỉ dùng dây dẫn có điện trở R2 và khi dùng 2 dây R1//R2 bằng nhau: Ta có : Q1 = Q2 0,25 3 U 2 U 2 t1 t R2 R1R2 R1 R2 0,25 10 t 60 20 0,25 10 t phút 200s 3 4 S N 1,0 A B ĐỀ 2: Câu Nội dung Thang điểm 1 220V cho biết giá trị hiệu điện thế định mức để 0,5 bóng đèn hoạt động bình thường. 0,5 100W cho biết công suất tiêu thụ định mức khi đèn hoạt động bình thường. Đổi: S = 1 mm2 10 6 m2 0,5 l 100 Điện trở của dây dẫn là: R = 5,5.10 8 5,5 ( 2 S 10 6 0,5
  8.  ) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: I = U 22 4 (A). R 5,5 Vì điều kiện ban đầu về ấm nước là như nhau nên 0,25 nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho ấm nước sôi khi chỉ dùng dây dẫn có điện trở R2 và khi dùng 2 dây R1nt R2 bằng nhau: Ta có : Q1 = Q2 0,25 3 U 2 U 2 t1 t R2 R1 R 2 10 t 0,25 60 90 t 15phút 900s 0,25 S N 1,0 4